Bài tập amin phản ứng với axit và với các dung dịch muối có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Etylamin phản ứng với dung dịch HCl thu được sản phẩm là
A.
B. .
C. .
D.
Metylaminphản ứng với dung dịch thu được sản phẩm là
A.
B.
C.
D.
Metylamin phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C.
D. NaCl
Metylamin không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH.
B. HCl.
C.
D.
Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là:
A.
B.
C.
D.
phản ứng với dung dịch nào sau đây cho kết tủa
A.
B.
C.
D.
Cho các đồng phân của C3H9N tác dụng với dung dịch HCl thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu muối?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cho các đồng phân của amin bậc 1 của tác dụng với dung dịch HCl thì có thể tạo ra tối đa bao nhiêu muối?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có thể nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 bằng cách nào trong các cách sau?
A. Nhận biết bằng mùi.
B. Thêm vài giọt dung dịch
C. Thêm vài giọt dung dịch
D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch 2 đặc.
Có 2 lọ đựng đặc và NaOH. Dùng dung dịch nào sau đây có thể nhận biết 2 lọ trên
A. Quỳ tím.
B. Phenol phtalein.
C.
D. HCl đặc.
Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch sẽ thu được kết quả nào dưới đây?
A. Cả metylamin và anilin đều tác dụng với cả HBr và .
B. Metylamin chỉ tác dụng với HBr còn anilin tác dụng được với cả HBr và .
C. Metylamin tác dụng được với cả HBr và còn anilin chỉ tác dụng với HBr.
D. Cả metylamin và anilin đều chỉ tác dụng với HBr mà không tác dụng với
Khi cho metylamin và anilin lần lượt tác dụng với HBr và dung dịch số phương trình hóa học xảy ra là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bốn ống nghiệm đựng các hỗn hợp sau: (1) benzen + phenol ; (2) anilin + dd HCl dư ; (3) anilin + dd NaOH; (4) anilin + . Ống nghiệm nào có sự tách lớp các chất lỏng?
A. (3), (4).
B. (1), (2).
C. (2), (3).
D. (1), (4).
Ống nghiệm nào sau đây có sự tách lớp các chất lỏng?
A. benzen + phenol
B. anilin + dd HCl dư
C. anilin + dd
D. anilin +
Cho dung dịch metylamin cho đến dư lần lượt vào từng ống nghiệm đựng các dung dịch . Số chất kết tủa còn lại là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho dung dịch metylamin cho đến dư vào ống nghiệm đựng chứa các dung dịch sau. Dung dịch thu được kết tủa là:
A.
B. HCl.
C.
D.
Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: . Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Phương pháp nào sau đây để phân biệt hai khí ?
A. Dựa vào mùi của khí.
B. Thử bằng quì tím ẩm.
C. Thử bằng dung dịch HCl đặc.
D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua dung dịch
Mùi tanh của cá (đặc biệt là cá mè) chủ yếu do chất nào sau đây?
A. Etylamin.
B. Metylamin.
C. Trimetylamin.
D. Đimetylamin
Trimetyl amin là nguyên nhân chính gây ra?
A. Mùi hôi của rác thải.
B. Mùi thơm của kẹo bánh.
C. Vẩn đục ở nước vôi.
D. Mùi tanh của cá
Mùi tanh của cá gây ra bởi hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu nên
A. rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
B. rửa cá bằng dung dịch xôđa, Na2CO3.
C. ngâm cá thật lâu với nước để các amin tan đi.
D. rửa cá bằng giấm ăn.
Mùi tanh của cá gây ra bởi hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu nên
A. ngâm cá thật lâu với nước muối để các amin tan đi
B. rửa cá bằng chanh
C. ngâm cá thật lâu với nước muối để các amin tan đi. rửa cá bằng nước Clo để sát trùng
D. rửa cá bằng dung dịch nước vôi
Cho 4,5 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam.
B. 8,15 gam.
C. 8,10 gam
D. 0,85 gam.
Cho 6,2 gam metylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 7,65 gam.
B. 13,5 gam.
C. 8,10 gam.
D. 0,85 gam.
Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 720.
B. 480.
C. 329.
D. 320
Cho 7,2 gam etylamin vào dung dịch HNO3 loãng, dư, sau phản ứng kết thúc thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 17,28.
