Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 2 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Biết số trừ là 65, hiệu là 27, số bị trừ là:
A. 92
B. 38
C. 82
D. 48
Biết số bị trừ là 70, hiệu là 45, số trừ là:
A. 115
B. 105
C. 35
D. 25
20 là tích của:
A. 3 và 10
B. 5 và 3
C. 5 và 4
D. 3 và 6
Cho dãy số: 30, 27, 24, 21, …, …, …, 9, 6, 3. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:
A. 20, 19, 18
B. 12, 11, 10
C. 18, 15, 12
D. 18, 16, 12
Sau khi bán đi 125 kg gạo thì cửa hàng nhà Mai còn lại 90 kg gạo. Vậy số ki-lô-gam gạo lúc đầu cửa hàng Mai có là:
A. 35 kg
B. 215 kg
C. 135 kg
D. 115 kg
Hôm nay mẹ làm bánh. An giúp mẹ xếp bánh vào đĩa. An xếp 5 cái bánh vào một đĩa và xếp được 6 đĩa như vậy. Vậy số bánh hôm nay mẹ An làm được là:
A. 11 cái bánh
B. 25 cái bánh
C. 24 cái bánh
D. 30 cái bánh
Số?
60 - … = 11 |
… - 42 = 29 |
705 - … = 623 |
56 - … = 38 |
… - 55 = 37 |
881 - … = 827 |
Số?
Thừa số |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
5 |
5 |
5 |
Thừa số |
3 |
4 |
8 |
9 |
6 |
7 |
4 |
6 |
5 |
Tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số bị chia |
14 |
18 |
20 |
24 |
30 |
27 |
35 |
20 |
50 |
Số chia |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
3 |
5 |
5 |
5 |
Thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
>; <; =
5 × 3 … 3 × 5 |
35 : 5 ... 27 : 3 |
21 : 3 … 15 : 3 |
5 × 6 … 3 × 6 |
2 × 4 … 40 : 5 |
16 : 2 … 3 × 2 |
Nối hai phép tính có cùng kếp quả với nhau
Số?
Sáng nay, cô Hà mang 180 quả trứng ra chợ bán. Đến trưa, cô Hà đã bán gần hết số trừng và chỉ còn lại 25 quả. Hỏi cô Hà đã bán được bao nhiêu quả trứng?
Lớp 3A có 10 cái bàn, mỗi bàn có 3 học sinh ngồi. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh?
Cửa hàng của bác Minh vừa nhập về một thùng chứa 27 l nước mắm. Bác muốn rót hết số nước mắm đó sang các can 3 l. Hỏi bác Minh cần bao nhiêu cái can như vậy?
Số bị trừ là số nhỏ nhất có ba chữ số, hiệu là 99. Số trừ là:
A. 10
B. 0
C. 1
D. 100
Bài làm:
Tổng số tuổi của hai anh em là 31 tuổi. Em 12 tuổi. Hỏi anh mấy tuổi?
A. 10 tuổi
B. 14 tuổi
C. 19 tuổi
Bài làm:
Trong một phép cộng có tổng bằng 162, nếu thêm vào mỗi số hạng 8 đơn vị thì tổng mới là bao nhiêu:
A. 170
B. 178
C. 180
D.190
Bài làm:
…...… – 15 = 136 Số cần điền vào chỗ trống là?
A. 134
B. 144
C. 32
D. 151
Bài làm:
Số cần điền vào hình tròn là:
A. 67
B. 59
C. 95
D. 76
Bài làm:
Cho …… - 37 = 448.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………………………
Bài làm:
Cho …… + 37 = 123.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ………………………
Bài làm:
Lớp 3A có 20 học sinh xếp thành hai hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
A. 9 học sinh
B. 10 học sinh
C. 8 học sinh
Bài làm:
Số?
Số hạng |
15 |
44 |
152 |
||
Số hạng |
134 |
111 |
214 |
||
Tổng |
234 |
333 |
242 |
728 |
Bài làm:
Tính số bị trừ với số trừ và hiệu cho trước ở mỗi chú thỏ rồi nối kết quả trên cây nấm tương ứng:
Bài làm:
Số?
Thừa số |
5 |
5 |
2 |
2 |
5 |
5 |
2 |
2 |
Thừa số |
3 |
5 |
7 |
8 |
9 |
2 |
4 |
1 |
Tích |
Bài làm:
Một cửa hàng có 20 kg gạo tẻ. Người ta chia đều vào các túi. Hỏi:
Nếu chia số gạo tẻ đó vào các túi, mỗi túi 2kg thì được tất cả bao nhiêu túi?
Bài làm:
Khoanh vào chữ đặt trước đáp án đúng
a) 243 + x = 254 + 142
Giá trị của x là:
A. 153
B. 195
C.120
b) x+ 207 = 312 + 145
Giá trị của x là:
A. 250
B. 205
C. 240
Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Trên hình vẽ có:
- 5 hình vuông …
- 4 hình vuông …
- 6 hình vuông …
b) Trên hình vẽ có:
- 2 hình tam giác …
- 4 hình tam giác …
- 6 hình tam giác …
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Có 36 nhãn vở chia đều cho một số học sinh, mỗi em được 6 nhãn vở. Hỏi có bao nhiêu học sinh?
5 học sinh …
6 học sinh …
7 học sinh …
?
Bài làm:
Nếu An cho Bình 5 nhãn vở thì số nhãn vở của hai bạn bằng nhau. Hỏi lúc đầu An có hơn Bình mấy nhãn vở?
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
Bài làm:
Tính:
a) 5 x 6 + 84 = ………………= ……………… c) 16 : 4 x 3 = ………………= ……………… e) 45 : 5 – 7 = ………………= ……………… |
b) 5 x 9 – 7 = ………………= ……………… d) 40 : 5 : 2 = ………………= ……………… g) 5 x 6 + 32 = ………………= ……………… |
Một tòa nhà có 5 tầng, mỗi tầng có 9 phòng. Hỏi tòa nhà đó có tất cả bao nhiêu phòng?