450 câu Lý thuyết Amin - Amino axit - Protein có giải chi tiết (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

A. Glutamic

B. Anilin

C. Glyxin

D. Lysin

Câu 2:

Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là:

A. Phe

B. Ala

C. Val

D. Gly

Câu 3:

Để khử mùi tanh của cá gây ra bởi một số amin nên rửa cá với

A. Nước muối

B. Nước

C. Giấm ăn

D. Cồn

Câu 4:

Có bao nhiêu tripeptit ( mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3 aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin

A. 6

B. 9

C. 4

D. 3

Câu 5:

Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?

A. Metyl amin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.

B. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.

C. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.

D. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.

Câu 6:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dung dịch, H2N – CH2 – COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N – CH2 – COO

B. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.

C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, không màu, dễ tan trong nước và có vị ngọt.

D. Hợp chất H2N – CH2 – COOH3N – CH3 là este của glyxin.

Câu 7:

Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3; CuSO4; Zn(NO3)2; CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là:

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 8:

Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:

A. Anilin.

B Phenol.

C. Glyxin.

D Lysin.

Câu 9:

Khi cho HNO3 đặc vào ống nghiệm chứa anbumin thấy có kết tủa màu

A. xanh thẫm

B. tím

C. đen

D. vàng

Câu 10:

Phân tử khối của anilin là:

A. 75.

B. 89.

C. 93.

D. 147.

Câu 11:

Cho các dung dịch sau: Gly-Ala-Lys-Gly, glucozơ, tinh bột, glixerol. Dung dịch không tác dụng với Cu(OH)2

A. glixerol

B. glucozơ

C. tinh bột

D. Gly-Ala-Lys-Gly

Câu 12:

Trong các amin dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. (CH3)2NC2H5

B. C6H5NH2

C. H2N(CH2)6NH2

D. CH3NHCH3

Câu 13:

Cho dãy các chất sau: tristearin, phenylamoni clorua, đimetylamin, metyl axetat, alanin, amoni fomat. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 14:

Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch glyxin, màu của giấy quỳ tím sẽ là.

A. Màu đỏ

B. Màu xanh

C. Màu vàng

D. Màu tím

Câu 15:

Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A. tinh bột.

B. saccarozơ.

C. protein.

D. saccarozơ.

Câu 16:

Để chứng minh tính lưỡng tính của: NH2−CH2−COOH(X), ta cho X tác dụng với

A. Na2CO3,HCl

B. HNO3,CH3COOH

C. HCl, NaOH

D. NaOH, NH3

Câu 17:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3CH2NH2

B. C6H5NH2

C. CH3NHCH2CH3

D. (CH3)2NCH2CH3

Câu 18:

Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:

A. (2), (1), (3).

B. (2), (3), (1).

C. (3), (1), (2).

D. (1), (2), (3).

Câu 19:

Dãy các chất nào sau đây đều không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic, valin, alanin

B. Axit glutamic, lysin, glyxin

C. Anilin, glyxin, valin

D. Alanin, lysin, phenylamin

Câu 20:

Công thức phân tử và tên gọi của aminoaxit nào sau đây không phù hợp với nhau?

A. C5H9O2N(Prolin)

B. C2H5O2N(Glyxin)

C. C3H7O2N (Alanin)

D. C5H12O2N2 (lysin)

Câu 21:

Khẳng định nào dưới đây không đúng ?

A. Các amin đều có tính bazơ

B. Anilin có tính bazơ yếu hơn NH3

C. Tất cả các amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử H trong phân tử

D. Tính amin của tất cả các bazơ đều mạnh hơn NH3

Câu 22:

Cho dung dịch metylamin đến dư vào các dung dịch sau: FeCl3, CuSO4, Zn(NO3)2, CH3COOH thì số lượng kết tủa thu được là

A. 1.

B. 0.

C. 3.

D. 2.

Câu 23:

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. Cu(OH)2.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NaCl.

