400 câu ký thuyết Cacbohidrat có lời giải chi tiết (P9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Ancol etylic

D. Fructozơ

Câu 2:

Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2

A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat

B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Fructozơ không làm mất màu nước brom

B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5

D. Isoamyl axetat là este không no

Câu 4:

Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?

A. Tơ nitron

B. Tơ visco

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ capron

Câu 5:

Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là

A. tinh bột

B. etyl axetat

C. saccarozơ

D. glucozơ

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ

B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân

Câu 7:

Đường Fructozơ có nhiều trong mật ong, ngoài ra còn có trong các loại hoa quả và rau xanh như ổi, cam, xoài, rau diếp xoắn, cà chua… rất tốt cho sức khỏe. Công thức phân tử của fructozơ là

A. C12H22O11

B. C6H12O6

C. C6H10O5

D. CH3COOH

Câu 8:

Cho các phát biểu sau:

(1) Phân tử saccarozơ do 2 gốc α–glucozơ và  β–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi, gốc α –glucozơ ở C1, gốc β –fructozơ ở C4 (C1–O–C4)

(2) Ở nhiệt độ thường : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều là chất rắn kết tinh dễ tan trong nước và dung dịch của chúng đều hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam.

(3) Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử thiên nhiên, mạch không phân nhánh do các mắt xích a–glucozơ tạo nên.

(4) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

(5) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hoá lẫn nhau.

(6) Glucozơ làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit khi đun nóng.

(7) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

(8) Glucozơ và fructozơ đều bị khử hóa bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

(9) Chất béo rắn và chất béo lỏng có cùng thành phần nguyên tố.

(10). Các amin đều là những chất độc.

Số phát biểu không đúng là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 9:

Cho các chất glucozơ, saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ. Các chất trong đó đều có phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh là

A. glucozơ, saccarozơ

B. glucozơ, xenlulozơ

C. saccarozơ, mantozơ

D. glucozơ, mantozơ

Câu 10:

Chất không thuỷ phân trong môi trường axit là

A. xenlulozơ

B. saccarozơ

C. tinh bột

D. glucozơ

Câu 11:

Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là

A. hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

B. phản ứng với nước brom 

C. phản ứng thuỷ phân

D. có vị ngọt, dễ tan trong nước

Câu 12:

Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại polisaccarit là 

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 13:

Y là một polisaccarit có trong thành phần của tinh bột và có cấu trúc mạch cacbon không phân nhánh. Tên gọi của Y là 

A. glucozơ

B. amilozơ

C. amilopectin

D. saccarozơ

Câu 14:

Phát biu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều

A. có chứa liên kết glicozit trong phân tử

B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng

C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

D. có tính chất của ancol đa chức

Câu 15:

Cho các phát biểu sau:

(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;

(2) Saccarozơ và tinh bột đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (loãng) làm xúc tác;

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;

(4) Mỗi mắt xích trong phân tử xenlulozơ có 3 nhóm -OH tự do, nên hòa tan được Cu(OH)2.

(5) Amilozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit.

(6) Xenlulozơ thể hiện tính chất của ancol khi phản ứng với HNO3 đặc có mặt chất xúc tác H2SO4 đặc.

Phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 16:

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(1). Tất cả các cacbohiđrat đều có phản ứng thủy phân.

(2). Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(3). Glucozơ, fructozơ và mantozơ đều có phản ứng tráng bạc.

(4). Glucozơ làm mất màu nước brom.

(5). Thủy phân mantozo thu được glucozơ và fructozơ

(6). Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một

(7). Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2

(8). Etylamin tác dụng với axit nitro ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.

(9). Metylamin tan trong nước tạo dung dịch có môi trường bazo.

Số phát biểu đúng là

A. 6

B. 5

C. 7

D. 8

Câu 17:

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?

A. Anilin

B. Khí sunfuro

C. Glucozo

D. Fructozo

Câu 18:

Trong các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?

(1) Đường fructozơ có vị ngọt hơn đường mía.  

(2) Xenlulozơ được tạo bởi các gốc βglucozơ liên kết với nhau bằng liên kết β1,6glicozit.

(3) Chất béo lỏng chứa nhiều axit béo không no như oleic, linoleic.

(4) Glucozơ bị oxi hóa bởi nước brom tạo ra axit gluconic.

