40 Câu trắc nghiệm bài thi giữa kì 2 có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Hỗn hợp A gồm CuO cho khí CO dư đi qua A nung nóng phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn B hòa tan B vào dung dịch NaOH dư dược dung dịch C và chất rắn D. Chất rắn D gồm
A, MgO, Fe, Cu
B Mg, Fe, Cu,
C, , MgO, Fe, Cu
D, MgO, , Cu
Cho các chất etyl axetat, alanin, ancol benzylic, axít acrylic, phenol, phenylamoni clorua, metyl amin, p-crerol. Số chất tác dụng được với dung địch NaOH trong (điều kiện thích hợp là)
A, 3
B, 5
C. 4
D. 6
Cho từ từ dung dịch chứa 0,015 mol HCl vào dung dịch chứa a mol thu được dung dịch X (không chứa HCl) và 0,005 mol , Nếu cho từ từ dung dịch chứa a mol vào dung dịch chứa 0,015 mol HCl thì số mol thu được là
A. 0,005
B. 0,0075
C. 0,015
D. 0 01
Hoà tan hoàn toàn 42 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu trong dung dịch thu được dung dịch V và hỗn hợp gồm 0,14 mol và 0,14 mol NO, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 143,08 gam hỗn hợp muối, số mol đã bị khử trong phản ứng trên lả
A. 0,49 mol
B. 0,42 mol
C. 0,30 mol
D. 0,35 mol
Đốt cháy hoán toàn m gam este X tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit không no, mạch hở, đơn chức (thuộc dãy đồng đẳng của axil acrylic) thu được 3,584 lít (đktc) và 2,16 gam , Giá trị của m là
A. 4
B. 3,44
C. 7,44
D. 1,72
Nếu phân loại theo cách tổng hợp, thì polime nào sau đây cùng loại với cao su buna ?
A. Tơ lapsan
B. Nilon-6,6
C. Poli(vinyl axetat)
D. Nhựa phenol-fomanđehit
Dãy nào sau đây gồm các chất đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit ?
A. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ, chất béo, etylen glicol
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, glucozơ, protein
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, protein, chất béo
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, poli(vinyl clorua)
Cho một mẫu kim loại Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít (ở đktc). Thề tích dung dịch 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 300 ml
B. 150 ml
C. 60 ml
D. 75 ml
Cho 0,1 mol -amino axit phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A. Dung dịch A tác dụng vừa hết 600 ml dung dịch NaOH 0,5M. Số nhóm và -COOH của -amino axit lần lượt là
A. 3 và 1
B. 1 và 3
C. 1 và 2
D. 2 và 1
Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac
B, amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit
D. metyl amin, amoniac, natri axetat
Khi gang thép bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng ?
A. Tinh thể C là cực dương xảy ra quá trình khử
B. Tinh thể C là cực âm xảy ra quá trình khử
C. Tinh thể Fe là cực dương xảy ra quá trình khử
D. Tinh thể Fe là cực âm xảy ra quá trình khử
Cho m gam kali vào 250 ml dung dịch A chứa nồng độ x mol/lít, sau khi phản ứng kết thúc thu được 5,6 lít khí (đktc) và một lượng kết tủa. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 5,1 gam chất rắn. Gíá trị của X là
A, 0,6M
B. 0,15M
C. 0,12M
D. 0,55M
Hoà tan hoàn toàn 35,05 gam hỗn hợp gồm và KCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 3) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 28,7.
C. 82.55
D. 71,75
Phát biểu nào sau đây sai ?
A, Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axít béo và glixerol
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (mạch hở, được tạo bởi các -amino axit có 1 nhóm - và 1 nhóm -COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 41,8. Số liên kết peptit trong 1 phân tứ X là
A. 10
B. 8.
C. 9
D. 7
Các chất trong hỗn hợp sau đều có tỉ lệ 1:1 về số mol. Hỗn hợp không tan hết trong nước là
A. Na và Al
B. Na và
C. và Al
D.
Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy ?
A.
B.
C.
D.
Cho các chất sau :
Số chất không bị nhiệt phân là
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hai muối X, Y thoả mãn các điều kiện sau :
X + Y không xảy ra phản ứng
X + Cu không xảy ra phản ứng
Y + Cu không xảy ra phản ứng
X + Y + Cu xảy ra phản ứng
X, Y là muối nào dưới đây ?
A.
B.
C.
D,
Tripeptit M và Tetrapeptit Q được tạo thành từ amino axit X mạch hở. Trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là 18,67% Thủy phân hoàn toàn 8,265 gam hỗn hợp K gồm M, Q trong HCl thu được 9,450 gam tripeptit M, 4,356 gam đipeptit và 3,750 gam X. Tỉ lệ về số mol của tripeptit M và tetrapeptit Q trong hỗn hợp K là
A. 1: 2
B.3 : 2
C. 1: 1
D. 2: 1
Dãy gồm các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:
A.
B.
C.
D.
