Bài luyện tập số 4
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong cây thuốc lá có nhiều chất nào?
A. Amin
B. Axit
C. Este
D. Phenol
Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất ?
A. CH3COOH
B. CH3NH2
C. CH3NHCH3
D. C2H5NH2
Cho các phát biểu sau đây
(a). Các amin đều có tính độc hại.
(b). Các chất CH3NH2; CH3NHCH3; C2H5NH2; (CH3)3N là những chất khí và tan nhiều trong nước.
(c). Amin và aminoaxit đều có chứa nhóm - NH2.
(d). Các amin đều không tồn tại ở trạng thái rắn ở điều kiện thường.
Số phát biểu chính xác là?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Phát biểu không đúng là
A. Có 2 liên kết peptit trong phân tử đipeptit mạch hở
B. Riêu cua nổi lên khi đun nóng, là hiện tượng đông tụ protein
C. Glyxin tác dụng cả dung dịch NaOH và dung dịch HC1 và không làm đổi màu quỳ tím
D. Dung dịch lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 cho phức chất màu tím
Polime được điều chế từ phản ứng trùng ngưng là
A. PVC
B. PE
C. Poliacrylonitrin
D. Tơ nilon-6,6
Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ ẩm
A. C6H5NH3Cl
B. H2NCH2COOH
C. H2NC3H5(COOH)2
D. (H2N)2C5H9COOH
Cho các chất: metyl fomat, anđehit axetic, saccarozo, axit fomic, glucozo, axetilen, etilen. Số chất cho phản ứng tráng Ag là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Số đồng phân amin ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 8
Dãy các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazo là
Hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng hợp
A. Metyl metacrylat
B. Axit e-aminocaproic
C. Buta-l,3-đien
D. Caprolactam
Cho các phát biểu sau về anilin (C6H5NH2):
(1)Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng, ít tan trong nước.
(2)Anilin có tính bazo, tính bazo yếu hon amoniac.
(3)Dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
(4)Anilin tác dụng với nước Br2 tạo kết tủa hắng.
(5)Anilin được dùng làm nguyên liệu trong công nghiệp phẩm nhuộm azo.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch KOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl?
A. C6H5NH2
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. H2NCH(CH3)COOH
Quá trình kết hợp nhiều phân từ nhỏ (monome) thành phân từ lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng?
A. trùng ngưng
B. xà phòng hóa
C. thủy phân
D. trùng hợp
Cho các nhận định sau:
(1)Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glyxerol.
(2)Đốt cháy hoàn tơàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3)Ờ điều kiện thường, glyxylglyxin hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím.
(4)Dung dịch của glyxin không làm đổi màu quì tím.
(5)Các a-aminoaxit đều có tính lưỡng tính.
Số nhận định đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Dãy tơ nào sau đây thuộc tơ tổng hợp?
A. nilon-6; lapsan; visco; olon
B. nilon-6,6; tơ tằm; niolon-7; tơ axetat
C. nilon-6; olon; enang; lapsan
D. enang; lapsan; nilon-7,7; tơ visco
Cho các dung dịch sau: phenylamoni doma, axit aminoaxetic, natri etylat, phenol, anilin, etylamin, natri axetat, metylamin, alanin, axit glutamic, natri phenolat, lysin. Số chất trong dung dịch có khả năng làm đổi màu quì tím là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
Trong số các tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ lapsan. Những tơ thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ axetat
B. tơ nilon-6,6 và tơ capron
C. tơ tằm và tơ lapsan
D. tơ visco và tơ nilon-6,6
Anilin (C6H5NH2) tác dụng được với các chất trong dãy nào sau đây
A. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH
B. dung dịch NaOH, dung dịch Br2
C. dung dịch NaCl, dung dịch Br2
D. dung dịch Br2, dung dịch HNO3
Cho các thí nghiệm sau:
(a)Trùng ngưng axit e-aminocaproic thu được tơ X1
(b)Đồng trùng ngưng axit terephtalic với etylen glicol thu được tơ X2
(c)Trùng ngưng axit w-amino enantoic thu được tơ X3.
(d)Đồng trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic thu được tơ X4
Các tơ X1, X2, X3, X4 lần lượt là
A. nilon-6; nilon-6,6; nilon-7, lapsan
B. nilon-7; nilon6; lapsan; nilon-6,6
C. nilon-6; lapsan; nilon-7; nilon-6,6
D. nilon-6; nilon-6,6; lapsan; nilon-7
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
B. Aminoaxit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Các aminoaxit thiên nhiên hầu hết là các b-aminoaxit
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
Chất nào sau đây là amin bậc III?
