Bài luyện tập số 4
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Với công thức phân tử C4H6O4 số đồng phân este đa thức mạch hở là:
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có cùng công thức phân tử C3H9N là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số đồng phân của X là:
A. 2 chất
B. 3 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
Hidrocacbon X(C6H12) khi tác dụng với HBr chỉ tạo ra một dẫn xuất monobrom duy nhất. Số chất thỏa mãn tính chất trên của X là:
A. 4 chất
B. 3 chất
C. 2 chất
D. 1 chất
Hợp chất X (C9H8O2) có vòng benzen. Biết X tác dụng sễ dàng với dung dịch brom thu được chất X có công thức phân tử C9H8O2Br. Mặt khác cho X tác dụng với NaHCO3 thu được muối X có công thức phân tử C9H7O2NA. Số chất thỏa mãn tính chất của X là:
A. 3 chất
B. 6 chất
C. 4 chất
D. 5 chất
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,568 lít khí CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc hai của hai amin đó là:
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Số đồng phân ancol là hợp chất bền ứng với công thức C3H8Ox là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O2. Khi cho a mol X tác dụng với Na dư thì thu được 22,4a lít H2 (đktc). Mặt khác a mol X tác dụng vừa đủ với a lít dung dịch KOH 1M. Số chất X thỏa mãn là
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 1 mol valin (Val), 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin (Ala) và 1 mol leuxin (Leu: axit 2-amino-4-metylpentanoic). Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được sản phẩm có chứa Ala-Val-Ala. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 7
B. 9
C. 6
D. 8
Hai hợp chất X và Y là 2 ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỷ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. Số hợp chất thỏa mãn các tính chất của Y là
A. 6 chất
B. 4 chất
C. 2 chất
D. 5 chất
Số amin bậc hai là đồng phân của nhau, có cùng công thức phân tử C5H13N là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Một hợp chất X chứa 3 nguyên tố C, H, O có tỷ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X tác dụng được với natri là
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H16O4. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo thoả mãn là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là CxHyO2. Biết trong X có tổng số liên kết σ là 20. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là CxHy-4O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số đồng phần ancol bậc 2 và amin bậc 2 lần lượt là
A. 1 và 1
B. 1 và 3
C. 4 và 1
D. 4 và 8
Khi thủy phần một triglyxerit thu được glyxerol và muối của các axit stearic, oleic, panmitic. Số CTCT có thể có của triglyxerit là:
A. 6
B. 15
C. 3
D. 4
X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù hợp của X là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Chất hữu cơ đơn chức X mạch hở chứa C; H; O. Cho X tác dụng với H2 dư có Ni, đung nóng thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC thu được chất hữu cơ Z. Trùng hợp Z thu được poli(isobutilen). X có bao nhiêu cấu tạo thỏa mãn?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl dư thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là:
A. 4
B. 8
C. 5
D. 7
Số đồng phân este no, đơn chức ứng với công thức phân tử C2H4O2, C3H6O2 và C4H8O2 tương ứng là
A. 1, 2 và 3
B. 1, 3 và 4
C. 1, 3 và 5
D. 1, 2 và 4
Số ancol bậc 2 là đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C6H12O là :
A. 3
B. 4
C. 1
D. 8
Khi đun nóng hỗn hợp rượu gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc ở 1400C) thì số ête thu được tối đa là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Có bao nhiều chất chứa vòng benzen có cùng công thức phân tử C7H8O?
