40 câu trắc nghiệm Phân biệt một số chất vô cơ cơ bản (P2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Dãy dung dịch nào sau đây đều làm quỳ tím chuyển qua màu xanh?
A. NH3 và Na2CO3
B. NaHSO4 và NH4Cl
C. Ca(OH)2 và H2SO4
D. NaAlO2 và AlCl3
Có các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây ?
A. dd NaOH
B. dd NH3
C. dd HCl
D. dd HNO3
Dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các dung dịch riêng biệt đã mất nhãn gồm: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2 ?
A. dd H2SO4
B. dd Na2SO4
C. dd NaOH
D. dd NH4NHO3
Để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Na2SO3 có thể chỉ cần dùng:
A. Dung dịch HCl
B. Nước Brom
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch H2SO4
Để xác định nồng độ dung dịch NaOH người ta dùng dung dịch đó chuẩn độ 25 ml dung dịch H2C2O4 0,05 M (dùng phenolphtalein làm chất chỉ thị). Khi chuẩn độ đã dùng hết 46,5 ml dung dịch NaOH. Xác định nồng độ mol của dung dịch NaOH.
A. 0,025 M
B. 0,05376 M
C. 0,0335M
D. 0,076 M
Hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được đồng thời các dung dịch mất nhãn riêng biệt gồm: NaI, KCl, BaBr2?
A. dd AgNO3
B. dd HNO3
C. dd NaOH
D. dd H2SO4
Sử dụng thuốc thử nào để nhận biết Al3+ là:
A. NaOH
B. NaOH, H2O2
C. HCl
D. Không phân biệt được
Chuẩn độ 20 ml dung dịch HCl a mol/l bằng dung dịch NaOH 0,5M cần dùng hết 11ml. Giá trị của a là:
A. 0,275
B. 0,55
C. 0,11
D. 0,265
Để đo chính xác thể tích của dung dịch chuẩn trong chuẩn độ thể tích người ta thường dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Bình định mức
B. Buret
C. Pipet
D. Ống đong
NaHCO3 lẫn tạp chất là Na2CO3. Phương pháp để loại bỏ tạp chất là:
A. Sục CO2 dư
B. Cho dung dịch HCl dư
C. Cho dung dịch NaOH vừa đủ
D. Nung nóng
Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho tác dụng với kiềm mạnh vì khi đó ở ống nghiệm đựng muối amoni có hiện tượng :
A. Chuyển thành màu đỏ
B. Thoát ra 1 chất khí không màu có mùi khai
C. Thoát ra 1 khí có màu nâu đỏ
D. Thoát ra khí không màu không mùi
Chuẩn độ 25 ml dung dịch CH3COOH chưa biết nồng độ đã dùng hết 37,5 ml dung dịch NaOH 0,05M. Xác định nồng độ mol của dung dịch CH3COOH.
A. 0,075M
B. 0,15M
C. 0,05M
D. 0,025M
Khối lượng K2Cr2O7 đã phản ứng khi chuẩn độ dung dịch chứa 15,2g FeSO4 (có H2SO4 loãng làm môi trường) là:
A. 4,5 g
B. 4,9 g
C. 9,8 g
D. 14,7 g
Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử là dd AgNO3 vì :
A. Tạo ra khí có màu nâu
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng
D. Tạo ra khí không màu hóa nâu trong không khí
Chuẩn độ 20 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M + HNO3 a mol/l cần dùng hết 16,5 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M. Giá trị của a là:
A. 0,07
B. 0,08
C. 0,065
D. 0,068
Cho khí H2S lội qua dung dịch CuSO4 thấy có kết tủa đen xuất hiện chứng tỏ :
A. Axit H2S mạnh hơn H2SO4
B. Axit H2SO4 mạnh hơn H2S
C. Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh
D. Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra
Có 4 dung dịch: Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây để phân biệt các chất trong các dung dịch trên?
A. H2SO4
B. NaCl
C. K2SO4
D. Ba(OH)2
Khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4 cho đến dư thì :
A. Không thấy xuất hiện kết tủa
B. Có kết tủa màu trắng sau đó tan
C. Sau 1 thời gian mới thấy xuất hiện kết tủa
D. Có kết tủa màu xanh xuất hiện sau đó tạo phức xanh thẫm
Để xác định hàm lượng của FeCO3 trong quặng xiđerit, người ta làm như sau: Cân 0,6 gam mẫu quặng, chế hóa nó theo một quy trình hợp lí, thu được dụng dịch FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng. Chuẩn độ dung dịch thu được bằng dung dịch chuẩn KMnO4 0,025M thì dùng vừa hết 25,2 ml dung dịch chuẩn thu được. Hãy tính % theo khối lượng của FeCO3 trong quặng MFeCO3 =116 g/mol.
A. % FeCO3 =12,18%
B. % FeCO3 = 60,9%
C. % FeCO3 = 24,26%
D. % FeCO3 = 30,45%
Khi cần pha chế một dung dịch chuẩn để chuẩn độ thể tích cần dùng dụng cụ nào sau đây?
A. Bình cầu
B. Bình định mức
C. Bình tam giác
D. Cốc thủy tinh