Bậc amin
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Bậc của amin là
A. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm chức -NH2
B. số nguyên tử hiđro liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ
C. số nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon
D. số gốc hiđrocacbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ.
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3CNH2.
B. CH3CH2OH.
C. (CH3)3N.
D. CH3CH2NHCH3
Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. CH3CH2-OH
B. NH2-CH2-COOH
C. CH3-NH-CH3
D. CH3CH2NH2
Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. Trimetyl amin
B. đimetyl amin.
C. Etyl metyl amin
D. Metyl amin
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N
B. C2H5-NH2
C. CH3-NH-C2H5
D. CH3-NH-CH3
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. CH3NH2
B. CH3CH2NHCH3
C. (CH3)3N
D. CH3NHCH3
Amin nào sau đây là amin bậc một?
A. C6H5NH2.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NHC2H5
D. CH3NHC6H5
Dãy nào sau đây chỉ gồm các amin bậc một?
A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin
B. Etylamin, benzylamin, isopropylamin
C. Benzylamin, phenylamin, điphenylamin
D. Metylamin, phenylamin, metylphenylamin
Cho các amin có công thức cấu tạo sau:
(1) CH3 - CH2 - NH2
(2) CH3 - NH - CH3
Số amin bậc một là
A. 5
B. 3
C. 2.
D. 4
Số amin bậc một có công thức phân tử C4H11N là
A. 2
B. 5
C. 8.
D. 4
Trong phân tử amin E (no, đơn chức, mạch hở) có tỉ lệ khối lượng mC : mH = 4 : 1. Số công thức cấu tạo là amin bậc một của E là
A. 2.
B. 4.
C. 3
D. 1
Cho các amin có tên thay thế sau: propan-1-amin, propan-2-amin, etanamin, N-metylmetanamin, benzenamin. Số amin bậc một là
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5
Amin T bậc một, chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H9N. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với T là
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc một chứa 31,11% nitơ. Công thức của X là
A. C2H5NH2
B. C3H5NH2
C. CH3NH2
D. C4H7NH2
Số amin bậc một có công thức phân tử C3H9N là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Amin nào dưới đây là amin bậc một?
A. CH3-NH-CH3
B. CH3-CH2-NH-CH3
C. CH3-CH(NH2)CH3
D. (CH3)2N-CH2-CH3
Chất nào sau đây không phải amin bậc một?
A. C2H5NHCH3
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. C2H5NH2
Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C5H13N là
A. 2.
B. 4.
C. 6
D. 8
Cho các amin có công thức cấu tạo sau:
(1) CH3 - NH2
(2) CH3 - CH2 - NH2
(3) CH3 - NH - CH3
Amin nào là amin bậc hai?
A. (4).
B. (1).
C. (3).
D. (2).
Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. Phenylamin
B. Benzylamin
C. Metylphenylamin
D. Xiclohexylamin
Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. propan-2-amin
B. đimetylamin
C. propan-1-amin
D. phenylamin
Amin nào sau đây là amin bậc 2?
A. Isopropylamin
B. Đimetylamin
C. Anilin
D. Metylamin
Chất nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3–NH–CH3
B. (CH3)3N.
C. (CH3)2CH–NH2
D. H2N–CH2–NH2
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3NH2
B. (CH3)3N
C. CH3NHCH3
D. CH3CH2NHCH3.
Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. C2H7NH2
B. (CH3)2NH
C. CH5N
D. (CH3)3N
Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3NHCH2CH3
B. (CH3)2CHNH2
C. CH3CH2CH2NH2
D. (CH3)3N
Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. (CH3)3N
B. CH3NHC2H5
C. C6H5NH2
D. (CH3)2CHNH2
Cho các amin có công thức cấu tạo sau:
(1) CH3 - NH2
(3) CH3 - NH - CH3
Số amin bậc hai là
A. 5.
B. 3
C. 4
D. 2
Trong phân tử amin T (no, đơn chức, mạch hở) có tỉ lệ khối lượng mC : mN = 24 : 7. Số công thức cấu tạo là amin bậc hai của T là
A. 4
B. 3
C. 8
D. 1
Cho các amin: C6H5NH2, (CH3)2NH, C2H5NH2, CH3NHC2H5, (CH3)3N, (C2H5)2NH. Số amin bậc 2 là
A. 3.
B. 2
C. 5.
D. 4.
Amin G bậc hai, chứa vòng benzen, có công thức phân tử C8H11N. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với G là
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 2
X là amin bậc hai có công thức phân tử C3H9N. Vậy X là :
A. (CH3)2CHNH2
B. (CH3)3N
C. (C2H5)2NH
D. C2H5NHCH3
Cho các amin sau:
1. CH3CH2NH2
3. C6H5NHC(CH3)3
4. C6H5NHCH2CH3
5. CH3N(C6H5)2
Số amin bậc 2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho các amin có công thức cấu tạo sau:
(1) CH3 - CH2 - CH2 - NH2
(2) CH3 - NH - CH2 - CH3
Amin nào là amin bậc ba?
A. (2).
B. (3).
C. (1).
D. (4).
Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
A. CH3NH2
B. CH3CH2NHCH3
C. (CH3)3N
D. CH3NHCH3
Amin G bậc ba, có công thức phân tử là C5H13N. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với G?
A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 1
Chất nào sau là amin bậc 3?
A. metyletylamin
B. metylphenylamin
C. anilin
D. etylđimetylamin
Cho các amin có công thức cấu tạo sau:
(1) CH3 - CH2 - NH2
(2) CH3 - CH2 - CH2 -NH2
(3)CH3 - NH - CH3
Amin nào cùng bậc với ancol isopropylic?
A. (3).
B. (4).
C. (1).
D. (2)
Amin nào không cùng bậc với amin còn lại:
A. Đimetylamin
B. Phenylamin
C. Metylamin
D. Propan – 2-amin
Ancol và amin nào sau đây không cùng bậc?
A. propan-2-ol và propan-2-amin
B. etanol và etylamin
C. propan-2-ol và đimetylamin
D. propan-1-ol và propan-1-amin
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3
C. C6H5N(CH3)2 và C6H5CH(OH)C(CH3)3.
D. (CH3)2NH và CH3CH2OH
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
B. (CH3)2NH và CH3CH2OH
C. (CH3)2NH và (CH3)2CHOH
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
A. (CH3)3C–OH và (CH3)3C–NH2
B. (CH3)2CH–OH và (CH3)2CH–NH2.
C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5–NH–CH3
D. C6H5CH2–OH và CH3–NH–C2H5
Cho các chất sau: (1) etyl fomat; (2) metanol; (3) tristerin; (4) axit axetic; (5) metylamin; (6) trimetylamin. Số chất tạo liên kết hiđro với chính nó là
A. 4.
B. 2.
C. 3
D. 5
Dãy nào sau đây sắp xếp các amin theo thứ tự bậc tăng dần?
A. CH3CH2NHCH3, CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3
B. C2H5NH2, (CH3)2CHNH2, (CH3)3CNH2.
C. CH3NH2, CH3CH2NHCH3, (CH3)2NCH2CH3.
D. CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH2NHCH3
Norađrenalin có vai trò quan trọng trong truyền dẫn xung thần kinh. Ađrenalin là hormon tuyến thượng thận có tác dụng làm tăng huyết áp.
Bậc của amin trong Norađrenalin và Ađrenalin lần lượt là :
A. 3 và 2
B. 2 và 1
C. 2 và 3
D. 1 và 2.