340 câu Lý thuyết Kim loại kiềm, Kim loại kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết (P8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Na

B. Mg

C. Al.

D. Fe

Câu 2:

Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với H2O ở điều kiện thường?

A. Na

B. Au

C. Cr

D. Ag

Câu 3:

Cho muối ăn (NaCl) tác dụng với chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa?

A. CuSO4

B. AgNO3

C. Al

D. KNO3

Câu 4:

Cho phản ứng: Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O

 

Trong phương trình phản ứng trên, khi hệ số của Al là 8 thì hệ số của HNO3

A. 24

B. 30

C. 26

D. 15

Câu 5:

Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2

B. Điện phân dung dịch MgSO4

C. Điện phân nóng chảy MgCl2

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2

Câu 6:

Kim loại phản ứng được với H2O ở điều kiện thường là

A. Na

B. Be

C. Al

D. Cu

Câu 7:

Thí nghiệm không tạo ra chất khí là

A. Cho Ba vào dung dịch CuSO4

B. Cho NaHCO3 vào dung dịch HCl

C. Cho NaHCO3 vào dung dịch NaOH

D. Fe vào dung dịch H2SO4 loãng

Câu 8:

Dung dịch Ba(HCO3)2 phản ứng với dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa?

A. dung dịch Ba(OH)2

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch HCl

D. dung dịch Na2CO3

Câu 9:

Chất vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl là

A. NaHCO3

B. (NH4)2SO4

C. AlCl3

D. Na2CO3

Câu 10:

Chất có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

A. Ca(OH)2

B. NaOH

C. Na3PO4

D. HCl

Câu 11:

Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường ?

A. Cu

B. Fe

C. Ca

D. Ag

Câu 12:

Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 13:

Để bảo quản các kim loại kiềm cần:

A. Ngâm chúng trong dầu hoả

B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất

C. Ngâm chúng vào nước

D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín

Câu 14:

Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa . Chất X là

A. KCl

B. Ba(NO3)2

C. KHCO3

D. K2SO4

Câu 15:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH.

(II) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(III) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, có màng ngăn.

(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.

(V) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.

Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là

A. 3

B. 4

C. 2.

D. 1

Câu 16:

Dãy các chất đều phản ứng với nước là

A. NaOH, Na2O

B. K2O, Na

C. NaOH, K

D. KOH, K2O

Câu 17:

Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 18:

Hợp chất của Na được sử dụng làm bột nở, có công thức phân tử là

A. NaNO3.

B. NaOH

C. Na2CO3

D. NaHCO3

Câu 19:

Có các phát biểu sau:

(1) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan vô hạn trong nước. 

(2) Các kim loại kiềm có thể đẩy được các kim loại yếu hơn ra khỏi muối. 

(3) Na+, Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron và đều có tính oxi hóa yếu. 

(4) Xesi được dùng trong tế bào quang điện. 

(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Ca(HCO3)2 sau phản ứng thu được kết tủa trắng. 

Những phát biểu đúng là

A. (3), (4), (5)

B. (1), (2), (5)

C. (3), (5).

D. (1), (3), (4)

Câu 20:

Có 5 chất bột trắng đựng trong các lọ riêng biệt: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 có thể phân biệt được số chất là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 21:

Trong các kim loại sau: Na, K, Mg, Al. Kim loại thuộc nhóm kim loại kiềm thổ là

A. Na.

B. Al.

C. Mg

D. K

Câu 22:

Cho dung dịch X vào dung dịch NaHCO(dư) thấy xuất hiện kết tủa. Dung dịch X chứa

A. Ba(OH)2

B. H2SO4

C. NaOH

D. Ca(HCO3)2

Câu 23:

Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?

A. BaSO4 + 2HCl → BaCl2 + H2SO4

B. Ca(HCO3)2 + Na3PO4 → Ca3(PO4)2 + NaHCO3

C. Al + H2O + NaOH → Al(OH)3

D. 2Na + CuSO4 → Na2SO+ Cu

Câu 24:

Phát biểu đúng là:

A. Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu

B. Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2

C. Vôi tôi có công thức là Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước

D. Al2O3, Al(OH)3 và Na2CO3 là những hợp chất có tính lưỡng tính

Câu 25:

Cho các phát biểu sau:

(a) Trong tự nhiên kim loại kiềm tồn tại ở dạng hợp chất và đơn chất.

(b) Cho dung dịch HCl dư vào quặng đolomit và quặng boxit đều có khí thoát ra.

(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3 không thu được kết tủa.

(d) Al bền trong trong không khí do có màng oxit bảo vệ.

(e) Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì pH của dung dịch giảm.

(f) Be không tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao.

Số phát biểu đúng

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 26:

Dãy các hợp chất tác dụng được với dung dịch HCl vào dung dịch NaOH là

A. Zn(OH)2, Al2O3, Na2CO3

B. Al2O3, ZnO, NaHCO3

C. AlCl3, Al2O3, Al(OH)2

D. ZnO, Zn(OH)2, NH4Cl

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhôm có thể hòa tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội

B. Crom là kim loại cứng nhất trong các kim loại

C. Cho nhôm vào dd chứa NaNO3 và NaOH, đun nóng nhẹ thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra

D. Nhôm tan được trong dung dịch NaOH là kim loại có tính khử yếu

Câu 28:

Cho sơ đồ: Na → X → Y → Z → T → Na. Thự đúng của các chất X, Y, Z, T là

A. Na2SO4; Na2CO3; NaOH; NaCl

B. NaOH; Na2CO3; Na2SO4; NaCl

C. NaOH; Na2SO4; Na2CO3; NaCl

D. Na2CO3; NaOH; Na2SO4; NaCl

Câu 29:

Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:

A. quặng đôlômit

B. quặng pirit

C. quặng manhetit

D. quặng boxit

Câu 30:

Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là:

A. NaCl

B. MgCl2

C. Na2CO3

D. KHSO4