Bài luyện tập số 3
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân
B. Khả năng phản ứng với Cu(OH)2
C. Thành phần phân tử
D. Cấu trúc mạch cacbon
Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. Glucozơ, mantozơ
B. Glucozơ, tinh bột
C. Glucozơ, xenlulozơ
D. Glucozơ, fructozơ
Cacbohiđrat khi thủy phân tạo ra 2 phân tử monosaccarit là:
A. Saccarozơ, tinh bột
B. Saccarozơ, xenlulozơ
C. Mantozơ, saccarozơ
D. Saccarozơ, glucozơ
Nhóm gluxit khi thủy phân hoàn toàn đều chỉ toàn tạo thành glucozơ là:
A. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột
B. Saccarozơ, mantozơ, xenlulozơ
C. Mantozơ, tinh bột, xenlulozơ
D. Saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ
Trong số các cặp chất sau, cặp chất nào là đồng phân của nhau:
A. Tinh bột và xenlulozơ
B. Saccarozơ và glucozơ
C. Glucozơ và fructozơ
D. Amilozơ và amilopectin
Saccarozơ, mantozơ và glucozơ có chung tính chất là
A. Đều bị thủy phân
B. Đều tác dụng với Cu(OH)2
C. Đều tham gia phản ứng tráng bạc
D. Đều tham gia phản ứng với H2(Ni,t0)
Gluxit (cacbohiđrat) chỉ chứa hai gốc glucozơ trong phân tử là
A. Xenlulozơ
B. Tinh bột
C. Saccarozơ
D. Mantozơ
Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với?
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
C. NaOH
D. AgNO3/NH3, đun nóng
Để phân biệt glucozơ và frtuctozơ ta có thể dùng:
A. AgNO3/NH3
B. Quỳ tím
C. Br2/CCl4
D. Nước Br2
Phản ứng nào sau đây glucozơ đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Tráng gương
B. Tác dụng với Cu(OH)2/OH-, t0
C. Tác dụng với H2 xúc tác Ni
D. Tác dụng với nước brom
Trong thực tế người ta dùng chất nào để tráng gương?
A. CH3CHO
B. HCOOCH3
C. Glucozơ
D. HCHO
Chất nào sau đây không có nhóm -OH hemiaxetal?
A. Sacccarozơ
B. Fructozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
Trong phân tử amilopectin các mắt xích ở mạch nhánh và mạch chính liên kết với nhau bằng liên kết nào?
A. α-1, 4-glicozit
B. α-1, 6-glicozit
C. β-1, 4-glicozit
D. A và B
Phương trình: 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây ?
A. quá trình hô hấp
B. quá trình quang hợp
C. quá trình khử
D. quá trình oxi hoá
Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, mantozơ. Số chất trong dãy tham gia phản úng tráng gương là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
A. Ancol etylic và đimetyl ete
B. Glucozơ và fructozơ
C. Saccarozo và xenlulozơ
D. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol
Các dung dịch phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glixeron, axit axetic, glucozơ
B. lòng trắng trứng, fructozơ, axeton
C. anđêhit axetic, saccarozơ, axit axetic
D. fructozơ, axit acrylic, ancol etylic
Chất lỏng hoà tan được xenlulozơ là:
A. benzen
B. ete
C. etanol
D. nước Svayde
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ
B. Saccarozơlà đường mía, đường thốt nốt, đường củ cái, đường phèn
C. Saccarozơ thuộc loại disaccarit, phân tử được cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ
D. Saccarozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở
Chất không thủy phân trong môi trường axit là:
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột