Bài luyện tập số 3

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là

Câu 2:

Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

Câu 3:

Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức của X là

Câu 4:

Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:

A. metyl propionat

B. propyl fomat

C. ancol etylic

D. etyl axetat

Câu 5:

Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic

Câu 6:

Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột ® X ® Y ® Z ® metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là

Câu 7:

Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH

B. CH3COONa và CH3CHO

C. CH3COONa và CH2=CHOH

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 8:

Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH2=CHCOONa và CH3OH

B. CH3COONa và CH3CHO

C. CH3COONa và CH2=CHOH

D. C2H5COONa và CH3OH

Câu 9:

Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là

Câu 10:

Thủy phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este E là

Câu 11:

Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch AgNO3/NH3?

Câu 12:

Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?

Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? HCOOC3H7 (ảnh 1)

Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? HCOOC3H7 (ảnh 2)

Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? HCOOC3H7 (ảnh 3)

Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây? HCOOC3H7 (ảnh 4)

Câu 13:

Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat

B. metyl propionat

C. metyl axetat

D. etyl axetat

Câu 14:

Chất X có công thức cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A. propyl axetat

B. metyl propionat

C. metyl axetat

D. etyl axetat

Câu 15:

Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?

A. CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH

B. CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5

C. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 

D. CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH

Câu 16:

Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là

A. T, Z, Y, X

B. Z, T, Y, X

C. T, X, Y, Z

D. Y, T, X, Z

Câu 17:

Xét phản ứng:

CH3COOH + C2H5OH  H2SO4(đc, t°C) CH3COOC2H5 + H2O

Trong các chất ở phương trình hóa học trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:

A. CH3COOH

B. C2H5OH

C. CH3COOC2H5

D. H2O

Câu 18:

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:

A. 2

B. 4

C. 6

D. 5

Câu 19:

Số hợp chất hữu cơ đơn chức là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 20:

Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. Vậy X thuộc loại chất nào sau đây?

A. axit

B. anđehit

C. este

D. ancol

Câu 21:

Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là

A. metyl axetat

B. axyletylat

C. etyl axetat

D. axetyl etylat

Câu 22:

Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2

Câu 23:

Một este tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối so với CO2 bằng 2. Khi đun nóng este này với dung dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng lớn hơn lượng este đã phản ứng. Công thức cấu tạo thu gọn của este này là

Câu 24:

Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là

A. etyl axetat

B. metyl axetat

C. metyl fomat

D. propyl axetat

Câu 25:

Cho este X (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo của X là

A. HCOO-C6H4-CH3

B.  CH2COOC6H5

C. C6H5COOCH3

D. HCOOCH2C6H5

Câu 26:

Este X là hợp chất thơm có công thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

Câu 27:

Este nào sau đây được dùng để tổng hợp polivinyl axetat?

Câu 28:

Khi xà phòng hóa vinyl acrylat bằng dung dịch NaOH thu được

Câu 29:

Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

Câu 30:

Ứng dụng nào sau đây không phải là của este?

A. Dùng làm dung môi (pha sơn tổng hợp)

B. Dùng trong công nghiệp thực phẩm (bánh, kẹo, nước giải khát) và mĩ phẩm (xà phòng, nước hoa...)

C. HCOOR trong thực tế dùng để tráng gương, phích

D. Poli (vinyl axetat) dùng làm chất dẻo hoặc thủy phân thành poli (vinyl ancol) dùng làm keo dán

Câu 31:

Chọn đáp án đúng?

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit

B. Chất béo là trieste của ancol với axit béo

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ

D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo

Câu 32:

NAP nào dưới đây đúng?

A. Chất béo là chất rắn không tan trong nước

B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

D. Chất béo là trieste của glixerol với axit

Câu 33:

Khi thủy phân chất nào sau đây sẽ thu được glixerol?

A. Muối

B. Este đơn chức

C. Chất béo

D. Etyl axetat

Câu 34:

Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Benzyl axetat

B. Tristearin

C. Metyl fomat

D. Metyl axetat

Câu 35:

Công thức của triolein là

A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5

D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5

Câu 36:

Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường)

B. H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

C. Dung dịch NaOH (đun nóng)

D. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng)

Câu 37:

Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein +H2dưNi,t°CX+NaOH dư, t°CY+HClZ. Tên của Z là

A. axit linoleic

B. axit oleic

C. axit panmitic

D. axit stearic

Câu 38:

Cho các nhận định sau:

(1) Chất béo thuộc loại hợp chất este.

(2) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

(3) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có Ni xúc tác thì thu được chất béo rắn.

(4) Chất béo chứa gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.

(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

Số nhận định đúng

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 39:

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(b) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(c) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.

(d) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

Số phát biểu đúng

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3