355 câu Lý thuyết Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết (P8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Cr
B. Zn
C. Mg
D. Cu
Cho các phản ứng hóa học sau:
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Trong có thí nghiệm sau :
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Cặp kim loại nào sau đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội?
A. Fe và Cr.
B. Fe và Cu.
C. Sn và Cr.
D. Pb và Cu.
Sau bài thực hành hóa học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch chứa một số ion Hg2+, Pb2+,… để xử lý sơ bộ trước khi thải hóa chất này, có thể dùng
A. HNO3
B. giấm ăn
C. etanol
D. nước vôi trong
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(b) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(d) Cho Si vào bình chứa khí F2
(g) Cho P2O5vào dung dịch NaOH.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư .
(b) Nhiệt phân NaNO3 trong không khí.
(c) Đốt cháy NH3 trong không khí.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất?
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Cs
Cho sơ đồ phản ứng sau
R+2HCL (loãng) → RCl2 + H2
2R + 3Cl2 2RCl3
R(OH)3 + O2 2R2O3 + 4H2O
Kim loại R
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Cu
Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hoá
B. tính bazơ
C. tính khử
D. tính axit
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl.
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl loãng dư.
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng, dư.
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Kim loại M là
A. Fe
B. Al
C. Mg
D. Ba
Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn Mg?
A. Na
B. Ca
C. K
D. Fe
Phương trình hoá học nào sau đây được viết sai?
A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2
B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2
Cho các thí nghiệm sau:
Số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3
B. 5
C. 6
D. 1
Tính chất hóa học đặc trưng của các kim loại là
A. Tính bazơ
B. Tính oxi hóa
C. Tính khử
D. Tính axit
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaCl
B. HCl
C. NaOH
D. Zn(OH)2
Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất?
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Cs
Có các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Ph n chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
(e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cách pha loãng axit H2SO4 đặc nào sau đây đúng?
A. Rót từ từ và khuấy nhẹ.
B. Rót từ từ và khuấy nhẹ
C. Rót và không khuấy.
D. Rót mạnh và khuấy
Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Na, K, Ba đều phản ứng mạnh với nước.
(b) Kim loại Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp và (loãng).
(c) Crom bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ.
(d) Cho bột Cu vào lượng dư dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa ba muối.
(e) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1: 1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(g) Lưu huỳnh, photpho, ancol etylic đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Cho một mẩu hợp kim (Zn – Mg – Ag) vào dung dịch CuCl2, sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại gồm:
A. Zn, Mg, Ag.
B. Mg, Ag, Cu.
C. Zn, Mg, Cu.
D. Zn, Ag, Cu.
Cho các câu phát biểu sau:
(1) Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng.
(2) Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
(3) Tất cả các nguyên tố nhóm A đều là các kim loại điển hình.
(4) Cấu hình electron của sắt (Z = 26) là: [Ar]3d64s2.
(5) Nguyên tố nhôm thuộc chu kì 3, nhóm IIIB của bảng tuần hoàn.
Những phát biểu đúng là:
A. (2), (3), (5).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (5).
Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3 .
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
D. Ag + dung dịch FeCl2.
Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Nước.
B. Dung dịch H2SO4 loãng.
C. Dung dịch NaCl.
D. Dung dịch NaOH.
Trong các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện kém nhất?
A. Fe
B. Ag
C. Al
D. Cu
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Cr
B. Mn
C. W
D. Hg
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2;
(b) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2;
(c) Cho Si vào dung dịch KOH;
Cho P2O5 tác dụng với H2O;
(e) Đốt nóng dây Mg trong khí CO2;
(f) Đốt cháy NH3 trong không khí.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là.
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ).
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl3
(d) Cho Cu vào dung dịch AgNO3
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và HCl
Số thí nghiệm thu được chất khí là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Nhận xét nào sau đây là đúng
A. Các nguyên tố nhóm IA đều là các kim loại kiềm.
B. Các kim loại nhóm IIA đều là phản ứng được với nước.
C. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại.
D. Khi kim loại bị biến dạng là do các lớp electron mất đi.