5.1. Dạng câu đếm số chất

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl metacrylat, Gly - Ala - Glu. Số chất trong dãy có phản ứng thuỷ phân là 

A. 2. 

B. 1. 

C. 3. 

D. 4. 

Câu 2:

Cho dãy các chất sau: Anilin, saccarozơ, glyxin, ala-gly, tri panmitin, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng là: 

A. 2. 

B. 1. 

C. 3. 

D. 4. 

Câu 3:

Cho các chất sau: glyxylalanin (Gly-Ala), anilin, metylamoni clorua, natri axetat, phenol. Số chất tác dụng được với NaOH trong dung dịch là 

A. 4. 

B. 3. 

C. 1. 

D. 2. 

Câu 4:

Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với NaOH trong dung dịch là 

A. 2. 

B. 1. 

C. 4. 

D. 3. 

Câu 5:

Cho các chất sau: mononatri glutamat, phenol, glucozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch HCl loãng là 

A. 2. 

B. 3. 

C. 5. 

D. 4. 

Câu 6:

Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là 

A. 4. 

B. 3. 

C. 5. 

D. 6. 

Câu 7:

Cho các chất: Lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng là 

A. 1. 

B. 2. 

C. 4. 

D. 3. 

Câu 8:

Cho dãy các chất sau: Etyl axetat, Glucozơ, Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, anbumin. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 là 

A. 2.

B. 4. 

C. 5. 

D. 3. 

Câu 9:

Cho dãy các chất: isoamyl axetat, anilin, saccarozơ, valin, phenylamoni clorua, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là 

A. 4. 

B. 3. 

C. 5. 

D. 2. 

Câu 10:

Cho các chất sau: metyl propionat, triolein, saccarozơ, etylamin,valin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) là 

A. 4. 

B. 3. 

C. 6. 

D. 5. 

Câu 11:

Cho các chất sau: phenol, anilin, etyl axetat, phenyl axetat, triolein, saccarozơ, glyxin, Gly-Ala-Ala, nilon-6,6. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: 

A. 5. 

B. 8. 

C. 7. 

D. 6. 

Câu 12:

Cho dãy các chất sau: Glucozơ, Saccarozơ, Ala-Gly-Glu, Ala-Gly, Glixerol. Số chất trong dãy có phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là 

A. 2. 

B. 4. 

C. 3. 

D. 5. 

Câu 13:

Cho các chất: etilen, glixerol, etylen glicol, anđehit fomic, axit axetic, etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, anilin, Gly–Ala–Gly. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là 

A. 6. 

B. 7. 

C. 8. 

D. 9. 

Câu 14:

Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, saccarozơ, etylamin, Gly-Ala. Số chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH khi đun nóng là: 

A. 2. 

B. 3. 

C. 5. 

D. 4. 

Câu 15:

Cho các chất: glixerol, toluen, Gly-Ala-Gly, anilin, axit axetic, fomanđehit, glucozơ, saccarozơ. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là: 

A. 4. 

B. 7. 

C. 6. 

D. 5. 

Câu 16:

Cho các chất sau: fructozơ, glucozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch màu xanh lam là 

A. 3. 

B. 4. 

C. 2. 

D. 1. 

Câu 17:

Cho các chất: glixerol; anbumin; axit axetic; metyl fomat; Ala-Ala; fructozơ; valin; metylamin; anilin. Số chất có thể phản ứng được với Cu(OH)2 là 

A. 5. 

B. 6. 

C. 3. 

D. 4. 

Câu 18:

Cho các chất: glixerol, etylen glicol, Gly-Ala-Gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là 

A. 7. 

B. 5. 

C. 8. 

D. 6. 

Câu 19:

Cho các chất sau: saccarozo, metyl axetat, triolein, Gly-Ala-Gly. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 trong dung dịch ở nhiệt độ thường là 

A. 2. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 1. 

Câu 20:

Cho các chất sau: etyl axetat, lòng trắng trứng, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenyl, amoniclorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất trên, số chất tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là 

A.

B.

C.

D.

Câu 21:

Cho các dung dịch sau: lòng trắng trứng, metyl axetat, glixerol, axit axetic, Gly-Ala, tinh bột, saccarozơ. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 khi ở nhiệt độ thường là: 

A. 3. 

B. 6. 

C. 4. 

D. 5. 

Câu 22:

Cho dãy các chất sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Số chất trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là 

A. 2. 

B. 4. 

C. 1. 

D. 3. 

Câu 23:

Cho dãy các chất sau: glixerol, ancol etylic, Gly-Ala-Gly, axit fomic. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 là 

A. 2. 

B. 1. 

C. 3. 

D. 4. 

Câu 24:

Trong các chất sau: glixerol, glucozơ, Gly-Ala-Gly, Gly-Ala, propan-1,2-điol và anbumin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 /NaOHcho màu tím đặc trưng là 

A. 1. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 2. 

Câu 25:

Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, phenol, Ala-Gly, amoni hiđrocacbonat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là 

A. 7. 

B. 8. 

C. 9. 

D. 10.