Bài luyện tập số 5

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các phát biểu sau:

(1). Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.

(2). Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.

(3). Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.

(4). Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

(5). Phương pháp thường dùng để điều chế este của ancol là đun hồi lưu ancol với axit hữu cơ có H2SO4 đặc xúc tác.

(6). Lipit là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cacbon (khoảng từ 12 đến 24C), không phân nhánh

(7). Phân tử saccarozơ không còn nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thành dạng hở.

(8). Các chất béo có thể tồn tại ở thể rắn hoặc lỏng ở điều kiện thường.

Số phát biểu đúng là?

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 2:

Cho các phát biểu sau:

(a). Phenol tan được trong dung dịch KOH.

(b). Trong các este mạch hở có công thức C4H6O2 có một este được điều chế từ ancol và axit tương ứng.

(c). Có thể phân biệt được chất béo lỏng và hexan bằng dung dịch NaOH, đun nóng.

(d). Có thể chuyển dầu ăn thành mỡ (nhân tạo) bằng phản ứng hiđro hóa.

(e). Tristearin không thể tác dụng với dung dịch axit đun nóng.

(f). Chất béo được dùng làm thức ăn quan trọng của con người.

(g). CH3COOCH2C6H5 (chứa vòng benzen) có mùi hoa nhài.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

Câu 3:

Cho các este: vinyl axetat, vinyl benzoat, etyl axetat, isoamyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng (có H2SO4 đặc làm xúc tác) là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 4:

Trong số các este mạch hở C4H6O2:

(1) HCOO-CH=CH-CH3

(2) HCOO-CH2-CH=CH2

(3) HCOO-C(CH3)=CH2

(4)CH3COOCH=CH2

(5)CH2=CH-COOCH3

Các este có thể điều chế trực tiếp từ Axit và ancol là

A. (2) và (4)

B. (2) và (5)

C. (1) và (3)

D. (3) và (4)

Câu 5:

Cho các phát biểu sau:

(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức mạch hở trong dd kiềm thu được muối và ancol.

(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (xt H2SO4 đặc) là p/ứ thuận nghịch.

(3) Trong p/ứ este hoá giữa axit axetic và etanol (xt H2SO4 đặc), nguyên tử O của ptử H2O có nguồn gốc từ axit.

(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.

(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 6:

Có các nhận định sau:

(1) Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, đơn chức, số nguyên tử cacbon chẵn, không phân nhánh.

(2) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…

(3) Chất béo chứa các gốc axit không no thường là các chất rắn ở nhiệt độ thường.

(4) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

(5) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

(6) Khi đun chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni trong nồi hấp thì chúng chuyển thành chất béo rắn.

Các nhận định đúng là

A. (1), (2), (5), (6).

B. (1), (2), (3).

C. (1), (2), (4), (5).

D. (3), (4), (5).

Câu 7:

Hãy chọn nhận định đúng:

A. Lipit là tên gọi chung cho dầu mỡ động, thực vật

B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit no đơn chức mạch không phân nhánh

C. Chất béo là một loại lipít

D. Lipit là este của glixerol với các axit béo

Câu 8:

Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH thu được một ancol và 2 muối. Kết luận đúng về hỗn hợp X là

A. hai este được tạo bởi từ một axit

B. hỗn hợp gồm một ancol và một axit

C. hai este đồng phân cấu tạo

D. A hai este được tạo bởi từ một ancol và 2 axit

Câu 9:

Chất X (C8H14O4) thỏa mãn sơ đồ các phản ứng sau:

a) C8H14O4 + 2NaOH ® X1 + X2 +H2O

b) X1 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4

c) nX3 + nX4 ® Nilon-6,6 +nH2O

d) 2X2 + X3 ® X5 + 2H2O

CTCT của X (C8H14O4) là

A. HCOO(CH2)6OOCH

B. CH3OOC(CH2)4COOCH3C. CH3OOC(CH2)5COOH

C. CH3OOC(CH2)5COOH

D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

Câu 11:

Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

Câu 12:

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 13:

Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 14:

Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 15:

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 16:

Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 17:

Trong các chất: propen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl été. Số chất có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 18:

Cho các phát biểu sau:

(a). Tất cả các este đều tồn tại ở thể lỏng.

(b). Phản ứng giữa este và NaOH là phản ứng một chiều.

(c). Dầu ăn và dầu máy có cùng thành phần nguyên tố.

(d). Các este đều được tạo ra từ axit và ancol tương ứng.

Tổng số phát biểu chính xác là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 19:

Cho các phát biểu sau:

(a). Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan trong một số dung môi hữu cơ như: Xăng, benzen, ete…

(b). Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn người ta cho tác dụng với H2 có xúc tác Ni.

(c). Các chất béo đều ở thể lỏng.

(d). Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.

Tổng số phát biểu chính xác là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20:

Cho các phát biểu sau:

(a). Chất béo được ứng dụng trong sản xuất mì sợi, đồ hộp.

