80 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cơ bản (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là

A. R2O3

B. RO2

C. R2O

D. RO

Câu 2:

Nguyên tử Fe có cấu hình e là

A. [Ar ] 3d6 4s2

B. [Ar ] 4s13d7

C. [Ar ]3d7 4s1

D. [Ar ] 4s23d6

Câu 3:

Cấu hình e của Cr là

A. [Ar ] 3d4 4s2

B. [Ar ] 4s23d4

C. [Ar ] 3d5 4s1

D. [Ar ] 4s13d5

Câu 4:

Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?

A. NaCl, AlCl3, ZnCl2

B. MgSO4, CuSO4, AgNO3

C. Pb(NO3)2 , AgNO3, NaCl 

D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2  

Câu 5:

Cho ba kim loại là Al, Fe, Cu và bốn dung dịch muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dung dịch muối đã cho ?

A. Al

B. Fe

C. Cu

D. Không kim loại

Câu 6:

Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm :

A. Cu, Al, Mg

B. Cu, Al, MgO

C. Cu, Al2O3, Mg

D. Cu, Al2O3, MgO

Câu 7:

Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ?

A. Nhường electron và tạo thành ion âm

B. Nhường electron và tạo thành ion dương

C. Nhận electron để trở thành ion âm

D. Nhận electron để trở thành ion dương

Câu 8:

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. Fe + Cu(NO3)2

B. Cu + AgNO3

C. Zn + Fe(NO3)2

D. Ag + Cu(NO3)2

Câu 9:

Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường bazơ là:

A. Na, Ba, K

B. Be, Na, Ca

C. Na, Fe, K

D. Na, Cr, K

Câu 10:

Để loại bỏ kim loại Cu ra khỏi hỗn hợp bột gồm Ag và Cu, người ta ngâm hỗn hợp kim loại trên vào lượng dư dung dịch

A. AgNO3

B. HNO3

C. Cu(NO3)2

D. Fe(NO3)2

Câu 11:

Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi

A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại

B. khối lượng riêng của kim loại

C. các electron độc thân trong tinh thể kim loại

D. các electron tự do trong tinh thể kim loại

Câu 12:

So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại

A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn

B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn

C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học

D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn

Câu 13:

Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất  trong tất cả các kim loại ?

A. Vàng

B. Bạc

C. Đồng

D. Nhôm

Câu 14:

Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Vàng

B. Bạc

C. Đồng

D. Nhôm

Câu 15:

Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Vonfam

B. Crom

C. Sắt 

D. Đồng

Câu 16:

Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Liti

B. Xesi

C. Natri

D. Kali

Câu 17:

Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại ?

A. Vonfam

B. Đồng

C. Sắt

D. Kẽm

Câu 18:

Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại

A. Liti

B. Rubidi

C. Natri

D. Kali

Câu 19:

Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3?

A. 21,3 gam

B. 12,3 gam

C. 13,2 gam

D.  23,1 gam

Câu 20:

Một thanh kim loại M hóa trị 2 được nhúng vào trong 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M. Sau khi lấy thanh M ra và cân lại ,thấy khối lượng thanh tăng 1,6 gam, nồng độ CuSO4 còn 0,3M. Hãy xác định kim loại M?

A. Fe 

B. Mg

C. Zn 

D. Pb