A. C6H5NH2
B. (CH3)2CH-NH2
C. CH3-NH-CH3
D. (CH3)3N
Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein cho được phản ứng màu biure
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ
Tripeptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin và valin là hợp chất mà phân tử có
A. ba nguyên tử oxi và ba nguyên tử nitơ
B. ba liên kết peptit, ba gốc a-aminoaxit
C. hai liên kết peptit, hai gốc a-aminoaxit
D. hai liên kết peptit, ba gốc a-aminoaxit
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch glyxin
C. Dung dịch lysin
D. Dung dịch valin
Trong các dung dịch sau: glucozo; etylen glicol; saccarozo; Ala-Ala-Gly; propan-l,3-điol; Val- Gly; glyxerol. Số dung dịch hoà tan được Cu(OH)2 là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH
B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
C. C6H5NHCH3 và (CH3)2CHOH
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
Cho dung dịch các chất sau với nồng độ mol/1 bằng nhau: amoniac (1); anilin (2); p- nitroanilin(3); p-metylanilin (4); metylamin (5) ; đimetylamin (6). Hãy chọn sự sắp xếp các dung dịch trên theo thứ tự pH tăng dần
A. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
Số đồng phân a-aminoaxit có công thức phân tử C4H9O2N là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Phát biểu đúng là
A. Các aminoaxit chỉ có một nhóm amino trong phân tử
B. Dung dịch các aminoaxit đều không làm đổi màu quỳ tím
C. Trong phân tử peptit mạch hở tạo ra từ n phân tử H2N-CH(R)-COOH, số liên kết peptit là (n-1)
D. Phân tử dipeptit mạch hở có 2 liên kết peptit
Cho các chất sau đây
(1) H2N-CH2-COOH.
(2) HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH.
(3) H2N-CH2-CH(NH2)-COOH.
(4) ClH3N-CH2-COOH.
(5) HOOC-CH2-CH(NH2)-CH2-COONa.
(6) NaOOC-CH2-CH(NH2)-COONa
Những chất lưỡng tính là
A. (2),(4) và(3).
B. (1),(2),(3), (6).
C. (1), (2),(3),(4) và (5).
D. (1), (2),(3) và (5).
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt
B. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức
C. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các b-amino axit
D. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?
A. Axit aminoaxetic
B. Axit a-aminopropionic
C. Axit a-aminoglutaric
D. Axit a,e-điaminocaproic
Cho các chất: axit oxalic, axit amino axetic, đimetylamin, anilin, phenol, glixerol và amoniac. Số chất trong các chất đã cho làm đổi màu quì tim là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Cho các chất sau: Glixerol, ancol etylic, p-crezol, phenylamoni clorua, valin, lysin, anilin, phenol, amoni hiđrocacbonat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 6
B. 9
C. 7
D. 8
Để phân biệt phenol, anilin, benzen, stiren người ta lần lượt sử dụng các thuốc thử là
A. dung dịch brom, quỳ tím
B. quỳ tím, dung dịch brom
C. dung dịch NaOH, dung dịch brom
D. dung dịch HCl, quỳ tím
Một hexapeptit có công thức viết tắt là A - B - C - A -C- A, khi thủy phân không hoàn toàn peptit này có thể thu được bao nhiêu đipeptit có chứa aminoaxit A?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 1
Công thức nào sau đây không thể là aminoaxit (chỉ chứa nhóm -COOH và -NH2)
A. C4H10N2O2
B. C4H7NO2
C. C3H5NO2
D. C5H14N2O2
Một polime có dạng [-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-(CH2)2-CO-]n . Polime đó được điều chế từ các aminoaxit nào sau đây?
A. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)4-COOH
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)3- COOH
C. H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)2-COOH
D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH(CH3)-COOH, H2N-(CH2)2-COOH
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch
B. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc a -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n
C. Không thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt dung dịch tripeptit và dung dịch CH3COOH
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc a -aminoaxit có số liên kết peptit bằng n-1
Cho các phát biểu sau:
(1)Glyxerol, glucozo và alanin là những hợp chất hữu cơ tạp chức.
(2)Đốt cháy bất kỳ một este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(3)Polietilen, poli(vinyl clorua) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm chất dẻo.
(4)Nhiệt phân polistiren thu được stiren.
(5)Các tơ như nilon-6; nilon-6,6; tơ enang đều bị thủy phân trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6