B. 12,88.
C. 13,04.
D. 17,12.
Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối lượng anilin đã phản ứng là
A. 18,6 gam.
B. 9,3 gam.
C. 37,2 gam.
D. 27,9 gam.
Cho etyl amin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Khối lượng etyl amin đã phản ứng là
A. 4,5 gam.
B. 9,0gam.
C. 6,1gam.
D. 12,2gam.
Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với hỗn hợp chứa 0,05 mol loãng. Khối lượng muối thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 7,1 gam.
B. 14,2 gam.
C. 19,1 gam.
D. 28,4 gam.
Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:
A. 0,04 mol và 0,3M.
B. 0,02 mol và 0,1M.
C. 0,06 mol và 0,3M.
D. 0,04 mol và 0,2M.
Cho 15 gam hỗn hợp gồm hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,75M, thu được dung dịch chứa 23,76 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 720.
B. 480.
C. 329.
D. 320
Amin bậc nhất, đơn chức X tác dụng vừa đủ với lượng HCl có trong 120 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 0,81 gam muối. X là
A. metanamin.
B. etanamin.
C. propanamin.
D. benzenamin.
Amin bậc nhất, đơn chức X tác dụng vừa đủ với lượng HCl có trong 100ml dung dịch HCl 1M thu được 9,55 gam muối. X là
A. metanamin.
B. etanamin.
C. propanamin.
D. benzenamin.
Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là
A. 16,825 gam.
B. 20,18 gam.
C. 21,123 gam.
D. 15,925 gam.
Cho 5,8 gam hỗn hợp X gồm các amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,3M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là
A. 6,865gam.
B. 7,625gam.
C. 23,55 gam.
D. 6,895 gam.
Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425.
B. 2,550.
C. 2,550.
D. 3,825.
Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam là và tỉ lệ về số mol là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối ?
A. 36,2 gam.
B. 39,12 gam.
C. 43,5 gam.
D. 40,58 gam.
Cho 2,5 gam hỗn hợp X gồm anilin, metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 4,325.
B. 4,725.
C. 2,550.
D. 3,475.
Cho 30 gam hỗn hợp các amin bao gồm metanamin, etanamin, anilin tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được là:
A. 65,50 gam.
B. 66,5 gam.
C. 47,75 gam.
D. 48,25 gam.
Cho 13,5 gam hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức mạch hở tác dụng với vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 20,35
B. 21,42
C. 24,15
D. 24,45
Trung hòa hoàn toàn 8,88 gam một amin (bậc một, mạch C không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 17,64 gam muối. Amin có công thức là
A.
B.
C.
D.
Trung hòa hoàn toàn 9 gam một amin (bậc một, mạch C không phân nhánh) bằng axit HCl, tạo ra 19,95 gam muối. Amin có công thức là
A.
B..
C.
D.
Trung hòa 11,8 g một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. CTPT của X là
A.
B.
C.
D.
Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 gam muối. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là
A. 5.
B. 10
C. 12
D. 7
Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55 gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 11
B. 9
C. 5
D. 7
Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 7
B. 11
C. 5
D. 9
Cho 0,76 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là
A. 0,45 gam.
B. 0,38 gam.
C. 0,58 gam.
D. 0,31 gam.
Cho 13,5 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 24,45 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 13,5 gam X là
A. 4,65 gam.
B. 9,3 gam
C. 10,58 gam.
D. 0,465 gam
Cho m gam amin đơn chức bậc 1 X tác dụng với dung dịch HCl vửa đủ thu được m + 7,3 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 23,52 lít khí (đktc). X có thể là
A.
B.
C.
D.
Cho m gam amin đơn chức bậc 1 X tác dụng với dung dịch HCl vửa đủ thu được m + 3,65 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,4 lít khí (đktc). X có thể là
A.
B.
C.
D.
Sục V lít khí vào dung dịch FeCl3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,72.
B. 4,48.
C. 8,96.
D. 1,12
Sục V lít khí vào dung dịch dư thu được 1,605 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,016.
