900 bài ôn tập rèn luyện lý thuyết tổng hợp môn hóa học (P12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có các dung dịch riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2,CaCl2, CuSO4, FeCl2. Khi sục khí H2S vào các dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là:

A. 6.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 2:

Cho các phản ứng sau:

(1) CaOCl2 + 2HCl đặc 

 CaCl2 + Cl2 + H2O;

Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 3:

Cho dãy các chất sau đây: Cl2, KH2PO4, C3H8O3, CH3COONa, HCOOH, Mg(OH)2, C6H6, NH4Cl. Số chất điện li trong dãy là:

A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 4:

Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:

A. 7.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 5:

Cho các chất: NaHCO3, CO, Al(OH)3, Fe(OH)3, HF, Cl2, NH4Cl. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường là:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 6:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 7:

Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số chất tác dụng được với dung dịch nước brom là:

A. 6.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 8:

Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 9:

Cho các phát biểu sau:

(1) Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì bán kính nguyên tử giảm dần.

(2) Trong một nhóm A, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì độ âm điện tăng dần.

(3) Liên kết hoá học giữa một kim loại nhóm IA và một phi kim nhóm IIA luôn là liên kết ion.

(4) Nguyên tử N trong HNO3 cộng hoá trị là 5.

(5) Số oxi hoá của Cr trong K2Cr2O7 là +6.

Số phát biểu đúng là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 10:

Cho các chất: Cu, Mg, FeCl2, Fe3O4. Có mấy chất trong số các chất đó tác dụng được với dd chứa Mg(NO3)2 và H2SO4 ?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 11:

Cho các phản ứng sau:

(1) 2 Fe + 3I2 2FeI3

(2) 3Fe(dư) + 8HNO3(loãng)  3Fe(NO2)2 + 2NO + 4H2O;

Những phản ứng đúng là:

A. (2), (3), (5), (7)

B. (1), (2), (4), (6), (7)

C. (1), (2), (3), (4), (7)

D. (2), (3), (4), (7)

Câu 12:

Cho các chất: KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 có cùng số mol lần lượt phản ứng với dd HCl đặc dư. Các chất tạo ra lượng khí Cl2 (cùng điều kiện) theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:

A. MnO2; K2Cr2O7; KMnO4.

B. MnO2; KMnO4; K2Cr2O7.

C. K2Cr2O7; MnO2; KMnO4.

D. KMnO4; MnO2; K2Cr2O7.

Câu 13:

Cho các phân tử (1) MgO; (2) Al2O3; (3) SiO2; (4) P2O5. Độ phân cực của chúng được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là:

A. (3), (2), (4), (1).

B. (1), (2), (3), (4).

C. (4), (3), (2), (1).

D. (2), (3), (1), (4).

Câu 14:

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là:

A. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3.

B. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.

C. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3.

D. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH.

Câu 15:

Cho các phát biểu sau:

(a) Kim loại kiềm đều có cấu trúc lập phương tâm khối và nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ Li đến Cs.

(b) Vận dụng phản ứng giữa bột nhôm và sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để hàn đường ray.

(c) Trong nhóm IA, từ Li đến Cs, khả năng phản ứng với nước giảm dần.

(d) Có thể điều chế Ba, Ca, Mg bằng cách điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng của chúng.

(e) Tất cả các muối cacbonat đều kém bền với nhiệt.

(f) Tất cả dung dịch muối của kim loại kiềm, kiềm thổ đều có pH > 7.

Số phát biểu không đúng là:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 16:

Thực hiện các thí ghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn.                                                                   (b) Cho Mg tác dụng với dd HNO3 loãng, dư.

(c) Cho CaOCl2 vào dung dịch HCl đặc.        (d) Sục khí CO2 vào dd Na2CO3 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.               (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho Cu vào dung dịch HCl (loãng).         (i) Cho từ từ Na2CO3 vào dung dịch HCl.

Số thí nghiệm chắc chắn sinh ra chất khí là:

A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 17:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.               (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

(d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4.

(e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư.                           (f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2.

Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là:

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 18:

Cho các chất: Na2CO3, Na3PO4, NaOH, Ca(OH)2, HCl, K2CO3. Số chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 19:

Cacbon có thể khử bao nhiêu chất trong số các chất sau: Al2O3; CO2; Fe3O4; ZnO; H2O; SiO2, MgO

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 3.

Câu 20:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội.  (b) Cho Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.

(c) Cho Na vào dd CuSO4.                            (d) Cho Au vào dung dịch HNO3 đặc nóng.

(e) Cl2 vào nước javen.                                                                   (f) Pb vào dung dịch H2SO4 loãng.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 21:

Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, metyl acrylat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thuỷ phân trong dung dịch NaOH loãng (dư), đun nóng sinh ra ancol là:

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 22:

Cho các phát biu sau:

(1) Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ta thu được hỗn hợp khí gọi là khí than ướt.

(2) Tro thực vật có chứa KNO3 là một loại phân kali.

(3) Phân bón NPK là một loại phân phức hợp gồm các nguyên tố nito, photpho, kali.

(4) Khi cho khí CO2 tác dụng với dung dịch muối silicat tạo thành silicagen.

(5) Khi cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng thấy có khí không màu bay lên.

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23:

A có công thức phân tử C7H8O. Cho phản ứng với dd Br2 tạo thành sản phẩm B có MB – MA = 237. Số chất A thoả  mãn là:

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 24:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Thả một đinh Fe vào dung dịch HCl.       

(2) Thả một đinh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.

(3) Thả một đinh Fe vào dung dịch FeCl3.

(4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.

(5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2.

(6) Thả một đinh Fe vào dung dịch chứa CuSO4 và H2SO4 loãng.

Trong các thí nghiệm trên thì thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hoá học là:

A. (2), (4), (6).

B. (1), (3), (5).

C. (1), (3), (4), (5).

D. (2), (3), (4), (6).

Câu 25:

Cho các phát biểu sau:

(1) Teflon, thuỷ tinh hữu cơ, poli propilen và tơ capron được điều chế từ phản ứng trùng hợp các monome tương ứng.

(2) Amilopeptit và Glicogen đều có cấu trúc mạch phân nhánh.

(3) Nilon-6, vinylclorua, poli (vinyl axetat) và benzylpropanoat đều bị thuỷ phân khi tác dụng với dd NaOH loãng, đung nóng.

(4) Bông, tơ visco, tơ tằm và thuốc súng không khói đều có nguồn gốc từ xenlulozơ.

(5) Có thể dùng dung dịch HCl nhận biết các chất lỏng và dung dịch: ancol etylic, benzen, anilin, natriphenolat.

(6) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là 0,1%, muối mononatri glutamat là thành phần chính của bột ngọt.

(7) Dùng nước và Cu(OH)2 đ phân biệt triolein, etylen glycol và axit axetic.

A. 5.

B. 5.

C. 3.

D. 6.

Câu 26:

Cho các chất: Al2O3, Ca(HCO3)2, (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHSO4, axit glutamic, Sn(OH)2, Pb(OH)2. Số chất lưỡng tính là:

A. 8.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 27:

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Oxi hoá hoàn toàn etanol (xúc tác men giấm, nhiệt độ).

(2) Sục khí SO2 qua dung dịch nước brom.

(3) Cho cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.

(4) Sục khí Cl2 vào dung dịch nước brom.

(5) Cho metanol qua CuO, đun nóng.

(6) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực dương bằng đồng, điện cực âm bằng thép.

Số thí nghiệm có axit phát sinh ra là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 28:

Phát biểu nào sau đây đúng:

A. Sục khí Cl2 vào dung dịch chứa muối CrO2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch có màu da cam.

B. Trong môi trường axit, Zn có thể khử được Cr3+ thành Cr.

C. Một số chất vô cơ và hữu cơ như S, P, C, C2H5OH bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO3, dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.

Câu 29:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.                              

(b) Cho ancol etylic phản ứng với Na.

(c) Cho metan phản ứng với Cl2 (as).

(d) Cho dung dịch glucozơ vào AgNO3/NH3 dư, đun nóng.

(e) Cho AgNO3 dư tác dụng với dd FeCl2.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá – khử là:

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 30:

Loại quặng nào sau đây không phù hợp với tên gọi:

A. cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).

B. xinvinit NaCl.KCl.

C. apatit (3Ca3(PO4)2.CaF2).

D. cao lanh (3Mg.2SiO2.2H2O)

Câu 31:

Cho các phương trình phản ứng:

(1) C4H10 + F2                                               

(2) AgNO3to

(3) H2O2 + KNO2                                        

(4) Điện phân dung dịch NaNO3

(5) Mg + FeCl3

(6) H2S + dd Cl2. Số phản ứng tạo ra đơn chất là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 32:

Cho các cặp chất phản ứng với nhau

(1) Li + N2                 (2) Hg + S                  (3) NO + O2

(4) Mg + N2                (5) H2 + O2                 (6) Ca + H2O

(7) Cl2(k) + H2(k)       (8) Ag + O3

Số phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường là:

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 33:

Cu(OH)2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích hợp)?

A. (C6H10O5)n; C2H4(OH)2; CH2=CH-COOH.

B. CH3COOH; C3H5(OH)3; CH3COOH.

C. Fe(NO3)3; CH3COOC2H5; anbumin (lòng trắng trứng).

D. NaCl; CH3COOH; C6H12O6.

Câu 34:

Cho các nguyên tố X (Z = 11); Y (Z = 13); T (Z = 17). Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Bán kính của các nguyên tử tương ứng tăng dần theo chiều tăng của số hiệu Z.

B. Các hợp chất tạo bởi X với T và Y với T đều là hợp chất ion.

C. Nguyên tử các nguyên tố X, Y, T ở trạng thái cơ bản đều có 1 electron độc thân.

D. Oxit và hiđroxit của X, Y, T đều là chất lưỡng tính.

Câu 35:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Nung NH4NO3 rắn.

(b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.        (d) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).

(e) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.         (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

(h) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).       (i) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4(dư),đun nóng.

Số thí nghiệm sinh ra chất khí là:

A. 4.

B. 2.

C. 6.

D. 5.

Câu 36:

Người ta mô tả hiện tượng thu được ở một số thí nghiệm như sau:

1. Cho Br2 vào dung dịch phenol xuất hiện kết tủa màu trắng.

2. Cho quì tím vào dung dịch phenol, quì chuyển màu đỏ.

3. Cho phenol vào dung dịch NaOH dư, ban đầu phân lớp, sau tạo dung dịch đồng nhất.

4. Thổi khí CO2 qua dung dịch natri phenolat xuất hiện vẩn đục màu trắng.

Số thí nghiệm được miêu tả đúng là:

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Câu 37:

Cho dãy các chất: N2, H2, NH3, NaCl, HCl, H2O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng hoá trị phân cực là:

A. 5.

B. 6.

C. 3.

D. 4.

Câu 38:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

But-1-en+HClX+NaOH, toY+H2SO4đ, toZ+Br2T+NaOH, toK

Biết X, Y, Z, T, K đều là sản phẩm chính của từng giai đoạn. Công thức cấu tạo thu gọn của K là:

A. CH3CH2CH(OH)CH3.

B. CH2(OH)CH2CH2CH2OH.

C. CH3CH(OH)CH(OH)CH3.

D. CH3CH2CH(OH)CH2OH.

Câu 39:

Cho các nhận xét vè phân bón:

(1) Độ dinh dưỡng của Supephotphat kép cao hơn Supephotphat đơn.

(2) Phân kali được đánh giá theo % khối lượng của K tương ứng với lượng kali có trong thành phần của nó.

(3) Điều chế phân Kali từ quặng apatit.

(4) Trộn ure và vôi trước lúc bón sẽ tăng hiệu quả sử dụng.

(5) Phân đạm amoni làm cho đất chua thêm.

(6) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3.

Số nhận xét đúng là:

A. 4.

B. 2.

C. 5.

D. 3.

Câu 40:

Cho các dãy chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, C2H5COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:

A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 41:

Nhiệt phân các muối: KClO3, KNO3, NaHCO3, Ca(HCO3)2, KMnO4, Fe(NO3)2, AgNO3, Cu(NO3)2 đến khi tạo thành chất rắn có khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu oxit kim loại?

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 42:

Cho các chất: NaOH, NaCl, Cu, HCl, NH3, Zn, Cl2, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là:

A. 5.

B. 5.

C. 4.

D. 7.

Câu 43:

Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, dung dịch C6H5NH3Cl, dung dịch NaOH, axit CH3COOH. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau có xúc tác thích hợp, số cặp chất có phản ứng xảy ra là:

A. 5.

B. 6.

C. 4.

D. 3.

Câu 44:

Có các qui trình sản xuất các chất như sau:

Có bao nhiêu qui trình sản xuất ở trên là qui trình sản xuất các chất trong công nghiệp:

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 45:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. O3 có tính oxi hoá mạnh hơn O2.

B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.

C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thuỷ tinh.

D. Các nguyên tố mà nguyên tử có 1, 2, 3, 4 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại.

Câu 46:

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(a) Cho dung dịch KMnO4 tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu được khí F2.

(b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được: HF, HCl, HBr, HI,

(c) Amophot (hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4) là phân phức hợp.

(d) Trong phòng thí nghiệm, khí CO2 được điều chế bằng cách cho H2SO4 đặc vào axit fomic và đun nóng.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 47:

Cho các phản ứng sau:

MnO2 + HCl (đặc) to Khí X + .... (1)       Na2SO3 + H2SO4 (đặc) to Khí Y + .... (2)

NH4Cl + NaOH to Khí Z + .... (3)           NaCl (r) + H2SO4 (đặc) to Khí G + .... (4)

Cu + HNO3 (đặc) to Khí E + .... (5)         FeS + HCl  to Khí F + .... (6)

Những khí tác dụng đục với NaOH (trong dung dịch) ở điều kiện thường là:

A. X, Y, Z, G.

B. X, Y, G.

C. X, Y, G, E, F.

D. X, Y, Z, G, E ,F.

Câu 48:

Cho các chất đơn chức có công thức phân tử C3H6O2 lần lượt phản ứng với Na, NaO, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 4.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 49:

Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:

(1) CO2,  SO2, N2, HCl.  (2) Cl2, CO, H2S, O2.  (3) HCl, CO, N2, NH3.

(4) H2, HBr, CO2, SO2. (5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2, N2, HF.

Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại ở điều kiện thường:

A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 50:

Cho các chất: C2H4(OH)2, CH2OH-CH2-CH2OH, CH3CH2CH2OH, C3H5(OH)3, (COOH)2, CH3COCH3, CH2(OH)CHO. Có bao nhiêu chất đều phản ứng được với Na và Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường:

A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.