Bài tập amin phản ứng với HNO2 và phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Chất nào sau đây khi phản ứng với dung dịch hỗn hợp HCl và ở 0-5oC tạo ra muối điazoni?
A.
B.
C.
D.
phản ứng với dung dịch hỗn hợp HCl và ở tạo ra? muối điazoni?
A.
B.
C.
D.
Hợp chất hữu cơ X đơn chức tác dụng với trong HCl ở nhiệt độ thường thì thu được hợp chất hữu cơ Y. Y tác dụng với Na nhưng không tác dụng với NaOH. Vậy X có thể là
A. anilin.
B. metylamin.
C. phenol
D. p-metylanilin.
Cho etylamin tác dụng với trong HCl ở nhiệt độ thường thì thu được hợp chất hữu cơ Y. Kết luận nào sau đây sai?
A. Y là ancol etylic
B. Y không tác dụng với NaOH
C. Y không tác dụng với Na
D. Y cấu tạo chỉ gồm liên kết đơn
Số đồng phân amin có công thức phân tử tác dụng với dung dịch (to thường) tạo ra ancol là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Số đồng phân amin có công thức phân tử tác dụng với dung dịch (to thường) tạo ra ancol là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là . Khi cho X tác dụng với thu được chất Y có công thức là . Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có CTPT là . Y1 không có phản ứng tráng bạc. Mặt khác đề hiđrat hóa Y thu được 2 anken là đồng phân hình học của nhau. Vậy tên gọi của X là
A. isopentylamin.
B. 3-metylbutan-2-amin.
C. pentan-2-amin.
D. pentan-3-amin
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là Khi cho X tác dụng với thu được chất Y có công thức là . Oxi hóa Y thu được chất hữu cơ Y1 có CTPT là . Y1 không có phản ứng tráng bạc. Vậy tên gọi của X là
A. butan-1-amin.
B. butan-2-amin.
C. isobutyl-amin.
D. đietylamin.
Giải pháp thực tế nào sau đây không hợp lí?
A. Tổng hợp chất màu công nghiệp bằng phản ứng của amin thơm với dung dịch hỗn hợp và HCl ở nhiệt độ thấp.
B. Tạo chất màu bằng phản ứng giữa amin no và ở nhiệt độ cao.
C. Khử mùi tanh của cá bằng giấm ăn.
D. Rửa lọ đựng anilin bằng axit mạnh
Amin thơm có ứng dụng quan trọng nào?
A. Khử chua đất.
B. Khử mùi tanh của cá.
C. Tạo chất màu với ở nhiệt độ cao.
D. Tổng hợp màu bằng phản ứng với dung dịch hỗn hợp và HCl ở nhiệt độ thấp.
Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch brom tạo kết tủa trắng ?
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Etylmetylamin.
D. Anilin.
Chất nào sau đây tác dụng với Anilin tạo kết tủa trắng ?
A. HCl.
B. NaOH.
C.
D. Dung dịch brom.
Dung dịch metylamin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. dd HCl
B.
C. dd
D.
Cho các chất sau: . Số chất chất tác dụng với metylamin là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho anilin tác dụng với các chất sau: . Số phản ứng xảy ra là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Cho anilin không tác dụng với chất nào sau:
A.
B.
C.
D. NaOH
Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào?
A. Dung dịch
B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch
Để phân biệt anilin và etylamin đựng trong 2 lọ riêng biệt, ta dùng thuốc thử nào?
A. Dung dịch .
B. Dung dịch HCl.
C. Qùy tím.
D. Cả A và C
Có 3 chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là
A. giấy quì tím.
B. nước brom.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch phenolphtalein.
Chỉ dùng Brom không thể phân biệt được các dung dịch nào sau đây?
A. benzen, anilin, stiren.
B. phenol, anilin, stiren
C. benzen, anilin
D. phenol, benzen.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.
B. Anilin là một bazơ có khả năng làm quỳ tím hoá xanh.
C. Anilin cho được kết tủa trắng với nước brom.
D. Anilin có tính bazơ yếu hơn amoniac.
Cho các phát biểu sau?
1. Anilin tác dụng với nước brom thu được kết tủa trắng.
2. Anilin có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
3. Anilin được điều chế trực tiếp từ nitrobenzen.
4. Anilin không làm quỳ tím chuyển màu.
Số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai?
A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng.
B. Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin thì tách làm 2 lớp.
C. Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin thì tách làm 2 lớp.
D. Cho 2 chất vào nước lạnh, với phenol tạo dung dịch đục, với anilin hỗn hợp phân hai lớp.
Có thể nhận biết alinin và phenol bằng
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch HCl.
C. Nước lạnh.
D. Cả A, B, C đều đúng
0,1 mol etylamin tác dụng hết với dung dịch dư thu được V lít khí . Giá trị của V là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Cho 0,2 mol metylamin tác dụng hết với dung dịch dư thu được V lít khí . Giá trị của V là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít
Muối (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho (anilin) tác dụng với trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 14,05 gam (với hiệu suất 100%), lượng và cần dùng vừa đủ là:
A. 0,1 mol và 0,4 mol.
B. 0,1 mol và 0,2 mol.
C. 0,1 mol và 0,1 mol.
D. 0,1 mol và 0,3 mol.
Muối (phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho (anilin) tác dụng với trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 2,81 gam (với hiệu suất 80%), lượng và cần dùng vừa đủ là:
A. 0,02 mol và 0,025 mol.
B. 0,025 mol và 0,025 mol.
C. 0,02 mol và 0,02 mol.
D. 0,04 mol và 0,04 mol.
Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất.
B. Trong phân tử X có một liên kết.
C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.
D. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh.
Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 60. Trong phân tử X nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được anđehit Z. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất.
B. Trong phân tử X chỉ gồm toàn liên kết đơn.
C. Tên thay thế của Y là propan-2-ol.
D. Phân tử X có mạch cacbon không phân nhánh.
Cho 26 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, bậc một có số mol bằng nhau tác dụng hết với ở nhiệt độ thường thu được 11,2 lít (đktc). Công thức phân tử của hai amin là:
A.
B.
C.
D. A hoặc B.
Cho 11,8 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở, bậc một có số mol bằng nhau tác dụng hết với ở nhiệt độ thường thu được 4,48 lít (đktc). Công thức phân tử của hai amin là:
A.
B.
C.
D. A hoặc B.
Hỗn hợp 1,07 gam hai amin đơn chức bậc nhất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa hết với axit Nitrơ ở nhiệt độ thường tạo nên dung dịch X. Cho X phản ứng với Na dư thu được 0,03 mol . Công thức 2 amin là
A.
B.
C.
D. .
Hỗn hợp 7,45 gam hai amin đơn chức bậc nhất kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng vừa hết với axit Nitrơ ở nhiệt độ thường tạo nên dung dịch X. Cho X phản ứng với Na dư thu được l,68 lít đktc. Xác định công thức 2 amin:
A.
B.
C.
D.
Anilin và phenol đều có phản ứng với
A. dung dịch NaCl.
B. Nước
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch HCl