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Số tripeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp các α - amino axit: glyxin, alanin, phenylalanin và valin mà mỗi phân tử đều chứa 3 gốc amino axit khác nhau là :
A. 6
B. 18
C. 24
D. 12
Chất X có công thức phân tử C3H9O2N có bao nhiêu đồng phân cấu tạo của X, khi tác dụng với dd NaOH thoát chất khí làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X bằng oxi vừa đủ sau đó dẫn sản phẩm qua bình đựng P2O5 dư thì thể tích giảm hơn một nửa. Hàm lượng cacbon trong X là 83,33%. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Khi cho C6H14 tác dụng với Clo chiếu sáng tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa 1 nguyên tử Clo.Tên của ankan trên là :
A. 3-metyl pentan
B. 2-metyl pentan
C. 2,3-đimetyl butan
D. hexan
Hợp chất X có CTPT C5H8O2, Cho 5 gam X tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ Y tác dựng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3: đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Số chất X thỏa mãn các điều kiện trên là:
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Hợp chất hữu cơ A (phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức) có khả năng tác dụng với Na, giải phóng khí H2. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít hơi A thì thể tích CO2 thu được chưa đến 2,25 V lit (các khí đo cùng điều kiện). Số chất A có thể thỏa mãn tính chất trên là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Amin X chứa vòng benzen và có CTPT C8H11N. X tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường giải phóng khí nitơ. Mặt khác, nếu cho X tác dụng với nước brom thu được chất kết tủa có công thức C8H10NBr3. Số CTCT của X là:
A. 5
B. 6
C. 5
D. 2
Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon mạch hở có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp chất thỏa mãn X là?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
Hợp chất thơm X có CTPT là C8H10O2. X tác dụng với NaOH và Na đều theo tỷ lệ 1:1. Xác định số đồng phân X thỏa mãn?
A. 10
B. 3
C. 13
D. 15
Cho hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C5H8O2 tác dụng với NaOH, sau phản ứng thu được một muối của axit hữu cơ B và một hợp chất hữu cơ D không phản ứng với Na. Số đồng phân A thỏa mãn điều kiện trên là
A. 6
B. 8
C. 10
D. 7
Hợp chất X chứa vòng benzen, có công thức phân tử CxHyN. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl thu được muối Y có công thức dạng RNH3Cl (R là gốc hidrocacbon). Phần trăm khối lượng của nito trong X là 13,084%. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Hợp chất X có công thức phân tử là C5H8O2. Cho 10 gam X tác dụng hoàn toàn, vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Lấy toàn bộ dung dịch Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn các điều kiện trên là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C5H8 tác dụng với H2 dư (xúc tác thích hợp) thu được sản phẩm isopentan?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Đốt cháy hoàn toàn một anđehit X mạch hở, đơn chức, có một liên kết đôi trong gốc hidrocacbon thu được tổng số mol CO2 và H2O gấp 1,4 lần số mol O2 đã phản ứng. Số chất X thỏa mãn đề bài là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Đốt cháy hoàn toàn một este no 2 chức mạch hở X. Sục toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau phản ứng thu được 25 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 10,4 gam. Biết khi xà phòng hoá X chỉ thu được muối của axit cacboxylic và ancol. Số đồng phân của X là:
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
Khi cho 0,15 mol este đơn chức X tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sau khi phản ứng kết thúc thì lượng NaOH phản ứng là 12 gam và tổng khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là 29,7 gam. Số đồng phân cấu tạo Chọn đáp án ủa X thỏa mãn các tính chất trên là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 2
Hợp chất hữu cơ X chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với dung dịch NaOH. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Số amin bậc một, đồng phân cấu tạo của nhau có công thức phân tử C5H13N là
A. 7
B. 8
C. 6
D. 9
Thủy phân hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được sản phẩm gồm 1,50 gam glyxin và 1,78 gam alanin. Số chất X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 12
Số ancol là đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C4H10O là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Chất hữu cơ X no chỉ chứa 1 loại nhóm chức có công thức phân tử C4H10Ox. Cho a mol X tác dụng với Na dư thu được a mol H2, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t0 thu được chất Y đa chức. Số đồng phân của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Amin đơn chức X có % khối lượng nito là 23,73%. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Số hợp chất đơn chức, mạch hở, đồng phân của nhau có còng công thức phân tử C4H6O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 8
B. 10
C. 7
D. 9
Số đồng phân este no,đơn chức mạch hở ứng với công thức C5H10O2 là:
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
Tổng số đồng phân thơm của C6H6,C7H8, C8H10 là:
A. 5
B. 7
C. 6
D. 4
Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dd AgNO3 trong NH3 là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Cho ancol X có CTPT C5H12O, khi bị oxi hoá tạo sp tham gia p/ứ tráng bạc Số công thức cấu tạo của X là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4