Bài kiểm tra số 2
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc chuyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào ?
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Đường hoá học
D. Fructozơ
Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thu được hỗn hợp khí và hơi có tỉ lệ mol là 1:1. Chất này có thể lên men rượu. Chất đó là
A. axit axetic
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
Cho các dung dịch không màu: , , glucozơ, glixerol, , . Nếu dùng thuốc thử là / thì nhận biết được tối đa bao nhiêu chất trong số các chất trên?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Dùng những hoá chất nào sau đây có thể nhận biết được 4 chất lỏng không màu là etylen glicol, rượu etylic, glucozơ, phenol?
A. dung dịch và
B. / và
C. và dung dịch
D. và /
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Tinh bột và xenlulozơ đều có cấu tạo mạch phân nhánh
B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại polime và có khối lượng phân tử rất lớn
C. Phân tử amilopectin trong tinh bột có cấu trúc xoắn dạng lò xo
D. Phân tử amilozơ không tan trong nước nóng còn phân tử amilopectin thì ngược lại
Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc xenlulozo () có bao nhiêu nhóm hiđroxyl ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Cho một số tính chất: là chất kết tinh không màu (1) ; có vị ngọt (2) ; tan trong nước (3) ; hoà tan (4) ; làm mất màu nước brom (5) ; tham gia phản ứng tráng bạc (6) ; bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng nóng (7). Số tính chất đúng với saccarozơ là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Khi thủy phân saccarozơ thì thu được sản phẩm là :
A. ancol etylic
B. glucozơ và fructozơ
C. glucozơ
D. fructozơ
Cho sơ đồ sau: glucozơ → X → Y → anđehit axetic. Tên của Y là:
A. anđehit fomic
B. etilen
C. axit propionic
D. etanol
Glucozơ tác dụng được với :
A. (, ); ; / ; (, )
B. / ; ; (, ); ( đặc, )
C.(, ); / ; ;
D. (, ); / ; ;
Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là:
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là .
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là .
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
Hợp chất nào dưới đây là monosaccarit ?
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (3)
Dãy chuyển hóa nào sau đây đúng ?
A. Tinh bột → Đextrin → Mantozơ → Fructozơ → .
B. Tinh bột → Saccarozơ → Glucozơ → → Glucozơ
C. Tinh bột → Đextrin → Mantozơ → Glucozơ → Glicogen
D. Tinh bột → Đextrin → Saccarozơ → Glucozơ
Cho các phát biểu sau:
(1) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(2) Dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
(3) Dung dịch saccarozơ hoà tan ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
(4) Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Cho các phát biểu sau:
(1) Fructozơ và glucozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc;
(2) Saccarozơ và tinh bột đều không bị thủy phân khi có axit (loãng) làm xúc tác;
(3) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp;
(4) Xenlulozơ và saccarozơ đều thuộc loại đisaccarit;
Phát biểu đúng là
A. (3) và (4)
B. (1) và (3)
C. (1) và (2)
D. (2) và (4)
Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Tinh bột và xenlulozơ đều có phản ứng tráng gương
B. Tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ đều có công thức chung là
C. Tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ đều có công thức chung là
D. Tinh bột và xenlulozơ, saccarozơ đều là các polime có trong thiên nhiên
Cho các chất: X: glucozơ; Y: Saccarozơ; Z: Tinh bột; T: Glixerin; H: Xenlulozơ. Những chất bị thuỷ phân là
A. X , Z , H
B. Y , Z , H
C. X , Y , Z
D. Y , T , H
Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch fructozơ hoà tan được
B. Thủy phân (xúc tác , ) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit
C. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác , )có thể tham gia phản ứng tráng gương
D. Dung dịch mantozơ tác dụng với khi đun nóng cho kết tủa
Từ 1,0 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg glucozơ (hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90%) ?
A. 0,4 kg
B. 0,6 kg
C. 0,5 kg
D. 0,3 kg
Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 250 gam
B. 300 gam
C. 360 gam
D. 270 gam
Trong quá trình chuyển hoá tinh bột trong cơ thể, chất nào sau đây không phải là sản phẩm của quá trình đó?
A. Đextrin
B. Saccarozơ
C. Glicogen
D. Mantozơ
Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 7,2 gam frucozơ. Giá trị của m là
A. 15,2
B. 11,4
C. 13,7
D. 16,0
Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 75% , lượng sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch thu được 40 gam kết tủa .Tính a gam?
