80 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cơ bản (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 2:

Kim loại M bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với sắt trong không khí ẩm. M có thể là

A. Bạc

B. Đồng

C. Chì

D. Kẽm

Câu 3:

Trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. Nhúng thanh Fe vào dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và lượng nhỏ CuSO4

B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 và H2SO4 loãng

C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

D. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng

Câu 4:

Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Fe

B. K

C. Mg

D. Al

Câu 5:

Cho các nửa phản ứng:

1 Cu2++2eCu2 CuCu2++2e3 2H2O+2eH2+2OH4 2H2OO2+4H++4e5 2Br-Br2+2e6 2H++2eH2

Số nửa phản ứng xảy ra ở catot trong quá trình điện phân là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 6:

Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đây:

A. Fe2O3 và CuO

B. Al2O3 và CuO

C. MgO và Fe2O3

D. CaO và MgO

Câu 7:

Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 8:

Cho 2,24 lit đktc khí CO đi từ từ qua một ống sứ nung nóng chứa m gam hỗn hợp MgO, Fe2O3, CuO. Sau phản ứng thu được (m - 0,8) gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Tính tỷ khối hơi của X so với H2.

A. 14

B. 18

C. 12

D. 24

Câu 9:

Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4; 0,12 mol Fe2(SO4)3 và 0,44 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2 ampe. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anoot sau 26055 giây điện phân là:

A. 5,936 lít

B. 9,856 lít

C. 5,488 lit

D. 4,928 lit

Câu 10:

Cho Fe phản ứng với dd HNO3 đặc, nóng thu được một chất khí màu nâu đỏ. Chất khí đó là:

A. N2

B. NH3

C. NO2

D. N2O

Câu 11:

Có thể dùng axit nào sau đây để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Al, Fe, Cu, Ag?

A. HCl

B. HNO3 loãng

C. H2SO4 loãng

D. H2SO4 đặc nguội

Câu 12:

Cho sơ đồ sau:

FeFeCl2FeOH2FeOH3Fe2O3FeFeCl3

Số phương trình phản ứng oxi hóa - khử trong dãy là:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 13:

Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?

A.

B.

C.

D.

Câu 14:

Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng dư chất nào sau đây?

A. Mg

B. Cu

C. Ba

D. Na 

Câu 15:

Nguyên tử 23Z có cấu hình e là: 1s22s22p63s1. Z có

A. 11 nơtron, 12 proton

B. 11 proton, 12 nơtron

C. 13 proton, 10 nơtron

D. 11 proton, 12 electron

Câu 16:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

CaO+XCaCl2+YCaNO32+ZCaCO3

Công thức của X, Y, Z lần lượt là:

A. Cl2, AgNO3, MgCO3

B. Cl2, HNO3, CO2

C. HCl, HNO3, NaNO3

D. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3

Câu 17:

Cho sơ đồ sau:

FeS2  X  Y  Z  Fe

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. FeS, Fe2O3, FeO

B. Fe3O4, Fe2O3, FeO

C. Fe2O3, Fe3O4, FeO

D. FeO, Fe3O4, Fe2O3

Câu 18:

Có thể dùng dung dịch muối nào sau đây để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm: Al, Fe, Pb, Cu?

A. Cu(NO3)2

B. Pb(NO3)2

C. AgNO3

D. Al(NO3)3

Câu 19:

Chất nào sau đây có thể oxi hóa Zn thành Zn2+?

A. Fe

B. Ag+

C. Al3+

D. Ca2+

Câu 20:

Nung nóng  từng cặp  chất sau trong bình kín:

(1) H2(k) + CuO(r) ;   

(2) C (r) + KClO3;  

(3) Fe (r) + O2 (r)

(4) Mg(r) + SO2(k);   

(5) Cl2 (k) + O2(k); 

(6) K2O ( r ) + CO2(k)

Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5