400 câu Lý thuyết Cacbohidrat có lời giải chi tiết (P1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?
A. Phản ứng tráng gương glucozơ
B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0)
C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư
D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm
Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. amino axit
D. amin
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?
A. tơ tằm
B. tơ capron
C. tơ nilon-6,6
D. tơ visco
Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là
A. Saccarozơ
B. Andehit axetic
C. Glucozơ
D. Andehit fomic
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch glucozơ và saccarozo đều hòa tan Cu(OH)2 tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được Ag.
Số phát biểu đúng là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Tinh bột, xenlulozơ, saccaroszơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. hòa tan Cu(OH)2
B. trùng ngưng
C. tráng gương
D. thủy phân
Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh
A. glucozơ
B. tinh bột
C. fructozơ
D. saccarozơ
Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Mantozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
Saccarozơ thuộc loại
A. polisaccarit
B. đisaccarit
C. đa chức
D. monosaccarit
Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là
A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc)
B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2
C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc)
D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2
Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là
A. Tinh bột và saccarozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ
C. Saccarozơ và fructozơ
D. Tinh bột và glucozơ
Trong 7 loại tơ sau: tơ nilon-6,6; tơ tằm; tơ axetat; tơ capron; sợi bông; tơ enang (nilon-7); tơ visco. Số tơ thuộc loại tơ tổng hợp là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức xanh lam
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Đồng phân của glucozơ là
A. Xenlulozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Sobitol
Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?
A. H2/Ni, to
B. Cu(OH)2 (to thường)
C. dung dịch brom
D. O2 (to, xt)
Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. fructozơ
Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng
A. Cu(OH)2
B. AgNO3/NH3
C. Quỳ tím
D. nước brom
Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức ancol
B. nhóm chức xeton
C. nhóm chức anđehit
D. nhóm chức axit
Glucozơ không thuộc loại
A. hợp chất tạp chức
B. cacbohiđrat
C. monosaccarit
D. đisaccarit
Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Saccarozơ
Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước và là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật... Chất X là
A. tinh bột
B. saccarozơ
C. glucozơ
D. xenlulozơ
Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Glucozơ
Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là:
A. Benzen
B. Ete
C. Etanol
D. Nước Svayde
Phát biểu nào sau đây là sai
A. Fructozo có nhiều trong mật ong
B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozo và glucozo
D. Glucozo bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit glutamic
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit
A. Glucozơ
B Fructozơ
C. Tinh bột
D Saccarozơ
Saccarozơ có phản ứng với
A. H2O (H+, to)
B AgNO3/NH3
C. Dd Br2
D Cu(OH)2/OH- (to)
Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Phản ứng tráng bạc được sử dụng trong công nghiệp sản suất gương, ruột phích. Hóa chất được dùng để thực hiện phản ứng này là
A. Saccarozơ
B. Andehit axetic
C. Glucozơ
D. Andehit fomic
Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Cho các nhận định sau:
(1) Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
(2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
(3) Fructozơ cũng như glucozơ đều làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường.
(4) Sacarozơ thuỷ phân trong môi trường axit cho sản phẩm là hai phân tử glucozơ.
Số nhận định không chính xác là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các chất sau: (X) glucozơ, (Y) saccarozơ, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (R) xenlulozơ. Các chất tham gia phản ứng thủy phân là
A. Y, Z, R
B. Z, T, R
C. X, Z, R
D. X, Y, Z
Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?
A.Cho từng chất tác dụng với dung dịch
B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot
C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa
Cacbohidrat X có đặc điểm
- Có thể tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit
- Không tham gia phản ứng tráng bạc
- Phân tử gồm nhiều gốc β− glucozơ
Cacbohidrat X là
A. Tinh bột
B. Xenlulozơ
C. Saccarozơ
D. Glucozơ
Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, dun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là
A. protit
B. tinh bột
C. saccarozơ
D. xenluzơ
Chất nào dưới đây khi cho vào dung dịch AgNO3/NH3 (to) , không xảy ra phản ứng tráng bạc
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. metylfomat
Thuốc thử để nhận biết tinh bột là
A. I2
B. Cu(OH)2
C. AgNO3/NH3
D. Br2
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ
B. Chất béo
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
Một dung dịch có tính chất: Phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch có màu xanh lam, có phản ứng tráng bạc và bị thủy phân trong dung dịch HCl đun nóng. Dung dịch đó là
A. glucozơ
B. Saccarozơ
C. Mantozơ
D. Xenlulozơ