400 Bài tập tổng hợp Hóa vô cơ ôn thi Đại học có lời giải (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn theo đồ thị sau

Giá trị của x là

A. 0,78

B. 0,82

C. 0,84

D. 0,80

Câu 2:

Cho các cặp dung dịch sau:

1) BaCl2 và Na2CO3

2) Ba(OH)2 và H2SO4

3)NaOH và AlCl3

4) AlCl3vàNa2CO3

5) BaCl2vàNaHSO4

6) Pb(NO3)2vàNa2S

7) Fe(NO3)2và HCl

8) BaCl2vàNaHCO3

9) FeCl2và H2S.

Số cặp chất xảy ra phản ứng là

A. 6

B. 7

C. 9

D. 8

Câu 3:

Cho từ từ dung dịch chứa amol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được khí X và dung dịch Y. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa m với a và b là

A. m = 560(2a- b)

 B. m = 100(2b-a)

C. m = 197 (a + b)

D. m = 100(a – b)

Câu 4:

Điện phân các dung dịch sau: NaOH, CuSO4, AgNO3, CuCl2, H2SO4, HCl. Số các dung dịch sau điện phân có pH <7 là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 5:

Số amin ứng với công thức C4H11N tác dụng với axit nitrơ tạo ra chất khí là

A. 2

B. 4

C. 8

D. 6

Câu 6:

Cho chuỗi biến đổi sau:

Biết (U), (X), (V), (Y), (Z) là các hợp chất của cùng một nguyên tố thỏa mãn sơ đồ biến đổi trên.

Trong các cốc được đánh số dưới đây, vị trí (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt là của các chất

Màu sắc từ trái qua phải: 1_lục, 2_cam, 3_tím, 4_lam, 5_vàng.

A. (X), (Y), (V), (U), (Z)

B. (V), (Z), (X) , (U), (Y)

C. (X), (Z), (V), (U), (Y)

D. (U), (Z), (X), (V), (Y)

Câu 7:

Trong nước tự nhiên thường lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước?

A. dung dịch Na2CO3

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch K2SO4

D. dung dịch NaNO3

Câu 8:

Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là

A. giảm giá thành sản xuất dầu, khí

B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường

C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn

D. phát triển chăn nuôi

Câu 9:

Trường hợp nào sau đây tạo thành dung dịch làm quỳ tím không đổi màu?

A. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,2 M

B. Rót 20 ml dung dịch HCl 0,1 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch NaOH 0,1 M

C. Rót 20 ml dung dịch H2SO40,2 M vào cốc đựng 20 ml dung dịch Na2CO3 0,1 M

D. Rót 20 ml dung dịch H2SO4 0,1 M vào cốc đựng 40 ml dung dịch NaOH 0,1 M

Câu 10:

Sục khí Cl2vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là

A. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O

B. Na2CrO4, NaCl, H2O

C. Na2Cr2O7, NaCl, H2O

D. NaClO3, Na2CrO4, H2O

Câu 11:

Có 5 lọ hóa chất đựng 5 dung dịch không nhãn: H2SO4,Na2CO3,BaCl2,NaOH,CuCl2được đánh số ngẫu nhiên từ 1 5. Lấy mẫu thử của hóa chất vào các ống nghiệm, thực hiện các thí nghiệm đổ lẫn các mẫu thử của các ống nghiệm vào nhau, ta thu được kết quả như sau

Nhận định nào sau đây đúng?

A. (4) là Na2CO3

B. (5) là NaOH

C. (1) là CuCl2

D. (2) là H2SO4

Câu 12:

Điện phân các dung dịch sau: NaOH, CuSO4, AgNO3, CuCl2, H2SO4, HCl. Số các dung dịch sau điện phân có pH <7 là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 13:

Cho một luồng khí O2đi qua 24 gam Mg thu được 36,8 gam hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng hết với HNO3(vừa đủ ) thấy thoát ra 0,224 lít khí N2O(đktc). Khối lượng muối thu được sau phản ứng là m1 gam. Khối lượng HNO3đã dùng là m2gam. Tổng giá trị của m1+m2

A. 283,5

B. 285,3

C. 238,5

D. 253,8

Câu 14:

Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4vào 200ml dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 aM và Ba(AlO2)2 bM, kết quả thí nghiệm thu được như trên hình vẽ.

