400 câu lý thuyết Cacbohidrat có lời giải chi tiết (P8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau

Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là

 

A. fructozo, vinyl axetat, anilin

B. glucozo, anilin, vinyl axetat

C. vinyl axetat, glucozo, anilin

D. glucozo, etyl axetat, phenol

Câu 2:

Cho các phát biểu sau:

(a) Dùng nước brom có thể phân biệt được glucozơ và fructozơ.

(b) Amoni gluconat có công thức phân tử là C6H10O6N.

(c) Muối natri, kali của các axit béo được dùng làm xà phòng.

(d) 1 mol Gly-Ala-Glu phản ứng tối đa với 4 mol NaOH.

(e) Axit stearic là đồng đẳng của axit axetic.

(g) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn natri etylat.

Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 3:

Cho các dung dịch: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 4:

Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là

A. glucozơ

B. tinh bột

C. xenlulozơ

D. saccarozơ

Câu 5:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Tinh bột

B. Fructozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 6:

Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là

A. glucozơ

B. fructozơ

C. amilozo

D. saccarozơ

Câu 7:

Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 8:

Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là?

A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin

B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-Ala

C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala

D. Saccarozơ, glucoza, tristearin, Gly-Gly-Ala

Câu 9:

Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh là do chuối xanh có chứa

A. glucozơ

B. tinh bột

C. xenlulozơ

D. saccarozơ

Câu 10:

Saccarozơ có thể tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?

A. H2/Ni, t°; AgNO3/NH3

B. H2SO4 loãng nóng; H2/Ni,t°

C. Cu(OH)2; H2SO4 loãng nóng

D. Cu(OH)2; AgNO3/NH3

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy

B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thành sợi, còn tinh bột thì không

C. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn

D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm

Câu 12:

Cho các phát biểu sau đây:

(1) Dung dịch anilin không làm quỳ tím đổi màu.

(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(3) Chất béo là điesste của glixerol với axit béo.

(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(5) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(6) Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ.

(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

(8) Tơ xenlulozơ axetat là tơ tổng hợp.

Số phát biểu đúng là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 13:

Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?

A. Saccarozơ

B. Mantozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 14:

Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây (trong O2 dư) thu được sản phẩm có chứa N2?

A. Este

B. Tinh bột

C. Amin

D. Chất béo

Câu 15:

Chất nào thuộc loại đissaccarit trong các chất sau?

A. Tinh bột

B. Saccarozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 16:

Cacbohiđrat sau khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là

A. glucozơ

B. saccarozơ

C. fructozơ

D. tinh bột

Câu 17:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit

A. Xenlulozơ

B. Saccarozơ

C. Glucozơ

D. Tinh bột

Câu 18:

Có các mệnh đề sau:

(1) Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức thường có công thức chung là Cn(H2O)m.

(2) Cacbohiđrat là hiđrat của cacbon.

(3) Đisaccarit là những cacbohiđrat mà khi thủy phân sinh ra 2 loại monosaccarit.

(4) Polisaccarit là những cacbohiđrat mà khi thủy phân sinh ra nhiều loại monosaccarit.

(5) Monosaccarit là những cacbohiđrat đơn giản nhất không thể thủy phân.

Số mệnh đề đúng 

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 19:

Cho sơ đồ phản ứng:

Chất R trong sơ đồ phản ứng trên là

A. buta-1,3-đien

B. cao su buna

C. polietilen

D. axit axetic

Câu 20:

Chất nào dưới đây không tan trong nước?

 

A. GLyxin

B. Saccarozơ

C. Etylamin

D. Tristearin

Câu 21:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột dễ tan trong nước

B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc

C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde

D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

Câu 22:

Cho các phát biểu sau:

 

(1) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%.

(2) Oxi hóa hoàn toàn glucozơ bằng hiđro (xúc tác Ni, to) thu được sobitol.

(3) Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học.

(4) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.

(5) Số nguyên tử N có trong phân tử đipeptit Glu–Lys là 2.

(6)Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 23:

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây?

A. Thủy phân trong môi trường axit

B. Tráng gương

C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH

D. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni)

Câu 24:

Cho các phát biểu:

            (a) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và saccarozơ đều cho cùng 1 sản phẩm.

            (b) Amilozơ có mạch không phân nhánh.

            (c) Fructozơ cho phản ứng tráng gương do phân tử có nhóm chức CHO.

            (d) Xenlulozơ do các gốc β–glucozơ tạo nên.

            (e) Glucozơ oxi hóa AgNO3/NH3 thành Ag.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 25:

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

 

A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo 

B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol 

C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol

D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol

Câu 26:

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozơ có nhiều trong mật ong

B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho

C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ

D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic

Câu 27:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit

B. Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua).

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol

Câu 28:

Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, fructozo, phenyl fomat, glucozo, andehit axetic, metyl axetat, saccarozo, natri fomat, vinyl axetilen lần lượt vào dung dịch AgNO3/NH3. Trong điều kiện thích hợp số chất có thể khử được ion Ag+

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 29:

Cho các tính chất vật lí và hóa học sau  :

(1). Chất rắn, tan tốt trong  nước.                               (2). Tham gia phản ứng tráng gương.

(3). Phân tử tồn tại dạng ion lưỡng cực.                     (4). Tham gia phản ứng thủy phân.

(5). Tạo phức với Cu(OH)2 màu tím.

Số tính chất đúng với saccarozơ là?  

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 30:

Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dd H2SO4 đun nóng là

A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ

C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

Câu 31:

Cho các phát biểu sau:

(1) Cho xenlulozơ vào ống nghiệm chứa nước Svayde, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra.

(2) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.

(3) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “ len” đan áo rét.

(4) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao (khó bay hơi).

(5) Trong phản ứng tráng gương, glucozơ đóng vai trò chất oxi hóa.

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 32:

Cht nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Fructozơ

D. Tinh bột

Câu 33:

Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước Br2  

A. glucozơ

B. axit acrylic

C. vinyl axetat

D. fructozơ

Câu 34:

Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

A. đường phèn

B. mật mía

C. mật ong

D. đường kính

Câu 35:

Điều khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng nước Br2

B. Glucozơ và fuctozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng

D. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được glucozơ, fructozơ và saccarozơ

Câu 36:

Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?

A. Đều làm mất màu nước Br2

B. Đều có công thức phân tử C6H12O6

C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0

Câu 37:

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ  

B. Chất béo

C. Saccarozơ 

D. Xenlulozơ

Câu 38:

Có các phát biểu sau đây:

(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. 

(2) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

(3) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

(4) Saccarozơ làm mất màu nước brom.

(5) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.

(6) Glucozơ tác dụng được với dung dịch thuốc tím.

(7) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng và một phần nhỏ ở dạng mạch hở.

Số phát biểu đúng là

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 39:

Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Metylaxetat

B. Glyxin

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 40:

Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng 

A. cộng H2 (Ni, t0)

B. tráng bạc

C. với Cu(OH)2

D. thủy phân