340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dung dịch X có các đặc điểm sau:

- Đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch  Na2co3

- Đều không có phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO3

Dung dịch X là dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch  Ba (HCO3)2

B. Dung dịch  MgCl2

C. Dung dịch KOH

D. Dung dịch AgNO3

Câu 2:

Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 2Al + 3CuSO4Al2 (SO4)3+3Cu

B. 8Al+3Fe3O44Al2t°O3+9Fe

C. 2Al2O3dpnc4Al+3O2

D. 2Al+3H3SO4Al4 (SO4)3+3H2

Câu 3:

Kim loại  nào sau đây tác dụng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe

B. Ag

C. K

D. Mg

Câu 4:

Thành phần chính của quặng  đolomit là

A. MgCO3.NaCO3

B. CaCO3.MgCO3

C.CaCO3.Na2CO3 

D. FeCO3.Na2CO3

Câu 5:

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3  Hiện tượng xảy ra là:

A. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

B. Có kết tủa keo trắng, kết tủa không tan

C. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên

D. Không có kết tủa, có khí bay lên

Câu 6:

Cho dãy các chất: NaOH,  Zn (OH)2, Al (OH)3, HClSố chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 7:

Tiến hành các thí nghiệm sau: 

(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch  Ca (HCO3)2

(b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch  NaAlO2

(c) Sục khí  tới dư vào dung dịch  AlCl3

(d) Sục khí tới dư vào dung dịch  NaAlO2

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8:

Chất nào sau tác dụng được với dung dịch HCl và tác dụng được với dung dịch NaOH?

A. AlCl3

B. NaAlO2

C. Al2O2

D. NaCl

Câu 9:

Muối nào sau đây dễ tan trong nước?

A. NaCl

B. AgCl

C. BaSO4

D. CaCO3

Câu 10:

Trong các chất sau: NaOH, Ca (OH)2, Na2CO3, Na3PO4, NaCl, HCl  Số chất có thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 11:

Nhôm hiđroxit là hợp chất không bền với nhiệt, khi đun nóng bị phân hủy thành

A. H2O, Al

B. H2O, Al2O3

C. H2, Al2O3

D. O2, AlH3

Câu 12:

Kim loại nào sau đây nhẹ nhất?

A. Li

B. Os

C. Na

D. Hg

Câu 13:

Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2, SO2, NO2, H2S  .Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. NaCl

B. HCl

C. Ca (OH)2

D. CaCl2

Câu 14:

Kim loại nào sau đây không phản ứng được với H2O?

A. Na

B. Ca

C. Ba

D. Be

Câu 15:

Hỗn hợp X gồm hai oxit kim loại Cho hỗn hợp X vào nước được dung dịch Na2O, RO . Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4  vào dung dịch X1 , sau một thời gian được kết tủa X2  và dung dịch X3 . Nếu cho dung dịch HCl dư vào kết tủa X2 thì thấy kết tủa tan hết. Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch X3 lại thấy xuất hiện kết tủa . Kim loại R là kim loại nào sau đây?

A. Zn

B. Ba

C. Al

D. Mg

Câu 16:

Nhôm hiđroxit  tan trong dung dịch nào sau đây?

A. NaNO3

B. NaCl

C. NaOH

D. NaAlO2

Câu 17:

Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây?

A. Na+, K+

B. Ca2+, Mg2+

c. Li+, Na+

D. Li+, K+

Câu 18:

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. 4Al+3O2t°2Al2O3

B. 3Ba + Al2 (SO4)3DD3BaSO4+2Al

C. 2Al+6HCldd2AlCl3+3H2

D. 2Al + Fe2O3t°2Fe+Al2O3

Câu 19:

Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?

A. CaCO3

B. Ca (NO3)2

C. CaCl2

D. CaSO4

Câu 20:

Muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa đỏ nâu?

A. Mg (NO3)2

B. CrCl3

C.FeCl3 

D. CuSO4

Câu 21:

Cho một mẩu K vào dung dịch CuSO4, hiện tượng  ảy ra là:

A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, kết tủa không tan.

B. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

C. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa  anh, sau đó kết tủa tan

D. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ

Câu 22:

Cho dãy các kim loại: Al, Na, Be, Mg, K, Ba, Fe. Số kim loại trong dãy phản ứng được với H2O  ở điều kiện thường là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 23:

Thành phần chính của quặng boxit là

A. NaCl.KCl

B. CaCO3.MgCO3

C. Al2O3.2H2O

D. CaSO4.2H2O

Câu 24:

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :

X1+H2Oco mang ngandien phanX2+X3+H2

X2+X4BaCO3+K2CO3+H2O

Chất X2, X4 lần lượt là

A. NaOH, Ba (HCO3)2

B. KOH, Ba (HCO3)2

C. KHCO3, Ba (OH)2

D. NaHCO3, Ba (OH)2

Câu 25:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có lớp màng oxit bảo vệ

B. Hợp chất NaHCO3 bị phân hủy khi nung nóng

C. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) thu được kết tủa màu nâu đỏ

D. Cho dung dịch CrCl2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu vàng

Câu 26:

Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Na2CO3, CaCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 27:

Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?

A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Na2CO3

D. Dung dịch HCl

Câu 28:

Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?

A. 2CaSO4.H2O

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4.2H2O

D. CaSO4

Câu 29:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HBr.

(b) Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH loãng, dư.

(c) Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 30:

Oxit nhôm không phản ứng với chất nào sau đây?

A. HCl

B. H2

C. Ca(OH)2

D. NaOH