A. 90,87 gam

B. 108,81 gam

C. 96,07 gam

D. 102,31 gam

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3

B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3-và ion amoni NH4+

C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3

D. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK

Câu 16:

Hòa tan 14,88 g Na2O vào nước được dung dịch A. Cho 14,2 g P2O5 vào dung dịch A thu được dung dịch B. Cô cạn cẩn thận dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn

A. 78,72 g

B. 30,16 g

C. 29,72g

D. 24g

Câu 17:

Phản ứng hóa học nào sau đây chỉ được thực hiện bằng phương pháp điện phân

Câu 18:

Thành phần của dung dịch NH3 gồm

Câu 19:

Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Al(OH)3+KOH→KAlO2+2H2O

B. Cr + NaOHH2→ NaCrO2 + 3/2 H2

C. 2Cu + 4HCl + O2→2CuCl2+2H2O

D. Fe2O3+6HCl→2FeCl3+3H2O

Câu 20:

Thổi khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2 muối thu được là?

A. Ca(HCO3)2

B. Cả Ca(HCO3)2 và CaCO3

C. CaCO3

D. Không xác định được

Câu 21:

Chất nào sau đây không dùng làm mềm nước cứng tạm thời?

A. NaNO3

B. Na2CO3

C. Na3PO4

D. NaOH

Câu 22:

Thành phần chính của quặng xiđêrit là:

A. Fe3O4

B. FeCO3

C. FeS2

D. Al2O3

Câu 23:

Hòa tan m gam Na vào nước đươc 100ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m bằng

A. 2,3 gam

B. 0,23 gam

C. 0,46 gam 

D. 3,45 gam

Câu 24:

Thêm 0,3 mol KOH vào dung dịch chứa 0,2 mol H3PO4 . Sau phản ứng thu được dung dịch có các muối

A. KH2PO4;K2HPO4;K3PO4

B. KH2PO4;K3PO4

C. KH2PO4,K2HPO4

D. K2HPO4;K3PO4

Câu 25:

Nhận xét nào dưới đây về NaHCO3 là không đúng?

A. NaHCO3 là muối axit

B. dung dịch NaHCO3 có pH > 7

C. NaHCO3 là chất lưỡng tính

D. NaHCO3 bị nhiệt phân sinh ra oxit, nước và CO2

Câu 26:

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và 2,28 gam Cr2O3(trong điều kiện không có không khí), sau khi phản ứng kết thúc, thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch HCl (loãng, nóng), sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 1,008 lít H2(đktc). Còn nếu cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch NaOH (đặc, nóng), sau khi phản ứng kết thúc thì số mol NaOH đã phản ứng là:

A. 0,07 mol

B. 0,08 mol

C. 0,03 mol

D. 0,04 mol

Câu 27:

Cho dung dịch Na2S vào từng ống nhiệm chứa các dung dịch các muối: ZnSO4, FeCl2, CdSO4 và Cu(NO3)2. Sau thí nghiệm thu được kết tủa như hình vẽ, biết rằng kết tủa trong ống nghiệm 1 sẽ tan khi thêm chọn phương án đúng

A. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của ZnS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa CdS

B. (1) là kết tủa CdS, (2) là kết tủa của CuS, (3) là kết tủa FeS, (4) là kết tủa ZnS

C. (1) là kết tủa FeS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa ZnS

D. (1) là kết tủa ZnS, (2) là kết tủa của CdS, (3) là kết tủa CuS, (4) là kết tủa FeS

Câu 28:

Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp X chứa Al2(SO4)3 và AlCl3 có tỷ lệ mol là 1: 3. Đồ thị sau đây biểu diễn lượng kết tủa thu được theo số mol Ba(OH)2 thêm vào dung dịch X. Dựa vào đồ thị, giá trị m2 là:

A. 99,01

B. 134,05

C. 121,01

D. 101,1

Câu 29:

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl, vừa phản ứng với dung dịch NaOH?

A. AlCl3.

B. ZnSO4.

C. NaHCO3.

D. CaCO3.

Câu 30:

Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaHCO3 làm sủi bọt khí thoát ra?

A. CH3COOH

B. C2H5OH

C. C6H5OH

D. H2NCH2COOH

Câu 31:

Dung dịch nào sau đây có pH<7?

A. NaOH.

B. HCl.

C. Na2CO3.

D. Na2SO4.

Câu 32:

Chất nào sau đây không có khả năng làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?

