Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 20 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

 Số La Mã XV được đọc là:

A. Mười

B. Mười năm

C. Mười lăm

D. Mười sáu

Câu 2:
Tự luận

Số gồm 5 nghìn, 8 trăm và 7 đơn vị viết là:

A. 587

B. 5 087

C. 5 807

D. 5 870

Câu 3:
Tự luận

Số 4 237 có chữ số hàng chục là:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 7

Câu 4:
Tự luận

Làm tròn số 7 841 đến hàng trăm ta được:

A. 7 850

B. 7 900

C. 7 860

D. 7 800

Câu 5:
Tự luận

Tối nay, khi ngồi vào bàn học, Phong thấy đồng hồ chỉ như bức tranh. Phong bắt đầu học bài lúc:

A. 7 giờ 15 phút

B. 19 giờ 15 phút

C. 8 giờ 15 phút

D. 20 giờ 15 phút

Câu 6:
Tự luận

Các số VI, XI, IV, XV sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. IV, VI, XI, XV.

B. XV, XI, VI, IV

C. VI, IV, XI, XV

D. IV, VI, XV, XI

Câu 7:
Tự luận

Trong các số 8 745, 6 057, 7 219, 6 103, số lớn nhất là:

A. 8 745

B. 6 057

C. 7 219

D. 6 103

Câu 8:
Tự luận

Trường Tiểu học Kim Đồng có 1 998 học sinh. Nếu làm tròn số học sinh đến hàng trăm, ta có thể nói trường Tiểu học Kim Đồng có khoảng:

A. 1 900 học sinh

B. 2 000 học sinh

C. 1 990 học sinh

D. 1 980 học sinh

Câu 9:
Tự luận

Điền vào ô trống

Số

4

8

 

13

 

19

 

17

Số La Mã

IV

 

XII

 

IX

 

XX

 

 

Câu 10:
Tự luận

Nối (theo mẫu)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 20 có đáp án  (ảnh 1)

 

Câu 11:
Tự luận

Số?

a) Làm tròn số 6 543 đến hàng chục được …, đến hàng trăm được ....

b) Làm tròn số 2 654 đến hàng chục được …, đến hàng trăm được …

c) Làm tròn số 3 975 đến hàng chục được …, đến hàng trăm được …

d) Làm tròn số 1 229 đến hàng chục được …, đến hàng trăm được …

Câu 12:
Tự luận

Điền vào chỗ trống

Số

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng chục

Hàng đơn vị

Làm tròn đến hàng chục

Làm tròn đến hàng trăm

1625

 

 

 

 

1630

 

 

7

5

2

8

 

 

9256

 

 

 

 

 

 

Câu 13:
Tự luận

Cho các số: 5 463, 7 672, 2 765, 2 787

a) Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự từ lớn đến bé:

……………………………………………………

b) Làm tròn đến hàng trăm số lớn nhất trong các số đã cho ta được: …………

c) Làm tròn đến hàng chục số lớn nhất trong các số đã cho ta được: …………

Câu 14:
Tự luận

Đ, S

4 567 > 3 567

XIX: mười chín

Số liền sau số 1 989 là 2 000

Số 6 658 có hàng chục là 6

Số 6 405 đọc là: sáu nghìn bốn trăm linh lăm

Số 5 467 làm tròn đến hàng chục là 5 470

Số gồm 8 nghìn và 3 chục viết là: 8 030

Số tròn chục nhỏ nhất có bốn chữ số là 1 000

Câu 15:
Tự luận

Nối

Trong một khu bảo tồn ở Châu Phi có bốn con vật là: voi, hươu cao cổ, tê giác và hà mã. Trong số đó một con nặng 2 355 kg, một con nặng 3 188 kg, một con nặng 6 235 kg và một con nặng 1 570 kg. Biết con voi nặng nhất, hà mã nặng hơn hươu cao cổ nhưng lại nhẹ hơn tê giác. Hãy tìm cân nặng của mỗi con vật trên.

Câu 16:
Tự luận

a) Số lớn nhất trong các số 3846; 3825; 4764; 4674 là:

A. 3846

B. 3825

C. 4764

D. 4674

b) Số bé nhất trong các số 7468; 6369; 4486; 4396 là:

A. 7468

B. 6369

C. 4486

D. 4396

c)

Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào dưới đây:

A. 270

B. 280

C. 290

D. 300

Câu 17:
Tự luận

Đặt tính rồi tính

3366 + 5544 307 + 4279 2672 + 3576

Bài làm:

Câu 18:
Tự luận

Trường Hoà Bình có số học sinh là số lớn nhất có 3 chữ số. Trường Sơn La có số học sinh nhiều hơn trường Hoà Bình là 126 em. Hỏi cả hai trường có bao nhiêu học sinh?

Câu 19:
Tự luận

Số?

- Số bé nhất có bốn chữ số là:…….

- Số bé nhất có bốn chữ số khác nhau là:…….

- Số lớn nhất có bốn chữ số là………

- Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:……..

Câu 20:
Tự luận

Một cửa hàng xăng dầu buổi sáng bán được 2518l dầu, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 238l dầu. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán dược bao nhiêu lít dầu?

Bài làm:

Câu 21:
Tự luận

Đội Một trồng được 968 cây, đội Một trồng được hơn đội Hai 45 cây nhưng lại kém đội Ba 59 cây. Hỏi cả ba đội trồng được bao nhiêu cây?

Câu 22:
Tự luận

Hãy đặt tên các điểm cho hình vẽ dưới. Nêu các trung điểm của đoạn thẳng trong hình.

Bài làm:

Câu 23:
Tự luận

Trong hình bên có:

- Ba điểm …………..thẳng hàng

- Ba điểm …………..thẳng hàng

- Ba điểm …………..thẳng hàng

- H là điểm ở giữa hai điểm….và...

- O là điểm ở giữa hai điểm….và...

hoặc ở giữa hai điểm….và...

Câu 24:
Tự luận

a) Viết tiếp vào ô chỗ chấm cho thích hợp

- Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểm…..

- Trung điểm của đoạn thẳng…. là điểm K

- O là ……………… của đoạn thẳng MN

b) Đo độ dài các cạnh của hình chữ nhật

ABCD, xác định trung điểm của mỗi cạnh bằng

cách chấm (.) rồi ghi tên điểm đó.

AB = …….cm BC = ……..cm

DC = …….cm AD = ……..cm

 

 

 

Câu 25:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

 

Trong hình vẽ bên có:

a) Ba điểm A, B, C thẳng hàng

b) Ba điểm A, M , C thẳng hàng.

c) Điểm M nằm giữa điểm A và điểm B

d) Điểm M nằm giữa điểm A và điểm C.

Bài làm:

Câu 26:
Tự luận

Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ chấm:

3564 …. 3546 7638 …. 7000 + 368

4999 …..5000 6097 …. 6000 + 79

5079 ….. 5100 8005 …. 8000 + 5

999 …. 1001 2014 …. 2013

3125 ….135 6100 …. 5900

Bài làm:

Câu 27:
Tự luận

 Viết số thích hợp vào chỗ chấm

a) Tìm số lớn nhất có bốn chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 32.

b) Với 4 chữ số 0, 3, 4, 5. Hãy lập các số có 4 chữ số sao cho mỗi số có các chữ số khác nhau. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn