Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 19 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:
A. 6 375
B. 6 573
C. 6 753
D. 6 735
Số 5 785 đọc là:
A. Năm nghìn bảy trăm tám năm.
B. Năm nghìn bảy trăm tám mươi năm.
C. Năm nghìn tám trăm bảy mươi lăm.
D. Năm nghìn bảy trăm tám mươi lăm.
Số có chữ số hàng chục bằng 8 là:
A. 8 654
B. 9 832
C. 7 689
D. 2 518
Số liền trước của số 6 780 là:
A. 6 789
B. 6 779
C. 6 679
D. 6 769
Giá trị của chữ số 9 trong số 9 354 là:
A. 9 000
B. 900
C. 90
D. 9
Trong các số 3 768, 3 546, 3 876, 3 759, số lớn nhất là:
A. 3 768
B. 3 546
C. 3 876
D. 3 759
Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 5 138; 5 802; 4 913; 6 027
B. 8 120; 8 089; 3925; 878
C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311
D. 1 234; 1 257; 5 617; 3 870
Hà Nội cách Huế 664 km, cách Đồng Nai 1 650 km, cách Thành phố Hồ Chí Minh 1 726 km và cách Cà Mau 1 919 km. Trong bốn tỉnh và thành phố trên, tỉnh thành ở xa Hà Nội nhất là:
A. Huế
B. Đồng Nai
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Cà Mau
Hoàn thành bảng sau:
Hàng nghìn |
Hàng trăm |
Hàng chục |
Hàng đơn vị |
Viết số |
Đọc số |
7 |
4 |
6 |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
Chín nghìn sáu trăm linh tám |
|
|
|
|
2 761 |
|
|
|
|
|
|
Tám nghìn năm trăm ba mươi tư |
Viết các số thành tổng các giá trị của hàng (theo mẫu)
Mẫu: 8 328 = 8 000 + 300 + 20 + 8
5 398 = |
7 300 = |
1 260 = |
5 008 = |
Số?
Số liền trước của số 5 343 là: …
Số liền sau của số 9 999 là: …
Số liền trước của số 6 000 là: …
Số liền sau của số 8 345 là: …
>, <, =
6 457 ... 6 275 |
4 728 … 2 985 |
943 … 1080 |
5 102 … 5201 |
6 871 … 6 808 |
2 309 … 2 082 |
Số?
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé
Cho bốn thẻ số sau:
a) Viết các số có bốn chữ số lập được từ các thẻ số đã cho
b) Trong các số lập được: Số lớn nhất là … và số nhỏ nhất là …
Số?
Số lớn nhất có bốn chữ số là: …..
Số nhỏ nhất có bốn chữ số là: …
Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là: …
1 Số năm nghìn không trăm bảy mươi lăm viết là
Bài làm:
Đọc các số sau:
3545: ……………………………………………………………………………………...
6721: ……………………………………………………………………………………...
4004 : ……………………………………………………………………………………...
2301 : ……………………………………………………………………………………...
7800 : ……………………………………………………………………………………...
Bài làm:
Viết các số sau:
a. Tám nghìn bẩy trăm linh hai
b. 9 nghìn, 9 chục
c. 2 nghìn, 8 trăm, 6 đơn vị
d. 6 nghìn 5 trăm
e. Tám nghìn, năm trăm, bảy chục, ba đơn vị
f. Chín trăm, sáu chục, một nghìn, bốn đơn vị
g. Bốn nghìn, hai chục
Bài làm:
Hãy viết và đọc:
a) Số lớn nhất có bốn chữ số là:
Đọc là:
b) Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
Đọc là:
c) Số nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau là:
Đọc là:
d) Số nhỏ nhất có bốn chữ số giống nhau là:
Đọc là:
Bài làm:
Viết số thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 3454 = 3000 + 400 + 50 + 4 4051 = 4000 + 50 + 1
a) 5786 = …………………………. b) 6705 = ………………………
9659 = …………………………. 2010 = ……………………………
4251 = …………………………. 5320 = ……………………………
3217 = ………………………. 2008 = ……………………………
Bài làm:
Viết tổng thành số có bốn chữ số: (theo mẫu)
Mẫu: 2000 + 500 + 20 + 8 = 2528 4000 + 300 + 5 = 4305
a) 3000 + 900 + 70 + 5 = ……….. b) 9000 + 4 = ………
7000 + 400 + 90 + 9 = ……….. 8000 + 80 + 8 = ……..
6000 + 700 + 30 + 5 = ………. 3000 + 300 + 7 = ……..
9000 + 900 + 90 + 6 = ………. 2000 + 200 + 10 = …….
4000 00 + 50 + 1 = ………. 3000 + 600 + 2 = ………
Bài làm:
Số?
a) Các số tròn nghìm từ 4000 đến 10 000 là:
………………………………………………………………………………….
b) Các số tròn trăm từ 9000 đến 9700 là:
………………………………………………………………………………….
c) Các số tròn chục từ 8010 đến 8100 là:
…………………………………………………………………………………..
d) Các số có bốn chữ số và bốn chữ số giống nhau là:
………………………………………………………………………………….
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m, chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó?
Bài làm:
Viết các số có 4 chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số đứng trước 2 đơn vị
( ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần.
Một hình chữ nhật có chiều dài 120m, giảm chiều dài đi 4 lần thì được chiều rộng. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
Bài làm:
a) Với các chữ số 0, 1, 2, 3 thãy lập được các số có bốn chữ số khác nhau.
b) Từ bốn chữ số 2, 3, 4, 5 hãy lập tất cả các số lẻ có bốn chữ số khác nhau.