Bài luyện tập số 3
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. Na3PO4
B. HCl
C. Na2CO3
D. NaOH
Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng, trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây
A. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
B. Mg(HCO3)2, CaCl2
C. Ca(HCO3)2, MgCl2
D. MgCl2, CaSO4
Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây đều có thể tan được trong nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm?
A. K, Na, Zn, Al
B. K, Na, Fe, Al
C. Ba, K, Na
D. Na, K, Mg, Ca
Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất nào sau đây?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
B. CaSO4, MgCl2
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
D. Mg(HCO3)2, CaCl2
Cho hai thí nghiệm (TN): TN1 cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2. TN2 cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng quan sát được là
A. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi tan
B. Cả 2 thí nghiệm đều có kết tủa rồi không tan
C. Thí nghiệm (1) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (2) có kết tủa không tan
D. Thí nghiệm (2) có kết tủa rồi tan, thí nghiệm (1) có kết tủa không tan
Cho dung dịch HCl vừa đủ, khí CO2, dung dịch AlCl3 lần lượt vào 3 cốc đựng dung dịch NaAlO2 đều thấy
A. dung dịch trong suốt
B. có khí thoát ra
C. có kết tủa trắng
D. có kết tủa sau đó tan dần
Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch AlCl3
B. Thêm dư AlCl3 vào dung dịch NaOH
C. Thêm dư HCl vào dung dịch NaAlO2
D. Thêm dư CO2 vào dung dịch NaOH
Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?
A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3
B. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4])
C. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3
Phản ứng của cặp dung dịch nào dưới đây không tạo sản phẩm khí?
Cho hỗn hợp gồm Al, Mg, Al(OH)3, Al2O3, MgO vào dung dịch NaOH dư còn lại rắn X. X gồm
A. Mg, MgO
B. Al2O3, Al, Al(OH)3
C. Al, Mg
D. Al(OH)3, Al2O3, MgO
Al(OH)3 có thể tác dụng với các chất nào trong 4 chất sau đây: Ba(OH)2; H2SO4; NH4OH; H2CO3?
A. Với cả 4 chất
B. Ba(OH)2; H2SO4
C. Chỉ với H2SO4
D. NH4OH; H2CO3
Al2O3,
A. Al, Mg, Fe
B. Fe
C. Al, MgO, Fe
D. Al, Al2O3, MgO, Fe
Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Nung Y trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z là:
A. hỗn hợp gồm Al2O3 và Fe2O3
B. hỗn hợp gồm BaSO4 và Fe2O3
C. hỗn hợp gồm BaSO4 và FeO
D. Fe2O3
Al(SO4)3 (A), (A)
A. Cu và Al2O3
B. Cu và CuO
C. Cu và Al(OH)3
D. Chỉ có Cu
Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch X chứa hỗn hợp AlCl3, ZnCl2, NiCl2, FeCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y đến khối lượng không đổi được chất rắn Z, cho luồng CO dư đi qua Z nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn T. Trong T có chứa
A. Fe, Ni, Al2O3
B. Al2O3, ZnO và Fe
C. Al2O3 và Zn
D. Al2O3 và Fe
Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B. B tan một phần trong dung dịch NaOH. Dung dịch A có chứa
A. Ba(AlO2)2; Ba(OH)2
B. Ba(OH)2
C. Ba(AlO2)2; FeAlO2
D. Ba(AlO2)2
Cho hỗn hợp gồm BaO, FeO, Al2O3 vào nước dư thu được dung dịch A và phần không tan B. Sục khí CO2 vào dung dịch A được kết tủa C. B tan một phần trong dung dịch NaOH. Kết tủa C có chứa
A. BaCO3
B. Al(OH)3
C. BaCO3, Al(OH)3
D. BaCO3, FeCO3
Chọn X, Y, Z, T, E theo đúng trật tự tương ứng sơ đồ sau: X®Y®Z®T®E
A. AlCl3; Al(OH)3; NaAlO2; Al2O3; Al2(SO4)3
B. AlCl3; NaAlO2; Al2O3; Al(OH)3; Al2(SO4)3
C. Al(OH)3; AlCl3; Al2O3; NaAlO2; Al2(SO4)3
D. AlCl3; NaAlO2; Al(OH)3; Al2O3; Al2(SO4)3
Cho chuyển hóa sau: X ®NaAlO2 ®Y ®Z ®Al. Các chất X, Y, Z không phù hợp với sơ đồ trên là
A. Al2O3; Al(OH)3; AlCl3
B. Al(OH)3; Al2(SO4)3; AlCl3
C. Al, Al(OH)3; Al2O3
D. Al2O3; AlCl3; Al2O3
Cho 5 chất AlCl3 (1); Al (2); NaAlO2 (3); Al2O3 (4); Al(OH)3 (5). Chọn sơ đồ gồm 5 phản ứng với sự khởi đầu và kết tủa đều là Al:
A. 2®1®3®4®5®2
B. 2®5®3®1®4®2
C. 2®1®3®5®4®2
D. 2®5®1®3®4®2
Cho chuỗi biến hóa sau:
Vậy X1, X2, X3, X4 lần lượt là
A. Al2(SO4)3, KAlO2, Al2O3, AlCl3
B. AlCl3, Al(NO3)3, Al2O3, Al(NO3)3
C. Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Al(NO3)3
D. NaAlO2, Al2O3, Al2(SO4)3, AlCl3
Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH (dư) rồi thêm tiếp dung dịch NH3 (dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Để thu được Al(OH)3 ta thực hiện phản ứng:
A. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch OH- (dư)
B. Cho muối Al3+ tác dụng với dung dịch NH3 (dư)
C. Cho Al2O3 tác dụng với H2O
D. Cho Al tác dụng với H2O
Từ hỗn hợp Al2O3 và Fe2O3, muốn tách Al2O3 người ta thực hiện phản ứng
A. Dùng H2 (to) cao rồi dung dịch NaOH (dư)
B. Dùng H2 (to) cao rồi dung dịch HCl (dư)
C. Dùng dung dịch NaOH (dư), dung dịch HCl dư rồi nung nóng
D. Dùng dung dịch NaOH (dư), CO2 dư, tách kết tủa rồi đem nung nóng
Chỉ dùng một hóa chất làm thuốc thử hãy phân biệt được các dung dịch sau: NaCl; CaCl2; AlCl3; CuCl2; FeCl3
A. Dùng dung dịch Ba(OH)2.
B. Dùng dung dịch Na2CO3.
C. Dùng dung dịch AgNO3.
D. Dùng quỳ tím
Có các lọ riêng biệt đựng các dung dịch không màu: Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, FeSO4, Fe(NO3)3, NaCl. Chỉ dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các lọ mất nhãn trên?
A. Na2CO3
B. Ba(OH)2
C. NH3
D. NaOH
Cho các chất rắn riêng biệt: Na, Al, CaO, Ba(OH)2. Để nhận biết Al ta dùng thuốc thử là
A. dd NaOH
B. dd HCl
C. H2O
D. dd Ba(OH)2
Có các thuốc thử: Dung dịch dung dịch dung dịch Số thuốc thử nhận biết các chất rắn Mg, Al, là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư (TN1) hay dung dịch NH3 đến dư (TN2) vào dung dịch muối sunfat của kim loại M thấy ở cả hai thí nghiệm đều có hiện tượng giống nhau đó là tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt. M là kim loại
A. Al
B. Zn
C. Na
D. Fe