Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 1 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số gồm 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:
A. 375
B. 357
C. 573
D. 537
Số liền trước của số 200 là:
A. 189
B. 198
C. 199
D. 201
Trong dãy số sau, dãy số nào có ba số là ba số liên tiếp?
A. 11, 13, 15
B. 323, 324, 325
C. 100, 200, 300
D. 610, 600, 590
Tổng của 338 và 152 là:
A. 286
B. 186
C. 480
D. 490
Số hạng thứ nhất là 54, tổng là 100. Vậy số hạng thứ hai là:
A. 46
B. 56
C. 66
D. 36
Trong các phép tính sau phép tính có kết quả lớn nhất là
A. 234 + 472
B. 615 – 72
C. 405 + 188
D. 920 – 150
Lớp 3A và lớp 3B có tất cả 72 học sinh, trong đó lớp 3A có 35 học sinh. Vậy số học sinh lớp 3B có là:
A. 27 học sinh
B. 37 học sinh
C. 29 học sinh
D. 36 học sinh
Điền vào chỗ trống
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
7 |
0 |
4 |
|
|
|
|
|
651 |
|
Điền số thích hợp vào ô trống để được ba số liên tiếp
Đặt tính rồi tính
86 + 14 ………… ………… ………… |
100 – 58 ………… ………… ………… |
341 + 129 ………… ………… ………… |
835 – 460 ………… ………… ………… |
652 + 254 ………… ………… ………… |
Số?
52 + … = 71 |
… + 29 = 87 |
515 + … = 583 |
28 + … = 90 |
… + 49 = 65 |
632 + … = 681 |
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
>; <; =
452 + 66 … 400 + 90 + 2 |
183 + 276 … 580 – 121 |
610 – 60 … 700 + 10 + 4 |
990 – 356 … 481 + 253 |
Sau khi mẹ mua thêm 30 quả trứng gà thì nhà Mai có 120 quả trứng gà. Hỏi lúc đầu nhà Mai có bao nhiêu quả trứng gà?
Con trâu và con bò cân nặng 545 kg, trong đó con trâu cân nặng 290 kg. Hỏi con bò cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Hà và An lập kế hoạch thu gom 200 vỏ chai nhưng mới thu gom được 130 vỏ chai. Hỏi Hà và An cần thu gom thêm bao nhiêu vỏ chai nữa để hoàn thành kế hoạch?
Từ ba số 4, 1, 9 lập được số có ba chữ số khác nhau là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Bài làm:
Số “tám trăm tám mươi tư” viết là:
A. 804
B. 844
C. 488
D. 884
Bài làm:
Số liền trước của số 180 là:
A. 181
B. 182
C. 179
D. 79
Bài làm:
Cho các số sau : 324, 333, 234, 342, 432. Dãy số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 324, 333, 342, 432, 2
B. 234, 324, 333, 342, 432.
C. 324, 342, 432, 234, 333.
D. 234, 342, 432, 324, 333.
Bài làm:
Cho 148 < … < 152. Số tròn chục thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 151
B. 150
C. 149
D. 160
Bài làm:
Số gồm 5 chục, 4 trăm và 2 đơn vị là:
A. 542
B. 452
C. 425
D. 524
Bài làm:
Số chẵn lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:
A. 998
B. 986
C. 978
D. 900
Bài làm:
Có ba con lợn với số cân lần lượt là: 125 kg, 129 kg, 152 kg. Biết con lợn đen nặng nhất, con lợn trắng nhẹ hơn con lợn khoang.
A. Con lợn đen nặng ………… kg.
B. Con lợn trắng nặng ………. kg.
C. Con lợn khoang nặng ……… kg.
Bài làm:
Điền vào bảng sau:
Số gồm |
Đọc số |
Viết số |
Phân tích số |
7 trăm 8 chục và 5 đơn vị 1 trăm 4 chục và 3 đơn vị …………………………. ………………………….. |
Bảy trăm tám mươi lăm ………………… Một trăm linh bảy …………………… |
785 ………. ………. 155 |
785 = 700 + 80 + 5 ………………. ………………. ………………. |
Bài làm:
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Số 234 là số liền trước của 233.
Số 234 là số liền trước của 235.
Số lẻ liền sau của 455 là 457.
Từ 0 đến 9 có 9 số tự nhiên.
Bài làm:
Cho các số: 156, 165, 298, 289, 388. Hãy sắp xếp theo thứ tự:
a. Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………………………
b. Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………………………
c. Tính tổng của số lớn nhất và số bé nhất của dãy số trên.
……………………………………………………………………………………
Bài làm:
Ở một trường tiểu học, khối lớp Một có 234 học sinh và nhiều hơn khối Hai 19 học sinh.
a. Khối lớp Hai có bao nhiêu học sinh?
b. Khối Một và khối Hai trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài làm:
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Tìm x:
a) x– 124 – 17 = 250. Giá trị của x là:
391 … 193 … 93 …
b) x+ 14 – 25 = 90. Giá trị của x là:
100 … 101 … 95 …
c) x– 42 = 23 + 27. Giá trị của x là:
90 … 92 … 102 …
d) x+ 72 = 100. Giá trị của x là:
28 … 30 … 32 …
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
An có 24 nhãn vở, An có ít hơn Bình 7 nhãn vở. Hỏi Bình có bao nhiêu nhãn vở?
A. 31 nhãn vở
B. 30 nhãn vở
C. 14 nhãn vở
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Tìm một số, biết tổng của số đó và số nhỏ nhất có ba chữ số là: 120
A.10 …
B. 20 …
C. 30 …
Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Hình vẽ bên có:
A. 3 đoạn thẳng
B. 4 đoạn thẳng
C. 6 đoạn thẳng
Cho ba chữ số: 1, 2, 3
a) Hãy viết các số có ba chữ số khác nhau, mỗi số có đủ ba chữ số đã cho
b) Tính tổng của số lớn nhất và số nhỏ nhất.
Bài giải
a) Các số có ba chữ số khác nhau là:…………………….
b) Số lớn nhất là: ……………………………………………..
Số bé nhất là: …………………………………………………
Tổng của số lớn nhất và số bé nhất là:
………………………+…………….=……………………….
Một cửa hàng buổi sáng bán 215kg đường, buổi chiều bán hơn buổi sáng 26kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán bao nhiêu ki-lô-gam đường?
Tóm tắt