355 câu Lý thuyết Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết (P10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các nhận định sau:

(1) Ở điều kiện thường, các kim loại như Na, K, Ca và Ba khử được nước giải phóng khí H2.

(2) Dùng nước để dập tắt các đám cháy magiê.

(3) Cho CrO3 vào dung dịch NaOH loãng dư, thu được dung dịch có màu da cam.

(4) Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

(5) Trong môi trường kiềm, muối crom (III) bị những chất oxi hóa mạnh oxi hóa thành muối  crom (VI).

(6). Các nguyên tố có 1e; 2e hoặc 3e ở lớp ngoài cùng (trừ Hidro và Bo) đều là kim loại.

Số nhận định đúng là.

A. 4                             

B. 2                             

C. 3                             

D. 1

Câu 2:

Khi nói về kim loại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.

C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.

D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.

Câu 3:

Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy không tác dụng với H2O tạo thành dung dch bazơ là

A. 2.                            

B. 4.                            

C. 3.                            

D. 1.

Câu 4:

Cho các chất sau: NH4Cl, Al(OH)3, ZnCl2, (NH4)2CO3, NaHCO3, Al2O3, KHSO4. Số chất là chất lưỡng tính là:

A. 5.                            

B. 4                             

C. 2                             

D. 3

Câu 5:

Cho các phát biểu sau :

(1). Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm.

 (2). Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2.

(3).Từ các chất CH3OH, C2H5OH, CH3CHO có thể điều chế trực tiếp axit axetic.

(4) Hỗn hợp CuS và FeS có thể tan hết trong dung dịch HCl.

(5) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu có thể tan hết trong dung dịch HCl.

(6) Hỗn hợp Al2O3 và K2O có thể tan hết trong nước.

(7) Hỗn hợp Al và BaO có thể tan hết trong nước.

(8) FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.

(9) Trong các phản ứng hóa học Fe(NO3)2­ vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa nhưng Fe(NO3)3 chỉ thể hiện tính oxi hóa.

(10) Chất mà tan trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện thì chất đó là chất điện li.

Số phát biểu đúng là :

A. 3                             

B. 4                             

C. 5                             

D. 6

Câu 6:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí etilen vào dung dịch KMnOloãng.        

 (2) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

 (3) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.      

 (4) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

 (5) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.       

 (6) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.

 (7) Cho FeS vào dung dịch HCl.                  

(8) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.

 (9) Cho Cr vào dung dịch KOH loãng

 (10) Nung NaCl ở nhiệt độ cao.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa-khử là:

A. 8.

B. Đáp án khác.

C. 7.

D. 9.

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa có màu tím.

B. Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao.

C. Kim loại Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép.

D. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe.

Câu 8:

Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại?

A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.

B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.

C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2

D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.

Câu 9:

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Na vào dung dịch BaCl2.

B. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

D. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7.

Câu 10:

Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần (từ trái sang phải) là

A. Mg, K, Fe, Cu. 

B. Cu, Fe, K, Mg.

C. K, Mg, Fe, Cu.

D. Cu, Fe, Mg, K.

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có lớp màng oxit bảo vệ.

B. Hợp chất NaHCO3 bị phân hủy khi nung nóng.

C. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) thu được kết tủa màu nâu đỏ.

D. Cho dung dịch CrCl2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu vàng.

Câu 12:

Cho các phát biểu sau:

(1). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa đen.

(2). Tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C ) các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một, số C lớn hơn 1 đều có thể cho sản phẩm là anken.

(3). Với các chất NaNO3, Al, Zn, Al2O3, ZnO có 4 chất tan hết trong dung dịch NaOH dư.

(4). Trong công nghiệp người ta sản xuất H2S bằng cách cho S tác dụng với H2.

(5). Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.

(6). Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.

(7). Tất cả các ancol no, đơn chức, bậc một đều có thể tách nước cho anken.

(8). CH3COOCH=CH2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(9). Các este đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(10). Gly-Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng là:

A. 5                             

B. 2                             

C. 3                             

D. 4

Câu 13:

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Cu                          

B.Na                            

C. Hg                          

D. Fe

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây khi so sánh 3 kim loại Mg, Al, Cr là đúng?

A. 3 kim loại đều thuộc nhóm A trong bảng tuần hoàn.

B. 3 kim loại đều bền vì có lớp oxit bảo vệ bề mặt.

C. 3 kim loại đều phản ứng với axit HCl loãng với tỷ lệ bằng nhau.

D. Tính khử giảm dần theo thứ tự Mg, Cr, Al.

Câu 15:

Hai dây phơi làm bằng hai kim loại nguyên chất là Cu và Al, được nối với nhau rồi để trong không khí ẩm. Chỗ nối của 2 dây kim loại có thể xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực dương và bị ăn mòn.

B. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực âm và bị ăn mòn.

C. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Cu là cực dương và bị ăn mòn.

D. Xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa, Al là cực âm và bị ăn mòn .

Câu 16:

Cho các phát biểu sau:

(1). Các hợp sắt Fe3+ chỉ có tính oxi hóa.

(2). Axit (vô cơ) có bao nhiêu nguyên tử H trong phân tử thì có bấy nhiêu nấc.

(3). Các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 và số nguyên tử H lớn hơn 4 khi tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C) thì luôn thu được anken.

(4). Các chất Zn, Al2O3, NaHCO3, (NH4)2CO3 là các chất lưỡng tính.

(5). Dầu máy và dầu ăn có cùng thành phần nguyên tố.

(6). Để phân biệt glucozơ và fructozơ người ta có thể dùng nước Br2.

Số phát biểu đúng là:

A. 1                             

B. 3                             

C. 4                             

D. 5

Câu 17:

Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là:

A. Fe, Cu, Ag.                        

B. Mg, Zn, Cu.            

C. Al, Fe, Cr.              

D. Ba, Ag, Au.

Câu 18:

Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl loãng là:

A. KNO3, CaCO3, Fe(OH)3.

B. FeS, BaSO4, KOH.

C. AgNO3, (NH4)2CO3, CuS.

D. Mg(HCO3)2, HCOONa, CuO.

Câu 19:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho từ từ đến dư dd NaOH loãng vào dd gồm CuCl2 và AlCl3.  

(d) Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

(b) Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch Al2(SO4)3

(e) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2.

(c) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Na[Al(OH)4] .   

(f) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4­.

(g) Đổ dung dịch AlCl3 vào dung dịch NaAlO2.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau khi các thí nghiệm kết thúc là

A. 3.                             

B. 2.                           

C. 4.                           

D. 5.

Câu 20:

Có 4 dung dịch riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

A. 2.

B. 1. 

C. 4.

D. 3.

Câu 21:

Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?

A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2

B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.

C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.

D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.

Câu 22:

Phản ứng không phải phản ứng oxi hóa khử là

A. Cl2 + Ca(OH)2   CaOCl2 + H2O.

B. Fe2O3 + 6HNO3  2Fe(NO3)3 + 3H2O.

C. 2KMnO4 t0 K2MnO4 + MnO2 + O2.  

D. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O.

Câu 23:

Kim loại được con người dùng phổ biến để chế tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khoẻ là

A. bạc.                         

B. sắt.                          

C. sắt tây.                    

D. đồng.

Câu 24:

Cho các phát biểu sau :

(1) Tách nước các ancol no đơn chức bậc 1 có số C2  trong H2SO4 (đn) 170oC luôn thu được anken tương ứng.

 (2) Trong công nghiệp người ta điều chế Clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl.

(3) Trong các muối sau FeCl2, FeCl3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 , Fe2O3 có 3 chất chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học.

 (4) Trong các hợp chất thì số oxi hóa của mỗi nguyên tố luôn khác 0.

 (5) Trong các hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có C và H có thể có thêm O,N…

 (6) Axit HNO3 có thể hiện tính oxi hóa hoặc khử.

Số phát biểu đúng là :

A. 1                             

B. 6                             

C. 5                             

D. 3

Câu 25:

Kim loại nào sau đây khử được HCl ở nhiệt độ thường ?

A. Cu                          

B. Fe                           

C. Pt                

D. Ag

Câu 26:

Cho các phát biểu sau:

(a). Cho Al tan trong dung dịch NaOH thì Al là chất khử còn NaOH là chất oxi hóa.

(b). Cho Cl2 đi qua bột Fe (dư) nung nóng thu được muối FeCl2.

(c). Các chất béo lỏng có thể làm nhạt màu dung dịch nước Br2.

(d). Nước chứa nhiều HCO3- là nước cứng tạm thời.

Tổng số phát biểu đúng là:

A. 1                 

B. 2                 

C. 3                 

D. 4

Câu 27:

Cho 4 dung dịch: H2SO4 loãng, AgNO3, CuSO4, AgF. Chất không tác dụng được với cả 4 dung dịch trên là

A. NaNO3.      

B. BaCl2.         

C. KOH.         

D. NH3.

Câu 28:

Trong số các kim loại : vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là 

A. Đồng          

B. Vàng           

C. Bạc             

D.  Nhôm

Câu 29:

Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl đậm đặc?

A. Ag              

B. Cr               

C. Fe               

D. Al

Câu 30:

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng?

A. Fe3O4          

B. Cr2O3          

C. MgO           

D. Al2O3