455 Câu hỏi trắc nghiệm Amin, Amino axit, Protein ôn thi Đại học có lời giải (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho 9,85 gam hỗn hợp hai amin, đơn chức, bậc 1 là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Công thức của hai amin là:

A. CH3NH2 và C2H5NH2

B. CH3NH2 và C3H7NH2

C. C2H5NH2 và C3H7NH2

D. C3H7NH2 và C4H9NH2

Câu 2:

Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. CH3COOH              

B. FeCl3                       

C. HCl                      

D. NaOH

Câu 3:

Cho 1,5 gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:

A. 2,96      

B. 10,57      

C. 11,05     

D. 2,23

Câu 4:

Có ba chất hữu cơ H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2NH2. Để nhận biết ra dung dịch của các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?

A. NaoH                           

B. HCl                         

C. Quỳ tím                

D. CH3OH/HCl

Câu 5:

Cho 0,1 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là:

A. 0,35 mol                      

B. 0,50 mol                 

C. 0,6 mol                 

D. 0,55 mol

Câu 6:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Dung dịch AgNO3 có NH3

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

B. Axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin

C. Axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

D. Anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic

Câu 7:

Cho 0,1 mol X có công thức phân tử C3H12O3N2 tác dụng với 240ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất khí Y có mùi khai và dung dịch Z. Cô cạn Z được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 10,6      

B. 12,2        

C. 18,6       

D. 16,6

Câu 8:

Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch:

A. NaOH   

B. Na2CO3  

C. NaCl      

D. HCl

Câu 9:

Amin nào dưới đây là amin bậc hai?

A. (CH3)2NCH2CH3          

B. CH3-CHNH2CH3     

C. CH3NH2               

D. CH3NHCH3

Câu 10:

Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. Công thức cấu tạo của X là:

A. CH3NHCH3                 

B. CH3NHC2H5           

C. CH3CH2CH2NH2  

D. C2H5NHC2H5

Câu 11:

Có hai amin bậc một: X (đồng đẳng của anilin) và Y (đồng đẳng của metylamin). Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam amin X sinh ra khí CO2, hơi nước và 336 cm3 khí nitơ (đktc). Khi đốt cháy hoàn toàn amin Y cho nCO2:nH2O = 2:3. Công thức phân tử của amin đó là:

A. C2H5C6H4NH2, CH3CH2CH2NH2  

B. CH3C6H4NH2, CH3(CH2)4NH2

C. CH3C6H4NH2, CH3CH2CH2NH2

D. CH3C6H4CH2NH2, CH3(CH2)4NH2

Câu 12:

Tổng số nguyên tử trong 1 phân tử alanin là:

A. 11                                

B. 13                           

C. 12                         

D. 10

Câu 13:

Chất nào dưới đây tạo kết tủa trắng với dung dịch brom?

A. glyxin                          

B. metylamin               

C. anilin                    

D. vinyl axetat

Câu 14:

Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?

A. Gly-Val 

B. Glucozơ  

C. Ala-Gly-Val     

D. metylamin

Câu 15:

Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. CH3COOH     

B. C6H5NH2          

C. CH3OH  

D. C2H5NH2

Câu 16:

Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là:

A. 1  

B. 4   

C. 3   

D. 2

Câu 17:

Cho 30 gam glyxin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 38,8 gam                      

B. 28,0 gam                 

C. 26,8 gam              

D. 24,6 gam

Câu 18:

Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là:

A. 127,5 gam                    

B. 118,5 gam               

C. 237,0 gam            

D. 109,5 gam

Câu 19:

Cho m gam alanin tác dụng vừa hết với axit HNO2 tạo ra 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là:

A. 35,6 gam                      

B. 17,8 gam                 

C. 53,4 gam              

D. 71,2 gam

Câu 20:

Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là:

A. 320       

B. 400         

C. 560        

D. 640

Câu 21:

Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 30,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 38,8 gam muối khan. Công thức của X là:

A. H2NC2H4COOH       

B. H2NC4H8COOH        

C. H2NCH2COOH         

D. H2NC3H6COOH

Câu 22:

Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 56,96 gam Ala, 64 gam Ala-Ala và 55,44 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:

A. 132,88                         

B. 223,48                    

C. 163,08                  

D. 181,2

Câu 23:

Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazo giảm dần là:

A. (4), (2), (5), (1), (3)

B. (3), (1), (5), (2), (4)

C. (4), (1), (5), (2), (3)

D. (4), (2), (3), (1), (5)

Câu 24:

Đipeptit mạch hở X và tripeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một aminoaxit (no, mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O bằng 109,8 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X, sản phẩm thu được cho lội từ từ qua nước vôi trong dư, tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 90

B. 60 

C. 120        

D. 240 

Câu 25:

Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 144,96 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là:

A. 103,44

B. 132,00

C. 51,72

D. 88,96

Câu 26:

Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là:

A. 3  

B. 4   

C. 5   

D. 2

Câu 27:

Cho 21,6 gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng của Y là:

A. 4,5        

B. 9,0          

C. 13,5       

D. 6,75

Câu 28:

Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 52,5 gam Glyxin và 71,2 gam Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 10. Giá trị của m là:

A. 103,9    

B. 101,74    

C. 100,3     

D. 96,7

Câu 29:

Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y (C2H7NO3, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 34,4      

B. 50,8        

C. 42,8       

D. 38,8

Câu 30:

Phân tích hợp chất hữu cơ X thấy cứ 3 phần khối lượng cacbon lại có 1 phần khối lượng hidro, 7 phần khối lượng nito và 8 phần khối lượng lưu huỳnh. Trong công thức phân tử của X chỉ có 1 nguyên tử S. Công thức phân tử của X là:

A. CH4NS  

B. C2H6NS  

C. CH4N2S  

D. C2H2N2S

Câu 31:

Chất có phản ứng màu biure là:

A. saccarozơ                     

B. anbumin (protein)    

C. tinh bột                 

D. chất béo

Câu 32:

Phân tử khối của peptit Ala-Gly là:

A. 164       

B. 160         

C. 132        

D. 146

Câu 33:

Anilin có công thức là?

A. C6H5NH2

B. H2NCH2COOH

C. CH3CH(NH2)COOH

D. H2NCH2CH2COOH

Câu 34:

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàntoàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm NaOH 2% và KOH 2,8% thu được 10,56 gam muối. Giá trị của m là:

A. 8,64                             

B. 7,68                        

C. 6,72                      

D. 5,76

Câu 35:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.

B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

C. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.

D. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozo.

Câu 36:

Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) là hỗn hợp các amin và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch xút              

B. Nước vôi trong        

C. Giấm ăn                

D. Nước muối

Câu 37:

Trung hòa 100 ml dung dịch etyl amin cần 60 ml dung dịch HCl 0,1M. Nồng độ mol/l của dung dịch etyl amin là:

A. 0,06M   

B. 0,08M    

C. 0,60M    

D. 0,10M

Câu 38:

Cho 4,38 gam Ala-Gly phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 7,84                             

B. 9,98                        

C. 9,44                      

D. 8,90

Câu 39:

Cho 3,54 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 5,73 gam muối. Công thức phân tử của X là:

A. C2H7N                         

B. C4H11N                    

C. CH5N                   

D. C3H9N

Câu 40:

Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, thu được N2, 3,42 gam H2O và 2,24 lít CO2 (ở đktc). Công thức của X là:

A. C3H9N   

B. C2H5N    

C. C2H7N    

D. CH5N

Câu 41:

Cho 12 gam hỗn hợp etyl amin và glyxin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 15,65                           

B. 16,30                      

C. 19,30                    

D. 14,80

Câu 42:

Một α-amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amin và 1 nhóm cacboxyl). Cho 6 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH thu được 9,04 gam muối. X là:

A. axit glutamic                

B. alanin                      

C. valin                     

D. glyxin

Câu 43:

Dung dịch nước brom tác dụng với dung dịch của chất nào sau đây ở nhiệt độ thường, tạo kết tủa trắng?

A. H2NCH2COOH        

B. CH3NH2 

C. C6H5NH2         

D. C2H5COOCH3

Câu 44:

Cho 8,82 gam axit glutamic vào 120 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Thêm tiếp 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5 M vào X đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:

A. 25,63                           

B. 21,40                      

C. 22,48                    

D. 23,56

Câu 45:

Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH, C2H5NH2 ta cần dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH     

B. Quỳ tím  

C. Dung dịch HCl 

D. Kim loại natri

Câu 46:

Hỗn hợp M gồm amin X, amino axit Y (X, Y đều no, mạch hở) và peptit Z (mạch hở tạo từ các α-amino axit no, mạch hở). Cho 2 mol hỗn hợp M tác dụng vừa đủ với 3,5 mol HCl hoặc 3,5 mol NaOH. Nếu đốt cháy hoàn toàn 2 mol hỗn hợp M, sau phản ứng thu được 4,5 mol CO2, x mol H2O và y mol N2. Giá trị x, y lần lượt là:

A. 4,75 và 3,5     

B. 8,25 và 3,5       

C. 8,25 và 1,75    

D. 4,75 và 1,75

Câu 47:

Cho các nhận định sau:

(1) CH3-NH2 là amin bậc một.

(2) Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.

(3) Tetrapeptit mạch hở (Ala-Gly-Val-Ala) có 3 liên kết peptit.

(4) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu hồng.

(5) Phần trăm khối lượng của nguyên tố N trong alanin là 15,73%.

Số nhận định đúng là:

A. 5                                  

B. 4                             

C. 2                           

D. 3

Câu 48:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển màu hồng

Y

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Z

Dung dịch

 AgNO3/NH3

Kết tủa Ag

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ              

B. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin         

D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic

Câu 49:

Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?

A. H2N(CH2)6NH2.        

B. CH3NHCH3.    

C. C6H5NH2.        

D. CH3CH(CH3)NH2.

Câu 50:

Hiệu suất của quá trình điều chế anilin (C6H5NH2) từ benzen (C6H6) đạt 30%. Khối lượng anilin thu được khi dùng 156 gam benzen là:

A. 186,0 gam.                    

B. 111,6 gam.               

C. 55,8 gam.             

D. 93,0 gam.