B. 1,008
C. 0,504
D. 0,112.
Hỗn hợp X gồm . Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 200 ml dung dịch A. Sục khí metylamin tới dư vào trong dung dịch A thu được 11,7 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 9,8 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của trong dung dịch A lần lượt là
A. 0,1M và 0,75M.
B. 0,5M và 0,75M.
C. 0,75M và 0,1M.
D. 0,75M và 0,5M.
Hỗn hợp X gồm . Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư thu được 100 ml dung dịch A. Sục khí metylamin tới dư vào trong dung dịch A thu được 7,8 gam kết tủa. Mặt khác, cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch A thu được 19,6 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của trong dung dịch A lần lượt là
A. 2M và 1M.
B. 1M và 2M.
C. 0,75M và 0,1M.
D. 0,75M và 0,5M
Để phản ứng hết với 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và 0,8M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với là 17,25?
A. 41,4 gam.
B. 40,02 gam.
C. 51,57 gam.
D. 33,12 gam.
Để phản ứng hết với 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,2M và 0,1M cần bao nhiêu gam hỗn hợp gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với là 17,25 ?
A. 1,725 gam.
B. 0,8625 gam.
C. 3,45 gam.
D. 3,312 gam.
Hỗn hợp X gồm chất A và chất B tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đung nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E và 4,48 lit khí (dktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là:
A. 4,24
B. 3,18
C. 5,36
D. 8,04
Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 của X là:
A. 5
B. 8
C. 7
D. 4
Đem 18g một amin đơn no A trung hòa đủ với dung dịch HCl 2M thu được 32,6g muối. CTPT của A và thể tích dung dịch axit cần là:
A.
B.
C.
D.
Cho 6,75 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 12,225 gam muối. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
Khi cho 7,67 gam một amin đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch axit clohidric thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,415 gam muối khan. Số đồng phân cấu tạo của amin là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 1
Cho 5,2 gam hỗn hợp Y gồm hai amin đơn chức, no, mạch hở tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 8,85 gam muối. Biết trong hỗn hợp, số mol hai amin bằng nhau. Công thức phân tử của hai amin là:
A.
B.
C. .
D. Cả B và C đều đúng
Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức no, bậc 1 là đồng đẳng liên tiếp tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 gam muối. Công thức cấu tạo của 2 amin lần lượt là:
A. .
B. .
C.
D.
Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức (được trộn với số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Nồng độ mol của dung dịch HCl bằng 0,2M.
B. Số mol của mỗi amin là 0,02 mol.
C. Công thức thức của hai amin là
D. Tên gọi hai amin là metylamin và etylamin
Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp của nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Nếu 3 amin trên được trộn theo tỉ lệ mol 1 : 10 : 5 và thứ tự phân tử khối tăng dần thì CTPT của 3 amin là ?
A. .
B.
C.
D.
Chất X chứa (C, H, N). Biết % khối lượng N trong X là 45,16%. Khi đem X tác dụng với HCl chỉ tạo muối có dạng . X là:
A.
B.
C.
D.
Trung hoà 21,7 gam một amin đơn chức X cần 350 ml dung dịch HCl 2 M. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
Cho 0,1 mol amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với HCl thu được 9,55 gam muối. Vậy Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 23,6% cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. .
B.
C. .
D.
Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,14 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X có giá trị gần đúng là
A. 31,11%.
B. 23,73%
C. 19,72%
D. 19,18%.
Khi cho 13,95 gam anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2 lít dung dịch HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoni clorua thu được là
A. 25,9 gam.
B. 20,25 gam.
C. 19,425 gam.
D. 27,15 gam
Cho 1 dung dịch chứa 6,75 gam một amin no đơn chức, bậc I tác dụng với dung dịch dư thu được 3,9 gam kết tủa. Amin có công thức là
A.
B.
C.
D.
Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160.
B. 720
C. 329
D. 320
Cho 13,5g hỗn hợp gồm 3 amin no đơn chức mạch hở tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM thu được dung dịch chứa 24,45g hỗn hợp muối. Giá trị của x là:
A. 0,5
B. 1,4
C. 2,0
D. 1,0
Cho 10 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 160.
B. 100.
C. 80
D. 320
Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin: metylamin, etylamin, propylamin tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 240 ml.
B. 120 ml.
C. 320 ml.
D. 160 ml.
Cho 9,3 gam một ankyl amin X tác dụng với dung dịch dư thu được 10,7 gam kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
Hỗn hợp E gồm ba amin no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m gam E bằng , thu được và 0,336 lít khí (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 45.
B. 60
C. 15
D. 30
Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X sinh ra 1,12 lít khí (ở đktc). Để tác dụng với m gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 150
B. 50
C. 100
D.200