A. NaOH

B. Ca(OH)2

C. Na2CO3

D. H3PO4

Câu 33:

Cho 4,48 lít khí CO (đktc) phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối với H2 là 20. Giá trị của m là

A. 5,6.

B. 5,6.

C. 3,2.

D. 6,4.

Câu 34:

Trong các chất sau đây, chất gây mưa axit là

A. CO2.

B. SO2.

C. CF2Cl2.

D. CH4.

Câu 35:

Cho các phát biểu sau:

(a) Điện phân dung dịch H2SO4 loãng (điện cực trơ), thu được khí O2 ở anot.

(b) Cho than cốc tác dụng với ZnO ở nhiệt độ cao, thu được Zn và CO2.

(c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4, có xuất hiện ăn mòn điện hóa.

(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.

(e) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3, thu được chất rắn gồm Mg và Fe.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 36:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Biết X, Y, Z, T là các hợp chất của crom. Chất Y và T lần lượt là

A. K2CrO4 và Cr2(SO4)3.

B. K2CrO4 và CrSO4.

C. K2Cr2O7 và Cr2(SO4)3.

D. K2Cr2O7 và CrSO4.

Câu 37:

Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Số mol Al(OH)3 (n mol) tạo thành phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Tỷ số của x/y có giá trị là

A. 1/3

B. 1/4

C. 2/3

D. 2/5

Câu 38:

Tiến hành thí nghiệm sau :

a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3

b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1

c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1

d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư

e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2

g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)

Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 39:

Tiến hành các thí nhiệm:

(1) Nhúng 1 thanh Cu và dung dịch FeCl3

(2) Nhúng thanh Al dư vào dung dịch FeCl3

(3) Nhúng thanh hợp kim Al và Cu vào dung dịch HCl loãng

(4) Nhúng thanh Ag vào dung dịch H2SO4 loãng

Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là

 

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 40:

Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?

A. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.

B. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.

C. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.

D. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.

Câu 41:

Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau

(a) Fe3O4 và Cu (1:1)            (b) Na và Zn (1:1)       (c) Zn và Cu (1:1)

(d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1)        (e) FeCl2 và Cu (2:1)      (g) FeCl3 và Cu (1:1)

Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 42:

Cho các phát biểu sau:

(1) Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của kali trong phân.

(2) Phân lân có hàm lượng photpho nhiều nhất là supephotphat kép (Ca(H2PO4)2)

(3) Nguyên liệu để sản xuất phân lân là quặng photphorit và quặng cacnalit.

(4) Photpho đỏ không tan trong nước, dễ tan trong dung môi hữu cơ.

(5) Đốt metan trong khí clo sinh ra CCl4.

(6) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

Số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 43:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho NaHCO3 vào dung dịch CH3COOH.

(2) Cho phân ure vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.

(3) Cho Fe2O3 vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.

(4) Cho P vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

(5) Cho Al4C3 vào nước

(6) Cho phèn chua vào nước cứng toàn phần

(7) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.

Số thí nghiệm chắc chắn có khí thoát ra là:

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu 44:

Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 vào 250ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,4M và KOH aM thì thu được dung dịch X. Cho từ từ 250 ml dung dịch H2SO4 0,5M vào X thu được dung dịch Y và 1,68 lít khí. Cho Y tác dụng với Ba(OH)2 dư thấy xuất hiện 34,05 gam kết tủa trắng. Biết các khí đo ở đktc, giá trị của a là

A. 0,5M.

B. 0,7M.

C. 0,6M.

D. 0,9M.

Câu 45:

Hỗn hợp X gồm M2CO3, MHCO3 và MCl (M là kim loại kiềm). Cho 32,65 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y và 8,96 lít CO2 (đktc). Cho AgNO3 dư vào Y, thu được 100,45 gam kết tủa. Kim loại M là

A. Rb.

B. Li.

C. Na.

D. K.

Câu 46:

Nước muối sinh lí để sát trùng, rửa vết thương trong y học có nồng độ

A. 0,9%

B. 1%

C. 1%

D. 5%

Câu 47:

Chất không dẫn điện được là

A. KCl rắn, khan.

B. NaOH nóng chảy.

C. CaCl2 nóng chảy.

D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 48:

Nước cứng có chứa nhiều các ion:

A. K+, Na+.

B. Zn2+, Al3+.

C. Cu2+, Fe2+.

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 49:

Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi lại trong bảng sau:

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

A. H2SO4, FeCl2, BaCl2.

B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

C. H2SO4, NaOH, FeCl2.

D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.

Câu 50:

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:

Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?

A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.

B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.

C. Tăng dần.

D. Giảm dần đến tắt.