340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết (P7)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Đổ dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, NaOH, NaHSO4, K2CO3, Ca(OH)2, H2SO4, HNO3, MgCl2, HCl, Ca(NO3)2. Số trường hợp tạo thành kết tủa là:
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaOH
B. Fe(OH)3
C. Mg(OH)2
D. Al(OH)3
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ
A. Na
B. Ba
C. Zn
D. Fe
Cho dãy các chất sau: Al, Na2CO3; Al(OH)3; (NH4)2CO3. Số chất trong dãy trên vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc phản ứng thu được kết tủa?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3
B. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2
C. Đổ dung dịch H3PO4 vào dung dịch AgNO3
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2
Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O tạo dung dịch bazơ là:
A. 1
B. 4.
C. 3
D. 2
Cho lần lượt các kim loại. Be; Na, K, Ba, Ca, Fe, Ag vào nước. Số phản ứng xảy ra ở điều kiện thường là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3?
A. CaCl2
B. NaOH
C. Na2S
D. BaSO4.
Ở điều kiện thường, hợp chất nào sau đây tác dụng được với nước?
A. Na
B.Al2O3
C.CaO
D. Be
Cho phản ứng sau: Al + NaOH + H2O →NaAlO2 + 3/2H2. Phát biểu đúng là
A. NaOH là chất oxi hóa
B. H2O là chất môi trường
C. Al là chất oxi hóa
D. H2O là chất oxi hóa
Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt ?
A. Nhôm và sắt đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội
B. Nhôm có tính khử mạnh hợn sắt
C. Nhôm và sắt tác dụng với khí clo dư theo cùng tỉ lệ mol
D. Nhôm và sắt đều bền trong không khí ẩm và nước
Nhiệt phân hoàn toàn KNO3 thu được các sản phẩm là
A. KNO2, NO2, O2
B. KNO2, O2
C. KNO2,NO2
D. K2O, NO2, O2
Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Zn(OH)2, NaHCO3, Na2SO4. Số chất trong dãy vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. một chất khí và hai chất kết tủa nhau
B. một chất khí và không chất kết tủa
C. một chất khí và một chất kết tủa
D. hỗn hợp hai chất khí
Có thể dùng NaOH (ở thể rắn) để làm khô các chất khí
A. NH3, SO2, CO, Cl2
B. N2, Cl2, O2, CO2, H2
C. N2, NO2, CO2, CH4, H2
D. N2, NO2, CO2, CH4, H2
Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
A. nâu đỏ
B. vàng nhạt
C. trắng
D. xanh lam
Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH lớn nhất là
A. NaCl
B. Ba(OH)2
C. NaOH
D. NH3
Dung dịch Ba(OH)2 0,005M có pH bằng
A. 3
B. 2
C. 11
D. 12
Chất có tính lưỡng tính là
A. NaOH
B. NaHCO3
C. KNO3
D. NaCl
Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. H2
B. CO2
C. N2
D. O2
Kim loại Al không phản ứng với:
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch HCl
C. H2SO4 đặc, nguội
D. Dung dịch Cu(NO3)2
Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H2O ở điều kiện thường tạo dung dịch bazơ là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Nhôm bị thụ động trong hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng nguội
B. Dung dịch HNO3 loãng nguội
C. Dung dịch HCl đặc nguội
D. Dung dịch HNO3 đặc nguội
Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ?
A. NaNO3
B. NaOH
C. NaHCO3
D. NaCl
Dung dịch chất nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?
A. FeCl3
B. AlCl3
C. H2SO4
D. Ca(HCO3)2
Cho bột Al vào dd KOH dư, thấy hiện tượng
A. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd màu xanh lam
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dd không màu
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd không màu
D. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dd màu xanh lam
Cho dd NaOH vào dd muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là
A. FeCl2
B. MgCl2
C. AlCl3
D. FeCl3
Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M là
A. Zn
B. Al
C. Fe.
D. Mg
Cho dãy các chất: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dd NaOH, vừa phản ứng được với dd HCl là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho dãy các chất: Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, NaAlO2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4