(5) Bột ngọt có thành phần chính là muối đinatri của axit glutamic.

(6) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.

(7) Nilon–7 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit ω–aminoenantoic

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 19:

Dãy gm c dung dịch đu tham gia phn ng tng bc là

A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic

B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ

C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic

D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic

Câu 20:

Phát biu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mt màu nưc brom

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Glucozơ bkhbi dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 21:

Phát biu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ tác dụng đưc với nưc brom

B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức

C. Glucozơ tn ti ở dng mạch hvà dng mạch vòng

D. dng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH knhau

Câu 22:

Thí nghiệm nào sau đây chng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl

A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)

C. Tiến hành phn ứng to este của glucozơ với anhiđrit axetic

D. Thc hiện phn ứng tráng bạc

Câu 23:

Cho c phát biu sau về cacbohiđrat:

(a) Tất ccác cacbohiđrat đều có phn ứng thy phân.

(b) Thy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(c) Glucozơ, fructozơ và mantozơ đu có phn ứng tráng bạc.

(d) Glucozơ làm mt màu nước brom.

Số phát biu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24:

Cho các phát biu sau:

(1) Fructozơ và glucozơ đu có khả năng tham gia phn ứng tráng bc;

(2) Saccarozơ và tinh bột đu không bị thy phân khi có axit H2SO4(loãng) làm xúc tác;

(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;

(4) Xenlulozơ và saccarozơ đu thuộc loi disaccarit. Phát biu đúng là

A. (3) và (4)

B. (1) và (3)

C. (1) và (2)

D. (2) và (4)

Câu 25:

Trong điều kiện thường, X chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là

A. fructozơ

B. amilopectin

C. xenlulozơ

D. saccarozơ

Câu 26:

Ba dung dịch: glucozơ, sacarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây?

A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch

B. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam

C. Thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn

D. Đun nóng với  AgNO3 trong dung dịch NH­3 cho kết tủa Ag

Câu 27:

Cho dãy các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ.  Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 28:

Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là 

A. fructozơ

B. mantozơ

C.saccarozơ

D. glucozơ

Câu 29:

Cho các phát biểu sau:

(1) Axit gluconic được tạo thành từ phản ứng oxi hóa glucozơ bằng nước brom.

(2) Trùng ngưng caprolactam tạo ra capron.

(3) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat.

(4) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước.

(5) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.

(6). Fructozơ không làm mất màu nước brom.

(7). Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(8). Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.

(9). Isoamyl axetat là este không no.

(10). Cao su lưu hóa thuộc loại polime nhân tạo.

Số phát biểu đúng

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 30:

Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. Nước brom

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

C. H2 có Ni xúc tác, đun nóng

D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Câu 31:

Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. Nước brom

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

C. H2 có Ni xúc tác, đun nóng

D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Câu 32:

Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol

B. este

C. amin

D. anđehit

Câu 33:

Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic

B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic

C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic

D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ

Câu 34:

Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? 

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

Câu 35:

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là

A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ

D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

Câu 36:

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(3) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo phức màu xanh lam thẫm.

(4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.

(6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

Số phát biểu đúng là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 37:

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4?

A. glucozơ

B. fructozơ

C. Sobitol

D. phenylfomat

Câu 38:

Cho c phát biu sau đây:

(a). Glucozo được gọi là đường nho do có nhiu trong quả nho chín.

(b). Cht béo là đieste của glixeron với axit béo.

(c). Phân tử amilopextin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(d). Ở nhit độ thường, triolein ở trng thái rắn.

(e). Trong mt ong chứa nhiều fructozo.

(f). Tinh bột là một trong những lương thực cơ bn của con người.

(g). Dùng H2 oxi hóa Fe3O4 có thể thu được Fe.(h). Trong các phản ứng hóa học FeCl3 chỉ có tính oxi hóa.

(k). Cho NH4NO3 vào NaAlO2 thì thu được dung dịch trong suốt (không có kết tủa xuất hiện)

Số phát biu đúng là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 39:

Trong các loại hạt và củ sau, loại nào thường có hàm lượng tinh bột lớn nhất?

A. Khoai tây

B. Sắn

C. Ngô

D. Gạo

Câu 40:

Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ

B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen

C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ

D. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua)