Bài kiểm tra số 1
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. Fructozơ.
B. Etyl axetat.
C. Metylamin
D. Triolein.
Metylamin trong nước không phản ứng được với
A.
B. quỳ tím.
C. NaOH
D. HCl.
Mùi tanh của cá, đặc biêt là tanh cá mè. Để khử mùi tanh của cá, nên sử dụng loại dung dịch nào dưới đây ?
A. dung dịch đường saccacrozơ
B. dung dịch muối NaCl
C. dung dịch giấm ăn
D. dung dịch cồn y tế
Dung dịch metyl amin có thể tác dụng được với những chất nào sau đây: loãng , quỳ tím,
A. , quỳ tím,
B. quỳ tím, loãng,
C. , quỳ tím, loãng ,
D. quỳ tím, loãng,
Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào
A. benzen
B. axit axetic
C. anilin
D. ancol etylic
Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, toluen, pentan, axit metacrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là
A. anilin
B. natri hiđroxit
C. natri axetat
D. amoniac
Có các dd: HCl, , NaOH, , HCOOH. Số chất không tác dụng với anilin là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A.
B.
C.
D.
Amin nào sau đây có tên thay thế là N-Etyl-N-metylbutan-1-amin?
A.
B.
C.
D.
Cho các dung dịch sau: (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; (5) ; (6) ; (7). Các dung dịch làm xanh quỳ tím là
A. (3) ; (5) ; (7)
B. (2) ; (3) ; (4) ; (7)
C. (5) ; (6) ; (7)
D. (1) ; (5) ; (7)
Có các chất: anilin; phenol; axetanđehit; stiren; axit metacrylic; vinyl axetat; cao su cloropren. Số chất có khả năng phản ứng cộng với nước brom ở nhiệt độ thường là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
(b) Tạo kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch brom.
(c) Nguyên tử H (trong vòng) dễ bị thay thế hơn nguyên tử H của benzen.
(d) Để điều chế từ benzen cần ít nhất 3 phản ứng.
Số phát biểu đúng cho cả phenol và anilin là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Phát biểu nào sau đây là
A. Metyl–, đimetyl–, trimetyl– và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, dễ tan trong nước
B. Trimetylamin không có liên kết hiđro liên phân tử
C. Hexametylenđiamin, đimetylamin là những amin bậc II
D. Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước
Cho các chất sau: phenol, anilin, dung dịch brom, axit đặc, NaOH, . Thực hiện thí nghiệm trộn từng cặp các chất trên với nhau thì số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng hoàn toàn ( ở điều kiện thích hợp, có đủ ) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Cho các tính chất sau: Ở trạng thái rắn trong điều kiện thường (1); tan nhiều trong nước ở nhiệt độ thường (2); làm đổi màu quỳ tím (3); tác dụng với dung dịch tạo kết tủa màu trắng (4); tham gia phản ứng thế, cho sản phẩm ưu tiên gắn vào ortho và para (5); tham gia phản ứng mở vòng (6).
Trong các tính chất này, phenol và anilin có chung
A. 4 tính chất
B. 3 tính chất
C. 2 tính chất
D. 1 tính chất.
Phát biểu nào sau đây đúng
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng
B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường
C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường sinh ra bọt khí
D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni
Hợp chất hữu cơ X thuộc loại amin mạch hở có chứa một nguyên tử N trong phân tử. Thành phần khối lượng của nitơ trong X là 23,72 %. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 5 chất
B. 6 chất
C. 4 chất
D. 8 chất
Các giải thích về quan hệ cấu trúc - tính chất nào sau không đúng?
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ
B. Do nhóm đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí O -, P -
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn
D. Với amin , gốc R - hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại
Cho sơ đồ biến hóa sau:
Y là chất nào sau đây ?
A. Phenylamoni clorua
B. Anilin
C. Nitrobenzen
D. Natri phenolat
Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
X, Y lần lượt là
A.
B.
C.
D.
Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư, thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4
B. 8
C. 5
D. 7
Cho 20 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 31,68 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 200
B. 100
C. 320
D. 50
Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là
A. 0,45 gam
B. 0,31 gam
C. 0,38 gam
D. 0,58 gam
Cho 11,8 gam hỗn hợp X (gồm 3 amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin) tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 250
B. 200
C. 100
D. 150
Đốt cháy một hỗn hợp amin X cần V lít (đktc) thu được và 22 gam và 7,2 gam . Giá trị V là:
A. 14,56
B. 15,68.
C. 17,92.
D. 20,16
A là hợp chất hữu cơ mạch vòng chứa C, H, N trong đó N chiếm 15,054% theo khối lượng. A tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng . Cho 9,3g A tác dụng hết với nước brom dư thu được a g kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30 gam
B. 33 gam
C. 44 gam
D. 36 gam
Trung hoà dung dịch chứa m gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng bằng dung dịch loãng, thu được 2m gam muối sunfat. Công thức của hai amin là:
A. và
B. và
C. và
D. và
Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 9,55 gam muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Cho 0,1 mol anilin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoni clorua được là
A. 12,950 gam
B. 6,475 gam
C. 25,900 gam
D. 19,425 gam
Cho 35 gam hỗn hợp các amin gồm anilin; metylamin; đimetylamin; đimetylmetylamin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:
A. 45,65 gam
B. 45,95 gam
C. 36,095 gam
D. 56,3 gam
Cho 12,4 gam chất A có CTPT đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH 0,15 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C . Cô cạn C rồi nung đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 14,6 g
B. 17,4 g.
C. 24,4 g.
D. 16,2 g
Có hai amin bậc nhất: A là đồng đẳng của anilin và B là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam A thu được 336 (đktc); đốt cháy hoàn toàn B cho hỗn hợp khí và hơi trong đó tỉ lệ . Công thức cấu tạo thu gọn của A, B lần lượt là:
A.
B.
C.
D.
Đốt cháy amin A bằng lượng không khí vừa đủ (chứa 80 % và 20 % về thể tích), thu được 0,528 gam , 0,54 gam và 2,5536 lít (ở đktc). Cho A qua lượng dư dung dịch thu được m gam kết tủa nâu đỏ. Tên gọi của A và giá trị của m lần lượt là:
A. Metylamin và 0,428 gam
B. Metylamin và 1,284 gam
C. Etylamin và 0,428 gam
D. Etylamin và 1,284 gam
Chia một amin bậc một đơn chức thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hoàn toàn phần một trong nước rồi cho tác dụng với dung dịch dư. Lọc kết tủa sinh ra rữa sạch, sấy khô, nung đến khối lượng không đổi thu được 1,6 gam chất rắn. Cho phần hai tác dụng với dung dịch HCl dư, sinh ra 4,05 gam muối. Công thức của amin là:
A.
B.
C.
D.
Đốt cháy hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp gồm anlylamin, etylamin, metylamin, isopropylamin bằng lượng vừa đủ. Sau phản ứng thu được 26,88 lít (đktc). Mặt khác; nếu cho 24,9 gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư thì sau phản ứng thu được 43,15 gam muối. % khối lượng của anlylamin có trong hỗn hợp X là
A. 45,78%.
B. 22,89%.
C. 57,23%.
D. 34,34%.
Hỗn hợp X gồm và có tỉ khối so với là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với là 17,833. Để đốt cháy hoàn toàn lít Y cần vừa đủ lít X (biết sản phẩm cháy gồm , và , các chất khí khi đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ : là:
A. 3 : 5.
B. 5 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2
Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam một hợp hợp chất amin đơn chức Y bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch dư thu được 6 gam kết tủa và 9,632 lít khí (ở đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Tìm công thức phân tử của Y
A.
B.
C.
D.
Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hữu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng 15,12 lít (đ ktc) . Sản phẩm cháy cho lội chậm qua bình đựng nước vôi trong dư, thấy có 40 gam kết tủa xuất hiện và có 1120 ml khí (đ ktc) bay ra. Số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
Cho thông tin thí nghiệm 4 chất dưới bảng sau:
Biết trong X, Y, Z, T có chứa các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu đúng là:
A. Y là metyl fomat
B. T là anilin
C. X là etyl axetat
D. Z là metylamin