400 Bài tập tổng hợp Hóa vô cơ ôn thi Đại học có lời giải (P1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho m gam Na tác dụng với nước dư thu được 3,36 lít khí (đktc). Giá trị của m là
A. 3,45.
B. 6,90.
C. 9,20.
D. 4,60.
Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 1,71 gam.
B. 0,98 gam.
C. 3,31 gam.
D. 2,33 gam.
Khi cho Al4C3 tác dụng với nước tạo ra sản phẩm nào sau đây?
A. C2H4 và Al(OH)3.
B. C2H6 và Al(OH)3.
C. C2H2 và Al(OH)3.
D. CH4 và Al(OH)3.
Hiện tượng khi sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) là
A. xuất hiện kết tủa keo.
B. dung dịch bị vẩn đục.
C. dung dịch bị vẩn đục sau đó lại trong suốt.
D. không có hiện tượng gì.
Cho sơ đồ phản ứng sau: . Chất X là
A. NaOH.
B. HCl.
C. KOH.
D. K2CO3.
Thổi khí CO2 vào dung dịch chứa 0,016 mol Ba(OH)2. Hỏi giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi số mol CO2 biến thiên từ 0,004 mol đến 0,0192 mol?
A. 0 gam đến 3,152 gam.
B. 0,788 gam đến 3,940 gam.
C. 0 gam đến 0,788 gam.
D. 0,788 gam đến 3,152 gam.
Chất nào sau đây không dẫn được điện?
A. Dung dịch HBr.
B. KCl rắn khan.
C. CaCl2 nóng chảy.
D. NaOH nóng chảy.
Cho dung dịch NaOH dư vào 150 ml dung dịch (NH4)2SO41M. Đun nóng nhẹ, thể tích khí thu được (đktc) là
A. 6,72 lít.
B. 33,60 lít.
C. 7,62 lít.
D. 3,36 lít.
Một dung dịch X có chứa các ion sau: x mol H+ , y mol Al3+, z mol SO42− và 0,1 mol Cl−. Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Cho 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,9M tác dụng với dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Khối lượng kết tủa Y là
A. 52,84 gam.
B. 46,60 gam.
C. 51,28 gam.
D. 67,59 gam.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là
A. Cr(OH)3,Na2CrO4
B. Cr(OH)3,NaCrO2
C. NaCrO2,Na2CrO4
D. Cr2(SO4)3,NaCrO2
Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 12,7 gam
B. 11,6 gam
C. 13,7 gam
D. 10,6 gam
Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4 . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch đến khô, thu được lượng muối khan là
A. 19,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gamNa2HPO4
B. 50 gam Na3PO4
C. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4
D. 15 gam Na2HPO4
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. etilen
B. hiđro
C. benzen
D. metan
Sự thiếu hụt nguyên tố ở dạng hợp chất nào sau đây gây bênh loãng xương?
A. Kẽm
B. Photpho
C. Canxi
D. Sắt
Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian thường có lớp cặn bám vào đáy. Để xử lý lớp cặn này, người ta dùng
A. nước chanh hoặc dấm ăn.
B. nước muối.
C. rượu hoặc cồn.
D. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng.
Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?
A. KCl.
B. K2CO3.
C. NaNO3.
D. NH4NO3.
Dung dịch muối nào có pH = 7?
A. CuSO4.
B. Na2CO3.
C. KNO3 .
D. AlCl3.
Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2 . Sự phụ thuộc của mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 được biểu diễn theo đồ thị sau Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4: 3
B. 2: 3
C. 5: 4
D. 4 :5
Thực hiện các thí nghiệm sau:
I. Cho kim loại Na tác dụng với dung dịch H2SO4 dư
II. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2
III. Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ , có màng ngăn.
IV. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3
V. Sục khí NH3 vào dung dịch Na2CO3
VI. Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2
Các thí nghiệm đều điều chế được NaOH là
A. II, III, VI
B. II, V, VI
C. I, II, III
D. I, IV, V
Thả từ từ 27,40 gam Ba vào 100 gam dung dịch H2SO4 9,80%, sau phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa, dung dịch B và khí D. Nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch B là
A. 16,44%.
B. 13,42%.
C. 16,52%.
D. 16,49%.
Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất: (NH4)2CO3,KHCO3,NaNO3, NH4NO3 . Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là dung dịch NH4NO3
B. Y là dung dịch KHCO3
C. T là dung dịch (NH4)2CO3
D. X là dung dịch NaNO3
Cho hình vẽ mô tả quá trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2?
A. Có kết tủa trắng xuất hiện
B. Có kết tủa đen xuất hiện
C. Dung dịch chuyển sang màu vàng
D. Dung dịch chuyển sang màu xanh
Cho dãy chuyển hóa sau: Các chất X, Y lần lượt là
A. Cl2,KOH
B. HCl, NaOH
C. Cl2,KCl
D. HCl, KOH
Trộn 100 ml dung dịch HCl 0,12 M với 100 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được dung dịch X. Nếu sự pha trộn không làm thay đổi thể tích các dung dịch, thì pH của dung dịch X là:
A. 10
B. 1
C. 7
D. 2
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch với nhau?
