340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết (P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường, tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

A. Na

B. Al

C. Be

D. Fe

Câu 2:

Trong công nghiệp, để điều chế NaOH người ta điện phân dung dịch chất X (có màng ngăn). Chất X là

A. Na2SO4

B. NaNO3

C. Na2CO3

D. NaCl

Câu 3:

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?

A. AlC13

B. Al2(SO4)3

C. NaAlO2

D. Al2O3

Câu 4:

Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối?

A. Al2O3

B. Fe3O4

C. CaO

D. Na2O

Câu 5:

Nguyên tử hay ion nào sau đây có số electron nhiểu hơn số proton?

A. K+

B. Ba

C. S

D. Cr

Câu 6:

Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 tác dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là

A. Ba(OH)2

B. Ca(OH)2

C. NaOH

D. Na2CO3

Câu 7:

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O

B. Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

C. Fe + Cl2 FeCl2

D. Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O

Câu 8:

Nhôm oxit không phản ứng được với dung dịch

A. NaOH

B. HNO3

C. H2SO4

D. NaCl

Câu 9:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường

B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O

C. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại

D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa

Câu 10:

Natri, kali và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp

A. Thuỷ luyện

B. Nhiệt luyện

C. Điện phân nóng chảy

D. Điện phân dung dịch

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dấn từ Li đến Cs

B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì

C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim

Câu 12:

Trường hợp nào sau đày không xảy ra phàn ứng khi trộn các dung dịch với nhau?

A. AgNO3+HCl

B. NaOH+FeCl3

C. Ca (OH)2+NH4Cl

D. NaNO3+K2SO4

Câu 13:

Thành phân hóa học cua supcphotphat kép là?

A. KNO3

B. Ca (H2PO4)2, CaSO4

C. (NH2)2CO

D. Ca (H2PO4)2

Câu 14:

Cho dung dịch Ba (HCO3)2  lần lượt vào các dung dịch NaHSO4, Ca (OH)2, H2SO4,Ca (NO3)2, NaHCO3, CH2CO3, CH3COOH . Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 15:

Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là

A. AlCl3

B. CaCO3

C. BaCl2

D. Ca(HCO3)2

Câu 16:

Một học sinh tiến hành nghiên cứu dung dịch X đựng trong lọ không dán nhãn thì thu được kết quả sau:

- X đều có phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3.

- X đều không có phản ứng với dung dịch HCl, dung dịch HNO3.

Vậy dung dịch X là dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch Ba(HCO3)2

B. Dung dịch MgCl2

C. Dung dịch KOH

D. Dung dịch AgNO3

Câu 17:

Chất nào sau đây có trong thành phần của phân kali?

A. NaCl

B. (NH2)2CO

C. NH4NO2

D. KNO3

Câu 18:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KCl, Mg(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 4

B. 6

C. 7

D. 5

Câu 19:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Ca(NO3)2, KOH, Na2CO3, KHSO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 20:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

 

(1) Ca(OH)2 + NaHCO3 CaCO3 + X + H2O

(2) Ba(HCO3)2 + 2KOH BaCO3 + Y + 2H2O

Phát biểu nào sau đây về X và Y đúng?

A. Đều tác dụng được với dung dịch HCl tạo ra khí CO2

B. Đều tác dụng được với dung dịch Mg(NO3)2 tạo kết tủa

C. Đều hòa tan được kim loại Al

D. Đều không tác dụng được với dung dịch BaCl2

Câu 21:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

 

(1) Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3

(2) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4

(3) Cho dung dịch NaHCO­3 vào dung dịch MgCl2

(4) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch Ca(NO3)2

(5) Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 22:

Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3

A. Na2O, NO2

B. Na, NO2, O2

C. Na2O, NO2, O2

D. NaNO2, O2

Câu 23:

Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thì chất rắn thu được là

A. NaNO2

B. NaOH

C. Na2O

D. Na

Câu 24:

Cho kim loại Ba dư vào dung dịch A12(SO4)3, sau khi kết thúc phản ứng thu được sản phẩm có

A. một chất khí và hai chất kết tủa

B. một chất khí và không chất kết tủa.

C. một chất khí và một chất kết tủa

D. hỗn hợp hai chất khí

Câu 25:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:

Khí Y là

A. SO2

B. H2

C. CO2

D. Cl2

Câu 26:

Chất X tác dụng với dung dịch HCl tạo khí. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là:

A. Ca(HCO3)2

B. CaCO3

C. BaCl2

D. AlCl3

Câu 27:

Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?

A. Na2CO3

B. Ca(NO3)2

C. K2SO4

D. Ba(OH)2

Câu 28:

Kim loại nhôm không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 đặc, nóng

B. HNO3 đặc, nguội

C. HNO3 loãng.

D. H2SO4 loãng

Câu 29:

Cho các chất: KHCO3, NaHSO4, A12O3, NO2, CH3COOH, FeCO3, Al(OH)3, NH4NO3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường là:

A. 4

B. 6.

C. 5.

D. 7

Câu 30:

Dung dịch chất nào vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Na2CO3

B. (NH4)2CO3

C. NaCl

D. H2SO4