400 câu lý thuyết Cacbohidrat có lời giải chi tiết (P10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Fructozơ không làm mất màu nước brom

B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5

D. Isoamyl axetat là este không no

Câu 2:

Cho các phát biểu sau:

(a) Axit gluconic được tạo thành từ phản ứng oxi hóa glucozơ bằng nước brom.

(b) Trùng ngưng caprolactam tạo ra capron.

(c) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ xenlulozơ axetat.

(d) Fructozơ là chất kết tinh, không tan trong nước.

(e) Mantozơ và saccarozơ là đồng phân của nhau.

Số phát biểu đúng

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 3:

Dung dịch chất nào sau đây vừa hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam ở nhiệt độ thường, vừa tham gia phản ứng tráng bạc?

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Sobitol

D. Amoni gluconat

Câu 4:

Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?

A. Glucozơ

B. Mantozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ 

Câu 5:

Cho các phát biểu sau:

(1) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

(2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

(3) Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo phức màu xanh lam thẫm.

(4) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

(5) Khi đun nóng glucozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được Ag.

(6) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

(7). Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl thì có 6 trường hợp có kết tủa xuất hiện.

(8) Đipeptit có 2 liên kết peptit.

 Số phát biểu đúng là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.Saccarozơ làm mt màu nưc brom

B.Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

C.Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D.Glucozơ bkhbi dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 7:

Cho c phát biu sauđây:

(a). Glucozo được gọi là đường nho docó nhiu trongquả nho chín.

(b). Cht béo là đieste của glixeron với axit béo.

(c). Phân tử amilopextin có cấu trúcmạch phân nhánh.

(d). Ở nhit độ thường, triolein ở trng thái rắn.

(e). Trongmt ong chứanhiều fructozo.

(f). Tinh bột là một trong những lương thực cơ bn của con người.

Số phát biu đúnglà

A. 4

B. 6

C.5

D. 3

Câu 8:

Cho các phát biểu sau:

(1). Giấy viết, vải sợi bông chứa nhiều xenlulozơ.

(2). Glucozơ là chất rắn, màu trắng, dễ tan trong nước và có vị ngọt.

(3). Trong máu người có nồng độ glucozơ hầu như không đổi khoảng 0,1%.

(4). Thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng.

(5). Sobitol là một hợp chất tạp chức.

(6). Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực.

Tổng số phát biểu đúng là

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 9:

Chất nào sau đây là polisaccarit?

A. glucozơ

B. fructozơ

C. tinh bột

D. saccarozơ

Câu 10:

Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần

A. Glucozơ <  Saccarozơ < Fructozơ

B. Fructozơ < glucozơ <  Saccarozơ

C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ

D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ

Câu 11:

Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit

A. Sobitol

B. etyl axetat

C. amilozo

D. Triolein

Câu 12:

Cho các phát biểu sua :

(a) Hidro hoá hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic

(b) Phản ứng thuỷ phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.

(d) Saccarozơ bị hoá đen trong H2SO4 đặc.

(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 13:

Có các phát biểu sau đây:

(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 

(2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.

(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.

(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.

(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.

Số phát biểu đúng là

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 14:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. xenlulozơ

D. tinh bột

Câu 15:

tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ visco

B. tơ capron

C. tơ nilon-6,6

D. tơ tằm

Câu 16:

Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5

A. 4 nhóm -OH

B. 3 nhóm -OH

C. 2 nhóm -OH

D. 1 nhóm -OH

Câu 17:

Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ?

A. Tinh bột

B. Amilopectin

C. Xenlulozơ

D. Amilozơ

Câu 18:

Dãy các cht đu tác dụng với dung dịch nước Br2 

A. metyl acrylat, anilin, fructozơ, lysin

B. etyl fomat, alanin, gluccozơ, axit glutamic

C. metyl acrylat, glucozơ, anilin, triolein

D. tristearin, alanin, saccarozơ, glucozơ

Câu 19:

Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nht?

A. amilopectin

B. saccarozơ

C. fructozơ

D. glucoơzo

Câu 20:

Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?

A. Phản ứng tráng gương glucozơ

B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0).

C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư

D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm

Câu 21:

Cacbohidrat X có đặc điểm:

- Bị phân hủy trong môi trường axit

- Thuột loại polisaccarit

- Phân tử gồm gốc glucozơ

Cacbohidrat X là 

A. Xenlulozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Saccarozơ

Câu 22:

Chất nào là monosaccarit?

A. amylozo

B. Glucozo

C. Saccarozo

D. Xelulozo

Câu 23:

Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là

A. fructozơ

B. glucozơ

C. saccarozơ

D. axit gluconic

Câu 24:

Đồng phân của fructozơ là

A. xenlulozơ

B. glucozơ

C. Amilozơ

D. saccarozơ

Câu 25:

Thuốc thử phân biệt hai dung dịch mất nhãn đựng một trong các chất glucozơ, fructozơ là

A. nước Br2 

B. Cu(OH2) 

C. CuO

D. AgNO3/NH3(hay [Ag(NH3)2]OH) 

Câu 26:

Mô tả nào dưới đây không đúng về glucozơ?

A. Chất rắn, không màu, tan trong nước và có vị ngọt

B. Là hợp chất tạp chức

C. Còn có tên gọi là đường mật ong

D. Có 0,1% về khối lượng trong máu người

Câu 27:

Trong các phát biểu sau:

(1) Saccarozơ tham gia phản ứng tráng bạc.

(2) Hiđro hóa hoàn toàn fructozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.

(3) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn, vị ngọt, dễ tan trong nước.

(4) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì có cùng công thức (C6H10O5)n .

(5) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được dung dịch chứa một dạng vòng duy nhất là glucozơ

Số phát biểu không đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 28:

Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ

B. tinh bột

C. saccarozơ

D. fructozơ

Câu 29:

Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức ancol

B. nhóm chức xeton

C. nhóm chức anđehit

D. nhóm chức axit

Câu 30:

Hai chất đồng phân của nhau là

A. saccarozơ và glucozơ

B. fructozơ và mantozơ

C. fructozơ và glucozơ

D. glucozơ và mantozơ

Câu 31:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là

A. glucozơ, etyl axetat

B. glucozơ, anđehit axetic

C. glucozơ, ancol etylic

D. ancol etylic, anđehit axetic

Câu 32:

Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ

B. glucozơ, fructozơ và amilozơ

C. glucozơ, flurctozơ và tinh bột

D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ

Câu 33:

Hai chất nào dưới đây là đồng phân của nhau?

A. Fructozơ và amilozơ

B. Saccarozơ và glucozơ

C. Glucozơ và fructozơ

D. Tinh bột và xenlulozơ

Câu 34:

Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc

A. β-glucozơ

B. α-glucozơ

C. α-fructozơ

D. β-fructozơ

Câu 35:

Khi thủy phân hoàn toàn chất nào sau đây trong môi trường axit, ngoài thu được glucozơ còn thu được fructozơ?

A. xenlulozơ

B. saccarozơ

C. tinh bột

D. isoamyl fomat

Câu 36:

Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ

B. tinh bột

C. glucozơ

D. xenlulozơ

Câu 37:

Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. fructozơ

D. tinh bột

Câu 38:

Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?

A. dung dịch glucozơ

B. dung dịch saccarozơ

C. dung dịch axit fomic

D. xenlulozơ

Câu 39:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Saccarozơ làm mất màu nước brom

Câu 40:

Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng

A. dung dịch I2

B. dung dịch H2SO4, t0

C. Cu(OH)2

D. dung dịch NaOH