340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết (P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+  . Hoá chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là

A. HNO3

B. Ca(OH)2

C. H2SO4

D. NaCl

Câu 2:

Cho dãy các chất: Ag, K, Na2O, NaHCO3 và Al(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 3:

Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là

A. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan

B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện

C. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện

D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan

Câu 4:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Cu

B. Li

C. Ag

D. Ba

Câu 5:

Khi tiến hành thí nghiệm điều chế khí đo, để hạn chế khí clo thoát ra gây ô nhiễm môi trường, cần đặt trên miệng bình thu một mẩu bông tẩm dung dịch nào trong số các dung dịch sau đây?

A. NaOH

B. quỳ tím

C. NaCl

D. HCl

Câu 6:

Cho các phát biểu sau:

(a) Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.

(b) Để làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước có thể dùng dung dịch Ca(OH)2.

(c) Không thể dùng nước vôi để làm mềm nước có tính cứng tạm thời.

(d) Từ quặng đolomit có thể điều chế được kim loại Mg và Ca riêng biệt.

(e) Có thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 7:

Cho dãy các chất: NaHSO4, Al2O3, CrO3, (NH4)2CO3. Số chất lưỡng tính là

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 8:

Phương án nào sau đây không đúng?

A. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt…

B. Cs được dùng làm tế bào quang điện

C. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng…

D. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương…

Câu 9:

Cho sơ đồ phản ứng: Na X Y Na. Mỗi mũi tên là một phản ứng trực tiếp. X, Y là cặp chất nào sau đây?

A. Na2O, Na2CO3

B. NaOH, NaCl

C. NaCl, NaNO3

D. Na2CO3, NaHCO3

Câu 10:

Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử tăng dần

B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim

C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần

D. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh

Câu 11:

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng

B. Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư

C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O

D. Các kim loại kiếm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần

Câu 12:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

K2Cr2O7+FeSO4+H2SO4X+NaOH(dd)Y+Br2+NaOHZ+H2SO4T

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Các chất X và T lần lượt là

A. Cr2(SO4)3 và Na2CrO4.

B. Na2CrO4 và Na2Cr2O7

C. NaCrO2 và Na2CrO4

D. Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7

Câu 13:

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng

B. Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh

C. Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic

D. Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt

Câu 14:

Cho các nhận định sau:

(a) Kim loại Al có tính lưỡng tính vì Al tan được trong các dung dịch axit mạnh và kiềm.

(b) Cr(OH)3 là chất lưỡng tính.

(c) Công thức của phèn chua là: Na2SO4.Al2(SO4)2.24H2O.

(d) Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính, trong đó tính bazơ trội hơn tính axit.

(e) Hỗn hợp Al2O3 và Fe dùng thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng hàn đường ray.

(f) NaHCO3 là chất lưỡng tính, trội tính axit.

Số nhận định sai là:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 15:

Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường

B. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng

C. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 16:

Cách nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

A. Dùng dung dịch Na2CO3

B. Dùng dung dịch Na3PO4

C. Dùng phương pháp trao đổi ion

D. Đun sôi nước

Câu 17:

X là kim loại dẫn điện tốt nhất và Y là chất dùng để bó bột khi xương gãy.

XY lần lượt là

A. Cu và CaSO4.2H2O

B. Ag và CaSO4.2H2O

C. Ag và CaSO4.H2O

D. Cu và CaSO4.H2O

Câu 18:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 19:

Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng:

(1) Si tác dụng với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với dung dịch HCl

(2) Người ta sản xuất nhôm từ quặng Boxit (Al2O3.2H2O) nhưng phải thêm criolit vào để giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, tạo hỗn hợp nóng chảy có khả năng dẫn điện tốt hơn và có tỉ khối nhỏ hơn, nổi lên ngăn không cho nhôm tạo thành bị oxi hóa trong không khí.

(3) Trong các kim loại Na, Fe, Cu, Ag, Al. Có 2 kim loại chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân?

(4) Trong các chất: Al(OH)3, Al, KHCO3, KCl, ZnSO4 có 3 chất thuộc loại chất lưỡng tính

(5) Độ dinh dường của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng % N2O5 tương ứng có trong phân đó.

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20:

Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+,HCO3-, Cl-, SO42-. Chất được dùng để lầm mềm mẫu nước cứng trên là

A. H2SO4

B. HCl

C. Na2CO3

D. NaHCO3

Câu 21:

Cho các muối rắn sau: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, AgNO3, Ba(NO3)2. Số muối dễ bị nhiệt phân là:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu 22:

Chất nào sau đây không dùng để làm mểm nước cứng tạm thời?

A. Na2CO3

B. Na3PO4

C. Ca(OH)2

D. HCl

Câu 23:

Dùng KOH rắn có thể làm khô các chất nào dưới đây?

A. NO2;SO2

B. SO3;Cl2

C. Khí H2S; khí HCl

D. (CH3)3N; NH3

Câu 24:

Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ?

A. sự oxi hoá ion Mg2+.

B. sự khử ion Mg2+.

C. sự oxi hoá ion Cl-.

D. sự khử ion Cl-.

Câu 25:

Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

A. K

B. Na

C. Ca

D. Ag

Câu 26:

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thưởng:

(a) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.  

(b) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.

 (c) Cho CaO vào nước.  

(d) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch CaCl2.

Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là

A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 27:

Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:

A. Na+, K+

B. Mg2+, Ca2+

C. Cl-,  HCO3-

D. HCO3-SO42-

Câu 28:

Chất nào dưới đây không có khả năng tan trong dung dịch NaOH?

A. Al

B. Cr

C. Al2O3

D. Cr(OH)3

Câu 29:

Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch HCl. Chất X là

A. Na2CO3

B. Al(OH)3

C. CaCO3

D. BaSO4

Câu 30:

Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng

A. giấm ăn

B. nước vôi trong

C. lưu huỳnh

D. thạch cao