A. 50 gam
B. 24 gam
C. 40 gam
D. 48 gam
Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là:
A. 60%
B. 40%
C. 80%
D. 54%
Cho 0,9 gam glucozơ () tác dụng hết với lượng dư dung dịch trong , thu được m gam . Giá trị của m là
A. 0,54
B. 1,08
C. 2,16
D. 1,62
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với dung dịch / thì thu được 32,4 gam . Giá trị của m là
A. 21,6.
B. 10,8
C. 27
D. 32,4
Đun nóng dung dịch chứa 36 gam glucozơ với dung dịch / thì khối lượng thu đươc tối đa là
A. 21,6 gam
B. 32,4 gam
C. 19,8 gam
D. 43,2 gam
Đun nóng dung dịch chứa 9,0 gam glucozơ với dung dịch trong dd (dư) thấy tách ra. Lượng thu được là
A. 10,8 gam
B. 20,6 gam
C. 28,6 gam
D. 26,1 gam
Khí cacbonic chiếm tỉ lệ 0,03% thể tích không khí. Muốn tạo ra 500 gam tinh bột thì thể tích không khí (đktc) để cung cấp đủ cho phản ứng quang hợp ?
A. 1382,7 m3
B. 1328,7 m3
C. 1402,7 m3
D. 1420,7 m3
Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch trong thu được 0,2 mol . Mặt khác, thủy phân m gam hỗn hợp X một thời gian (hiệu suất thủy phân mỗi chất đều là 80%) thu được dung dịch Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch trong thu được 0,168 mol . Thành phần phần trăm về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp là
A. 55%
B. 40%
C. 45%
D. 60%
Cho m gam đường mantozơ thuỷ phân thu được (m + 3,6) gam hỗn hợp đường X. Lấy 1/10 hỗn hợp X tác dụng với dung dịch / dư thu được 12,96 gam . Hiệu suất của phản ứng thuỷ phân là:
A. 66,67%
B. 80%
C. 50%
D. 72,06%
Xenlulozo trinitrat được điều chế từ Xenlulozo và axít đặc ( có xúc tác đặc nóng). Để có 29,7 kg Xenlulozo trinitrat cần dùng dung dịch chứa m kg (H = 90%). Tính m
A. 21kg
B. 17,01kg
C. 18,9kg
D. 22,5kg
Để điều chế 100 kg thuốc súng có chứa 89,1% xenlulozơ trinitrat thì cần dùng ít nhất V lít axit nitric 94,5% (D = 1,5 g/ml) phản ứng với lượng xenlulozơ dư (hiệu suất phản ứng 80 %). Giá trị của V là
A. 40
B. 50
C. 60
D. 48
Trong một nhà máy rượu, người ta sử dụng nguyên liệu là mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic, với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 80%. Để sản xuất 1,0 tấn ancol etylic thì lượng mùn cưa cần dùng là
A. 1,76 tấn
B. 2,20 tấn
C. 3,52 tấn
D. 4,40 tấn
Thủy phân 68,4 gam saccarozơ với hiệu suất 60%. Dung dịnh sau phản ứng chia thành hai phần bằng nhau. Phần I tác dụng với dung dịch trong dư thu được x mol . Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa y mol brom. Giá trị của x, y lần lượt là:
A. 0,24; 0,06
B. 0,12; 0,06
C. 0,32; 0,1
D. 0,48; 0,12
Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng dư ( ) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam ở nhiệt độ thường. Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là
A. 80%
B. 50%
C. 40%
D. 60%
Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ có phản ứng tạo thành rượuetylic). Cho tất cả khí hấp thụ vào dung dịch thì thu được 212 gam và 84 gam . Hiệu suất của phản ứng lên men rượu là:
A. 50%
B. 62,5%
C. 75%
D. 80%
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức
B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1
C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hidro
D. Hợp chất Y có 3 công thức cấu tạo phù hợp
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot (màu vàng nhạt) vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột (không màu) và để trong thời gian 2 phút ở nhiệt độ thường.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn (không để sôi) khoảng 1– 2 phút.
Bước 3: Ngâm ống nghiệm trong cốc nước nguội khoảng 5 – 6 phút.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở bước 1, sau khi để hỗn hợp trong thời gian 2 phút thì dung dịch bắt đầu xuất hiện màu xanh tím
B. Sau bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa iot màu tím đen
C. Sau bước 1 và bước 3, dung dịch đều có màu xanh tím
D. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu do iot bị thăng hoa hoàn toàn