(b). Chất béo là este ba chức của glixerol với các axit béo.

(c). Chất béo chưa được sử dụng đến trong cơ thể con người được tích lũy trong các mô mỡ.

(d). Thủy phân chất béo trong môi trường axit ta thu được muối và glixerol.

Tổng số phát biểu chính xác là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21:

Cho các phát biểu sau :

(1) Phản ứng có este tham gia không thể là phản ứng oxi hóa khử.

(2) Các este thường có mùi thơm dễ chịu.

(3) Tất cả các este đều là chất lỏng nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước.

(4) Để điều chế este người ta cho rượu và ancol tương ứng tác dụng trong H2SO4 (đun nóng).

Số phát biểu sai là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22:

Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(1) X + NaOH dư t°X1 + X2 + X3

(2) X2 + H2  Ni, t°X3

(3) X1 + H2SO4 t°Y + Na2SO4

Công thức cấu tạo của chất Y là:

Câu 23:

Thủy phân một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H6O4 trong môi trường NaOH đun nóng, sản phẩm thu được 1 ancol A và muối của một axit hữu cơ B. Người ta có thể điều chế B bằng cách dùng CuO oxi hóa etylen glycol rồi lấy sản phẩm thu được tráng bạc. Cấu tạo của X là:

Câu 24:

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 25:

Cho các chất có CTCT sau đây:

(1) CH3CH2COOCH3

(2) CH3OOCCH3

(3) HCOOC2H5

(4) CH3COOH

(5) CH3CHCOOCH3

(6) HOOCCH2CH2OH

(7) CH3COOC-COOC2H5

Những chất thuộc loại este là:

A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 

B. 1, 2, 3, 5, 7

C. 1, 2, 4, 6, 7

D. 1, 2, 3, 6, 7

Câu 26:

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Các este đều tồn tại ở thể lỏng

B. Các este đều có khả năng tham gia phản ứng với dung dịch NaOH

C. Các este mạch hở, đơn chức (thuần) khi đốt cháy cho mol CO2 lớn hơn H2O đều có khả năng tác dụng với dung dịch nước Br2

D. Chất béo là este ba chức

Câu 27:

Câu nào sau đây không đúng?

A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn

B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng

C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Câu 28:

Cho các phát biểu sau về este.

(a). Các este đơn chức đều tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:1.

(b). Chất béo lỏng có khả năng làm nhạt màu dung dịch nước Br2.

(c). Phản ứng thủy phân este trong môi trườn axit luôn thuận nghịch.

(d). Tồn tại este (chỉ có C, H, O) khi đốt cháy cho số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O.

Tổng số phát biểu đúng là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 29:

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

(a) C3H4O2 + NaOH ® X + Y

(b) X + H2SO4 (loãng) ® Z + T

(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® E + Ag + NH4NO3

(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) ® F + Ag + NH4NO3

Chất E và chất F theo thứ tự là

A. HCOONH4 và CH3CHO

B. (NH4)2CO3 và CH3COONH4

C. HCOONH4 và CH3COONH4

D. (NH4)2CO3 và CH3COOH

Câu 30:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

X ® Y + H2

Y + Z ® E

E + O2 ® F

F + Y ® G

nG ® poli (vinyl axetat)

Vậy X là chất nào trong các chất sau

A. etan

B. ancol etylic

C. metan

D. axetilen

Câu 31:

Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol x phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2

B. Chất Z làm mất màu nước brom

C. Chất T không có đồng phân hình học

D. Chất X phản ứng với H2 (Ni,t°) theo tỉ lệ mol 1:3

Câu 32:

Cho chất hữu cơ X (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol X phản ứng. Cho biết X và các sản phẩm Y, Z tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

(1) X ® Y + H2O

(2) X + 2NaOH ® 2Z +H2O

(3) Y + 2 NaOH ® 2Z

(4) Z + HCl ® T + NaCl

Tên gọi của T là

A. axit acrylic

B. axit 2-hiđroxi propanoic

B. axit 2-hiđroxi propanoic

D. axit propionic

Câu 33:

Cho 1 mol chất X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1 mol chất Z và 1 mol H2O. Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2

B. Chất Y có phản ứng tráng bạc

C. Phân tử chất Z có 2 nguyên tử oxi

D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3

Câu 34:

Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

X(C7H6O2) + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O

X3 + 3Br2 ® X4 + 3HBr

X5 + 2AgNO3 + 4NH3 ® (NH4)2CO3 + 2Ag + NH4NO3

X2 + CO2 + H2O ® X3 + NaHCO3

2X1 + H2SO4 ® 2X5 + Na2SO4

Biết rằng X4 là chất kết tủa màu trắng. Phát biểu nào sau đây sai

A. X5 là axit cacboxylic

B. X không có phản ứng tráng gương

C. X3 có tính axit yếu hơn axit cacbonic

D. Từ X1 có khả năng điều chế H2 bằng 1 phản ứng

Câu 35:

Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(1) X + NaOH dư t°X1 + X2 + X3

(2) X2 + H2 Ni, t°X3

(3) X1 + H2SO4 loãng t°Y + Na2SO4

Phát biểu nào sau đây sai:

A. X và X2 đều làm mất màu nước Brom

B. Nung nóng X1 với vôi tôi xút thu được C2H6

C. X3 là hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở

D. X1 có nhiệt độ nóng chảy cao nhất so với X2, X3

Câu 36:

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng hệ số tỷ lượng)

(1) X + 2NaOH t°Y + CH3CHO + H2O

(2) Yrắn + 2NaOHrắn  t°C2H6 + 2Na2CO3

Phát biểu nào sau đây sai:

A. X là hợp chất tạp chức

B. X có khả năng cộng Br2 theo tỷ lệ 1:1

C. X có 8 nguyên tử H trong phân tử

D. X có thể được điều chế từ axit và ancol tương ứng

Câu 37:

Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

(X) C5H8O4 + 2NaOH ® 2X1 + X2

X2 + O2 Cu, t°X3

2X2 + Cu(OH)2 ® Phức chất có màu xanh + 2H2O

Phát biểu nào sau đây sai:

A. X là este đa chức, có khả năng làm mất màu nước brom

B. X1 có phân tử khối là 68

C. X2 là ancol 2 chức, có mạch C không phân nhánh

D. X3 là hợp chất hữu cơ đa chức

Câu 38:

Cho sơ đồ phản ứng sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O

X2 + CuO t°X3 +Cu + H2O

X3 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O ® (NH4)2CO3 + 4Ag + NH4NO3

X1 + 2NaOH CaO, t°X4 + 2Na2CO3

2X4 1500°C, làm lnh nhanhX5 + 3H2

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. X2 rất độc, không được sử dụng để pha vào đồ uống

B. X5 có phản ứng tạo kết tủa với AgNO3/NH3 

C. X1 tan trong nước tốt hơn so với X

D. X có 8 nguyên tử H trong phân tử

Câu 39:

Cho sơ đồ sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

X(C6H10O5) + 2NaOH ® 2X1 + H2O

X1 + NaOH rắn t°X2 + 2Na2CO

2X2 xtt°X3 + 2H2O + H

nX3 xtt° Cao su Buna

Phát biểu nào sau đây sai

A. X là hợp chất tạp chức

B. X có khả năng phản ứng với Na theo tỷ lệ 1:1

C. X2 có nhiệt độ sôi cao hơn X3

D. X có khả năng tạo liên kết hidro

Câu 40:

Cho sơ đồ phản ứng sau (các phản ứng đều có điều kiện và xúc tác thích hợp):

(1) X + 2NaOH t°2X1 + X2

(2) X2 + H2SO4 ® X3 + Na2SO4

(3) glucozơ enzimX1 + CO2

(4) nX3 + n(Amin Y) ® Nilon-6,6 + 2nH2O

Phát biểu nào sau đây là sai

A. X1 có khả năng tan vô hạn trong nước

B. X có số nguyên tử C gấp đôi nguyên tử O trong phân tử

C. X2 là chất rắn ở điều kiện thường

D. X3 có 4 nguyên tử O trong phân tử và là hợp chất đa chức

Câu 41:

Cho các phản ứng:

A + 3NaOH t°C6H5(ONa)2 + A1 + 2H2O

A1 + HCl ® A2 + NaCl

A2 + CH3OH t°,xtA3 + H2O

nA3 t°,xtThủy tinh hữu cơ

Tổng số các nguyên tử trong một phân tử A là

A. 23

B. 20

C. 27

D. 18

Câu 42:

Cho các phương trình hóa học sau (với hệ số tỉ lệ đã cho)

X(C4H6O4) + 2NaOH ® Y + Z + T + H2O

T + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O ® (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3

Z + HCl ® CH2O2 + NaCl

Phát biểu nào sau đây đúng:

A. T là axit fomic

B. X là hợp chất tạp chức, có 1 chức axit và 1 chức este trong phân tử

C. Y có phân tử khối là 68

D. X có phản ứng tráng gương và làm mất màu nước brom

Câu 43:

Từ hợp chất X (trong phân tử chứa các nguyên tố C, H, O) X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH ® X1 + X2 + H2O

(b) X1 + H2SO4  ® X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4 ® Nilon-6,6 + 2nH2O

(d) 2X2 + X3 t°,xtX5(C10H18O4) + 2H2O

Phân tử khối của X là

A. 202

B. 174

C. 198

D. 216

Câu 44:

Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(1) X + NaOH dư t°X1 + X2 + X3

(2) X2 + NaOH CaO,t°X4 + Na2CO3

(3) X4 + KMnO4 + H2O ® X3 + MnO2 + KOH

(4) X1 + HCl loãng t°X5 + NaCl

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. X5 có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic

B. X3 không hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường

C. X2 làm mất màu nước brom

D. X không có phản ứng tráng gương