D. dung dịch HCl.

Câu 24:

Cho alanin tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được sản phẩm X. Cho X tác dụng với lượng dư NaOH thu được sản phẩm hữu cơ Y. Công thức của Y là:

A. ClNH3C2H4COONa.

B. ClNH3C2H4COOH.

C. NH2CH2COOH.

D. CH3CH(NH2)COONa.

Câu 25:

Ứng với công thức C3H9N có số đồng phân amin là:

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 26:

Số đồng phân tripeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 2 phân tử alanin là:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 27:

Cho amin đơn chức X tác dụng với axit sunfuric thu được muối sunfat Y có công thức phân tử là C4H16O4N2S. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 8.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 28:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon mà có thể phân biệt được amin no, không no hoặc thơm.

B. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trở lên thì bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.

C. Amin được tạo thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng gốc hiđrocacbon.

D. Bậc của amin là bậc của các nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.

Câu 29:

Nhúng quỳ tím vào dung dịch alanin, quỳ tím ..(1)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch lysin, quỳ tím..(2)…..; nhúng quỳ tím vào dung dịch axit glutamic, quỳ tím..(3)…… Vậy (1), (2), (3) tương ứng là

A. chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

B. không đổi màu; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

C. chuyển sang xanh; chuyển sang xanh; chuyển sang đỏ.

D. không đổi màu; chuyển sang đỏ; chuyển sang xanh.

Câu 30:

Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử CmHnO4N. Mối quan hệ giữa n với m là

A. n = 2m+1.

B. n = 2m-1.

C. n = 2m.

D. n = 2m-2.

Câu 31:

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin ; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Ala-Gly; Gly- Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Aminoaxit đầu N, aminoaxit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là

A. Val, Ala.

B. Gly, Val.

C. Ala, Val.

D. Val, Gly.

Câu 32:

Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Xút.

B. Soda.

C. Nước vôi trong.

D. Giấm ăn.

Câu 33:

Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7O2N là

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 34:

Kí hiệu viết tắt Glu là chỉ chất amino axit có tên là:

A. axit glutamic.

B. axit glutaric.

C. glyxin.

D. glutamin.

Câu 35:

Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân peptit của Y (chỉ chứa gốc α-amino axit) mạch hở là:

A. 7.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 36:

Phát biểu nào sau đâỵ đúng?

A. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

Câu 37:

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. C6H5NH2.

B. CH3NHCH3.

C. (CH3)3N.

D. CH3NH2.

Câu 38:

Nhỏ nước brom vào dung dịch chất nào sau đây thấy xuất hiện kết tủa trắng?

A. Anilin.

B. Glyxin.

C. Đimetylamin.

D. Alanin.

Câu 39:

Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Giấm ăn.

B. Xút.

C. Nước vôi.

D. Xôđa.

Câu 40:

Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây?

A. H2SO4.

B. NaOH.

C. NaCl.

D. NH3.

Câu 41:

Số đồng phân amin có công thức phân tử C4H11N là

A. 5.

B. 8.

C. 7.

D. 6.

Câu 42:

Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?

A. Gly, Val, Ala.

B. Gly, Ala, Glu.

C. Gly, Glu, Lys.

D. Val, Lys, Ala.

Câu 43:

Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 44:

Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

A. Lys-Gly-Val-Ala.

B. Glyxerol.

C. Aly-ala.

D. Saccarozơ.

Câu 45:

Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là:

A. amoniac.

B. kali hiđroxit.

C. anilin.

D. lysin.

Câu 46:

Hợp chất H2NCH2COOH có tên gọi là

A. alanin.

B. glyxin.

C. valin.

D. axit glutamic.

Câu 47:

 Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Ala-Gly-Val-Gly-Ala được tối đa bao nhiêu tripeptit khác nhau?

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 48:

Xà phòng hóa hoàn toàn 161,2 gam tripanmitin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali panmitat. Giá trị của m là

A. 58,8.

B. 64,4.

C. 193,2.

D. 176,4.

Câu 49:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.

B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.

C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.

D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.

Câu 50:

Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với

A. Mg(OH)2.

B. Cu(OH)2.

C. KCl.

D. NaCl.