Thực hiện các thí nghiệm sau :
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch đặc, nóng,
(b) Đun nhẹ dung dịch
(c) Cho mẩu nhôm vào dung dịch
(d) Cho dung dịch đặc tác dụng với muối NaCl (rắn), đun nóng
(e) Cho silic tác dụng với dung dịch NaOH đặc.
(f) Cho mẩu nhôm vào axit sunfuric đặc nguội.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 5
B. 2
C 3
D. 4
Dung dịch nào dưới đây có thể phân biệt được 3 hỗn hợp : Al- Fe ; -Al ; Fe- ?
A. HCl
B.
C. NaOH
D.
Thuỷ phân một lượng saccarozơ, trung hoà dung dịch sau phản ứng thu được m gam hỗn hợp X gồm các gluxit. Chia hỗn hợp X thành 2 phần bằng nhau
Phần (1) : Tác dụng với một lượng dư (Ni, ) thu được 14,56 gam sobitol
Phần (2) : Hoà tan vừa đúng 6,86 gam ở nhiệt độ thường.
Hiệu suất của phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. 60%.
B. 80%.
C. 50%.
D. 40%.
Có 5 dung dịch chứa lần lượt các chất sau đây : . Chỉ dùng dung dịch KOH có thế nhận ra được mấy dung dịch ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol (a < b) với điện cực trơ, màng ngăn xốp. Khi toàn bộ bị khử hết thì thu được V lít khí ở anot (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là:
A. V = 11,2(b - a).
B. V = 22,4(b – 2a).
C. V = 5,6(a + 2b).
D. 22.4b
Một este X (không có nhóm chức khác) có khối lượng phân tử nhỏ hơn 160 đvC. Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,1 M. Cô cạn dung dịch thu được phần hơi chỉ có và phần rắn có khối lượng x gam. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn này thu được và y gam . Giá trị của x và y lần lượt là
A. 2,16 và 2,76
B. 2,16 và 1,38
C. 2,34 và 1,38
D. 2,34 và 2,76
Cho kim loại Ba vào các dung dịch riêng biệt sau :
Các dung dịch không tạo kết tủa là
A.
B.
C.
D.
Cho phản ứng sau : . Giá trị của b là
A.12
B. 30
C. 18
D. 20
Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
A. Tính oxi hoá của các ion tăng theo thứ tự:
B. oxi hoá được Cu
C. Fe khử được trong dung dịch
D. có tính oxi hoá mạnh hơn
Chất X có công thức phân tử . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A Chất Y có công thức phân tử
B. Chất Z làm mất màu nước brom
C. Chất T không có đồng phân hình học
D. Chất X phản ứng với ( Ni,) theo tỉ lệ mol 1 :3
Cho glucozơ lên men với hiệu suất 70%, hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí thoát ra vào 2 lít dung dịch NaOH 0,3M (D = 1,05 g/ml) thu được hai muối với tổng nồng độ là 3,21 %. Khối lượng glucozơ đã dùng là
A. 67,5 gam
B. 96,43 gam
C.135 gam
D. 192,86 gam
Trong số các hợp chất sau đây,
có bao nhiêu chất tác dụng đồng thời với NaOH và ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 16,5 gam
B. 14,3 gam
C. 8,9 gam
D. 15,7 gam
Trong một cốc nước cứng chỉ chứa a mol và b mol . Nếu chỉ dùng nước vôi trong, nồng độ pM để làm giảm độ cứng của cốc thì người ta thấy khi thêm V lít nước vôi trong vào cốc, độ cứng trong cốc là nhỏ nhất. Biểu thức tính V theo a, p là
A.
B.
C.
D.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm x mol Ca, y mol và z mol vào nước thì thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan duy nhất. Biểu thức liên hệ giữa x, y, z là
A. x + y = 2z
B. x + y = 8z
C. x + y-4z
D. x + 2y = 8z
Đốt a mol X là este 3 chức của glixerol và 3 axit đơn chức thu được b mol và c mol , biết b - c = 4a. Hiđro hoá m gam X cần 5,6 lít (đktc) thu được 32,5 gam X’. Nếu đun m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 19,5
B. 19,0
C. 36,0
D. 35,5
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân từ , khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các phát biểu sau :
(1) Chất béo có bản chất là este.
(2) Tơ nilon, tơ capron, tơ enang chỉ điều chế được bằng phản ứng trùng ngưng.
(3) Vinyl axetat không điều chế trực tiếp được từ axit và rượu tương ứng.
(4) Nitro benzen phản ứng với đặc (xúc tác đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.
(5) Anilin phản ứng với nước brom tạo thành p-bromanilin.
Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúng là
A. (1), (2), (4)
B. (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (4).
Đề phân biệt các este riêng biệt : metyl axetat, vinyl fomat, rnetyl acrylat, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây ?
A. Dùng dung dịch NaOH, đun nhẹ, dùng dung dịch brom
B. Dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch
C. Dùng dung dịch , dùng dung dịch brom
D. Dung dung dịch nước brom, dùng dung dịch axit loãng