A. NaNO3+K2SO4
B. Ca(OH)2+NH4Cl
C. NaOH+FeCl3
D. AgNO3+HCl
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn KNO3 là
A. KNO2, O2
B. K, NO, O2
C. K, NO2, O2
D. K2O, NO2, O2
Hợp chất A có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaOH. Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong A là: 68,852% C; 4,918%H, còn lại là phần trăm oxi. Tỉ khối hơi của A so với Heli nhỏ hơn 50.
Cho 14,64 gam hỗn hợp B gồm tất cả các đồng phân cấu tạo của A thỏa mãn dữ kiện đề bài, có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu m gam chất rắn khan. Giá trị gần nhất của m là
A. 20
B. 19
C. 18
D. 21
Nhúng thanh kim loại Mg có khối lượng m gam vào dung dịch chứa 0,2 mol CuSO4, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, thấy khối lượng CuSO4đã tham gia phản ứng là 80%. Thanh kim loại sau khi lấy ra đem đốt cháy trong O2dư, thu được (m + 12,8) gam chất rắn (cho rằng Cu giải phóng bám hết vào thanh Mg). Khối lượng thanh kim loại sau khi lấy ra khỏi dung dịch CuSO4 là
A. 10,24 gam
B. 12,00 gam
C. 16,00 gam
D. 9,60 gam
Trong phòng thí nghiệm, khí Y được điều chế và thu vào ống nghiệm bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên.
Khí Y được tạo từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. KNO3 KNO2+O2
B. NH4NO3+NaOH NH3(k)+NaNO3+H2O
C. NH4Cl NH3+HCl
D. CH3NH3Cl+NaOH CH3NH2(k)+NaCl+H2O
Nguyên tử nguyên tố M có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1 . Nhận xét nào không đúng về M?
A. Có thể điều chế M bằng các phương pháp: nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân.
B. M thuộc chu kì 4 nhóm IA
C. Hidroxit của M là một bazơ mạnh
D. Hợp chất của M với clo là hợp chất ion
Cho 5 mẫu chất rắn: CaCO3,Fe(NO3)2,FeS,CuS,NaCl và 2 dung dịch HCl, H2SO4 loãng. Nếu cho lần lượt từng mẫu chất rắn vào lần lượt từng dung dịch axit thì bao nhiêu trường hợp có phản ứng xảy ra?
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Để thu được dung dịch C có pH = 7 cần phải trộn VA ml dung dịch A chứa (HCl 1M + HNO3 1M + H2SO4 1M) và VB ml dung dịch B chứa (KOH 1M + NaOH 2M) với tỉ lệ thể tích là
A. VB :VA = 3:4
B. VA :VB = 3:4
C. VB :VA = 1:2
D. VA :VB = 1:2
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: chất Y là
A. Na2SO3
B. NaHSO3
C. Na2SO4
D. NaHSO4
Nung m gam Mg(NO3)2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2. Giá trị của m là
A. 18,5
B. 14,8
C. 11,1
D. 7,4
Hòa tan a gam hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 vào nước để thu được 400 ml dung dịch A. Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A, thu được dung dịch B và 1,008 lít khí (đktc). Cho B tác dụng với Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 20,13
B. 13,20
C. 10,60
D. 21,03
Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol Ba(OH)2 . Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau :Giá trị của x, y, z lần lượt là
A. 0,6 ; 0,4 và 1,5
B. 0,3 ; 0,6 và 1,4
C. 0,2 ; 0,6 và 1,25
D. 0,3 ; 0,6 và 1,2
Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt (III) clorua.
(b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng (II) sunfat.
(c) Cho dd bạc nitrat vào dung dịch sắt (III) clorua.
(d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
(e) Cho Chì kim loại vào dung dịch HCl .
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho các thuốc thử sau:
1. dung dịch H2SO4 loãng
2. CO2 và H2O
3. dung dịch BaCl2
4. dung dịch HCl
Số thuốc thử dùng để phân biệt được 4 chất rắn riêng biệt BaCO3,BaSO4, K2CO3, Na2SO4là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Chọn nhận xét sai
A. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.
B. Độ dinh dưỡng của superphotphat kép lớn hơn của supephotphat đơn
C. Kali cacbonat còn được gọi là sô-đa dùng trong công nghiệp sản xuất đồ gốm
D. Không thể dập tắt đám cháy do magie tạo ra bằng cát khô
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3 , CuCl2 , AlCl3 , FeSO4 , BaCl2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
Cho 9,2g Natri kim loại vào 30g dung dịch HCl 36,5% . Thể tích khí H2 (đktc) thu được là
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
Cho các phản ứng sau: Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đkc) vào dung dịch chứa 0,05 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 , thu được khối lượng kết tủa là
A. 19,7 g
B. 29,55 g
C. 9,85 g
D. 14,775 g
Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch KOH 2 M thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 2,5 M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Giá trị của V là
A. 120
B. 80
C. 40
D. 60
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm: 9,4g K2O ; 26,1g Ba(NO3)2; 10g KHCO3 ; 8g NH4NO3 vào nước dư, rồi đun nhẹ . Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa khối lượng (gam) muối là
A. 35,0
B. 40,4
C. 20,2
D. 30,3
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: Vậy tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 2 : 1
Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Biết X, Y là các chất vô cơ. X, Y lần lượt là
A. NaOH và Br2
B. K2SO4 và Br2
C. H2SO4 loãng và Br2
D. H2SO4 loãng và Na2SO4
Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm. X là khí nào trong các khí sau:
A. NH3
B. HCl
C. CO2
D. N2