Bài luyện tập số 2
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron lớp ngoài cùng
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được
Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại
A. Vonfram
B. Crom
C. Sắt
D. Đồng
Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
A. Liti
B. Xesi
C. Natri
D. Kali
Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loai?
A. Wonfram
B. Sắt
C. Đồng
D. Kẽm
Kim loại duy nhất nào là chất lỏng ở điều kiện thường
A. Thủy ngân, Hg
B. Beri, Be
C. Xesi, Cs
D. Thiếc, Sn
Kim loại nào sau đây nặng nhất (khối lượng riêng lớn nhất) trong tất cả các kim lọai?
A. Pb
B. Au
C. Ag
D. Os
Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả các kim loại?
A. Natri
B. Liti
C. Kali
D. Rubiđi
Cho các kim loại: Cr, W, Fe, Cu, Cs. Sắp xếp theo chiều tăng dần độ cứng từ trái sang phải là
A. Cu < Cs < Fe < Cr < W
B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < W < Cr
D. Cs < Cu < Fe < Cr < W
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ
B. tính oxi hóa
C. tính axit
D. tính khử
Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ca2+
B. Ag+
C. Cu2+
D. Zn2+
Trong các tính chất vật lý sau của kim loại Au, Ag, tính chất không phải do các electron tự do gây ra là
A. ánh kim
B. tính dẻo
C. tính cứng
D. tính dẫn nhiêt, điện
Kim loại nào sau đây ở thể lỏng ở điều kiện thường
A. Br2
B. Mg
C. Na
D. Hg
Trong thực tế người ta thường dùng những kim loại nào sau đây để làm dây dẫn điện?
A. Zn và Fe
B. Ag và Au
C. Al và Cu
D. Ag và Cu
Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4
B. AgNO3
C. KNO3
D. HCl
Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag
B. Fe
C. Cu
D. Zn
Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl
B. AlCl3
C. AgNO3
D. CuSO4
Dung dịch muối nào sau đây tác dụng được với cả Ni và Pb?
A. Pb(NO3)2
B. Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2
D. Ni(NO3)2
Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Zn + HCl
B. Fe + HCl
C. Fe + FeCl3
D. Cu + FeCl2
Kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là
A. Ag
B. Au
C. Cu
D. Al
Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na
B. Mg
C. Al
D. K