355 câu Lý thuyết Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Những kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Fe, Pb, Zn, Hg       

B. K, Na, Mg, Ag       

C. K, Na, Ba, Ca        

D. Li, Ca, Ba, Cu

Câu 2:

Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là ?

A. Zn2+,Cu2+,Ag+       

B. Fe3+,Cu2+,Ag+        

C. Cr2+,Cu2+,Ag+        

D. Cr2+,Au3+,Fe3+

Câu 3:

Tính chất vật lí của kim loại không do các electron tự do quyết định là

 A. Ánh kim.

B. Tính dẫn nhiệt.

C. Tính dẫn điện 

D. Khối lượng riêng

Câu 4:

M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ +ne→M biểu diễn

A. Nguyên tắc điều chế kim loại 

B. Sự oxi hóa của ion kim loại

C. Sự khử của kim loại

D. Tính chất hóa học chung của kim loại

Câu 5:

Phát biểu không đúng là:

A. Phương pháp cơ bản điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân nóng chảy muối clorua của chúng

B. Các kim loại Na, K, Ba có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối

C. Tất cả các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng khí H2

D. Nhiệt độ nóng chảy của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs

Câu 6:

Kim loại nào dưới đây được dùng để làm tế bào quang điện ?

A. Ba                            

B. Na                            

C. Li                              

D. Cs

Câu 7:

Cho các chất sau: CH3COOCH3,HCOOCH3,HCOOC6H5,CH3COOC2H5 . Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là

A. HCOOCH3              

B. HCOOC6H5             

C. CH3COOCH3          

D. CH3COOC2H5

Câu 8:

Cho dãy các kim loại Mg, Cr, K, Li. Kim loại mềm nhất trong dãy là.

A. Li    

B. Mg  

C. K    

D. Cr

Câu 9:

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

A. Na, Fe, K                 

B. Na, Cr, K.               

C. Na, Ba, K                 

D. Be, Na, Ca

Câu 10:

Có các nhận xét sau về kim loại và hợp chất của nó:

1: Các kim loại nhẹ hơn H2Ođều tan tốt vào dung dịch Ba(OH)2.

2: Độ dẫn điện của Cu lớn hơn của Al.

3: Tất cả các kim loại nhóm IA; IIA đều là kim loại nhẹ.

4: Na, Ba có cùng kiểu cấu trúc tinh thể.

Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:

A. 3                               

B. 1                               

C. 4                              

D. 2

Câu 11:

Phát biểu không đúng

A. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+,H+,Cu2+,Ag+

B. Fe2+ oxi hoá được Cu

C. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch

D. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+

Câu 12:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?

A. Mg                           

B. Fe                             

C. Cu                            

D. Na

Câu 13:

Cho dãy các cation kim loại: Ca2+,Cu2+,Na+,Zn2+

Cation kim loại nào có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy

A. Cu2+                              

B. Zn2+                          

C. Na+                           

D. Ca2+

Câu 14:

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

A. Thủy ngân  

B. Đồng          

C. Bạc 

D. Vàng

Câu 15:

Những cấu hình electron nào ứng với ion của kim loại kiềm:

A. 2, 5                           

B. 3, 5                           

C. 1, 4                           

D. 1, 2

Câu 16:

Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ?

A. Ánh kim.

B. Tính dẻo. 

C. Tính cứng.

D. Tính dẫn điện và nhiệt.

Câu 17:

Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là:

A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn.

B. Các điện cực phải được nhúng trong dung dịch điện ly.

C. Các điện cực phải khác nhau .

D. Cả ba điều kiện trên

Câu 18:

Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là

A. Ca.  

B. Li.   

C. Be.  

D. K.

Câu 19:

Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau :

1) 1s22s22p63s2             

2) 1s22s22p1                                     

3) 1s22s22p63s23p63d64s2

4) 1s22s22p5                  

5) 1s22s22p63s23p64s1             

6) 1s2

Trong số các nguyên tử ở trên, có bao nhiêu nguyên tử là kim loại ?

A. 2     

B. 3     

C. 4     

D. 5

Câu 20:

Kim loại nào sau đây không tan trong nước?

A. Na. 

B. K.   

C. Be.  

D. Ba.

Câu 21:

Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là:

A. Phương pháp nhiệt luyện.

B. Phương pháp thuỷ luyện.

C. Phương pháp điện luyện.   

D. Phương pháp phong luyện.

Câu 22:

Kim loại nào sau đây tác dụng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Ag.                           

B. Cu.                           

C. Na.                           

D. Fe.

Câu 23:

Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

A. tính bazơ.   

B. tính axit.     

C. tính oxi hóa.           

D. tính khử.

Câu 24:

Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron ứng với lớp ngoài cùng nào sau đây là của nguyên tố kim loại?

A. 4s24p5.                      

B. 3s23p3.                      

C. 2s22p6.                      

D. 3s1.

Câu 25:

Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là

A. Ag và W     

B. Ag và Cr     

C. Al và Cu     

D. Cu và Cr

Câu 26:

Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là

A. Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường xung quanh, được gọi chung là

B. sự ăn mòn kim loại. 

C. sự ăn mòn hóa học.

D. sự khử kim loại.

Câu 27:

Cho biết thứ tự từ trái sang phải của các cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/ Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Các kim loại và ion đều phản ứng được với ion Fe2+ trong dung dịch là

A. Ag, Fe3+.                  

B. Zn, Ag+.                   

C. Ag, Cu2+.                  

D. Zn, Cu2+.

Câu 28:

Cho dãy các kim loại : Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là :

A. 2                               

B. 1                               

C. 3                               

D. 4

Câu 29:

Kim loại có những tính chất vật lý chung nào sau đây?

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, có ánh kim.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

Câu 30:

Tính chất hoá học chung của kim loại là

A. tính khử 

B. tính dễ nhận electron

C. tính dễ bị khử 

D. tính dễ tạo liên kết kim loại