Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 21 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Giá trị của chữ số 4 trong số 6 428 là:

A. 4 000

B. 400

C. 40

D. 4

Câu 2:
Tự luận

Số?

7 895 < 7…02

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 3:
Tự luận

Chu vi của hình vuông MNPQ là:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 21 có đáp án  (ảnh 1)

A. 76 mm

B. 81 mm

C. 152 mm

D. 129 mm

Câu 4:
Tự luận

Chu vi hình tam giác MNP là

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 21 có đáp án  (ảnh 1)

A. 129 mm

B. 76 mm

C. 119 mm

D. 106 mm

Câu 5:
Tự luận

Nhà Mai có một khu vườn trồng rất nhiều loại rau củ. Khu vườn rộng 15 m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Chu vi của khu vườn đó là:

A. 45 m

B. 30 m

C. 90 m

D. 80 m

Câu 6:
Tự luận

Trong các hình sau, hình có diện tích lớn nhất là:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 21 có đáp án  (ảnh 1)

 

Câu 7:
Tự luận

Anh Sơn đang lát các viên gạch men hình vuông cạnh dài 8 dm cho một căn phòng hình chữ nhật (như bức tranh). Chu vi của căn phòng đó là:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 21 có đáp án  (ảnh 1)

A. 64 dm

B. 40 dm

C. 104 dm

D. 208 dm

Câu 8:
Tự luận

Số?

7 281 = 7 000 + … + … + 1

6 973 = 6 000 + 900 + … + …

4 816 = … + 800 + … + 6

… = 8 000 + 60 + 8

 

 

Câu 9:
Tự luận

Số?

Số

6 416

5 253

7 537

2 534

Làm tròn đến hàng chục

 

 

 

 

Làm tròn đến hàng trăm

 

 

 

 

 

Câu 10:
Tự luận

Tính chu vi của các hình dưới đây

a) Hình tam giác có độ dài các cạnh là:

35 dm, 47 dm và 28 dm

Bài giải

………………………………………

………………………………………

………………………………………

b) Hình tứ giác có độ dài các cạnh là:

56 cm, 34 cm, 34 cm và 46 cm

Bài giải

………………………………………

………………………………………

………………………………………

c) Hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là:

8 m và 6 m

Bài giải

………………………………………

………………………………………

………………………………………

d) Hình vuông có cạnh là 45 mm

 

Bài giải

………………………………………

………………………………………

………………………………………

 

Câu 11:
Tự luận

Quan sát bức tranh và làm theo yêu cầu

Một mảnh đất hình chữ nhật có vườn cà chua, cà tím và cà rốt đều là hình chữ nhật.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 21 có đáp án  (ảnh 1)

a) Điền các số đo thích hợp vào chỗ trống

 

Vườn cà chua

Vườn cà rốt

Vườn cà tím

Mảnh đất

Chiều dài

 

 

 

 

Chiều rộng

 

 

 

 

Chu vi

 

 

 

 

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 21 có đáp án  (ảnh 1)

b)

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 21 có đáp án  (ảnh 1) Diện tích mảnh đất nhỏ hơn diện tích vườn cà chua

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 21 có đáp án  (ảnh 1) Diện tích mảnh đất bằng tổng diện tích vườn cà chua, vườn cà rốt và vườn cà tím.

c) Cách đây vài tuần, bác Tư đã dùng lưới rào vườn cà rốt lại. Hôm nay, bác dự định rào tiếp vườn cà tím. Hỏi bác Tư cần dùng bao nhiêu mét lưới?

Bài giải

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

 

Câu 12:
Tự luận

Đặt tính rồi tính:

2571 + 3630 5882 + 924 1638 + 3544 827 + 1507

………….. …………. ………… …………

………….. …………. ………… …………

………….. …………. ………… …………

5269 + 2465 3540 + 3269 6406 + 594 9848 + 95

………….. …………. ………… …………

………….. …………. ………… …………

………….. …………. ………… …………

7524 – 3468 6731 – 5948 4606 – 965 4835 – 79

………….. …………. ………… …………

………….. …………. ………… …………

………….. …………. ………… …………

3154 – 1863 8133 – 515 9152 – 3429 6384 – 2748

………….. …………. ………… …………

………….. …………. ………… …………

………….. …………. ………… …………

Bài làm:

Câu 13:
Tự luận

Tính nhẩm

a) 3000 + 4000 = ………. b) 4000 + 500 = ……….

5000 + 4000 = ………. 700 + 7000 = ……….

8000 + 2000 = ………. 900 + 3000 = ……….

3000 + 200 = ………. 7000 + 300 = ……….

4823 + 5000= ………. 9600- 400 = .......…

4000- 3500 = ………. 5836 – 2000=........

5734 – 3734= ………. 3724 + 2000= .......…

Bài làm:

Câu 14:
Tự luận

Tính giá trị của biểu thức:

a) 824 × 4 + 1043

b) 3458 + 4672 + 498

c) 6743 – 2640 + 345

d) 6482m – 312m × 4

e) 4672 + 3583 + 193

f) 4672 – 3583 – 193

g) 872 : 4 + 5093

h) 9716 – 3254 – 5317

i) 2346 + 3498 – 3800

j) 9281g – 5107g + 2908g

m) 956 + 126 x 4

n) 2078 – 328 : 4

Bài làm:

Câu 15:
Tự luận

Nối mỗi phép tính với kết quả của phép tính đó:

Bài làm:

Câu 16:
Tự luận

Tìm số thích hợp điền vào vòng tròn.

Bài làm:

Câu 17:
Tự luận

Tìm x:

a) x + 2879 = 3015 b) 9861 – = 999

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b) x + 3256 = 4132 d) x – 4517 = 2876

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

e) 2758 + x = 8275 f) 6745 – x = 3917

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

g) 6750 – (1400 + x) = 3052 h) 4815 + (x – 374) = 6065

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

i) x – 1938 = 7391 + 139 j) x + 5647 = 9295 – 2000

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

k) 726 + x = 1510 – 39 l) x – 765 = 3224 + 3000

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài làm:

Câu 18:
Tự luận

Quãng đường từ A đến B dài 324m, quãng đường từ B đến C dài gấp đôi quãng đường từ A đến B. Hỏi quãng đường từ A đi qua B đến C dài bao nhiêu mét?

Bài làm:

Câu 19:
Tự luận

a) Viết tiếp các ngày còn thiếu trong tờ lịch tháng 3 năm 2013:

Thứ hai

Thứ ba

Thứ tư

Thứ năm

Thứ sáu

Thứ bảy

Chủ nhật

 

 

 

 

1

2

 

 

5

 

7

 

 

 

 

12

 

 

 

16

 

18

 

 

21

 

 

24

 

 

27

 

 

 

 

b) Xem tờ lịch trên rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp:

- Ngày 5 tháng 3 là thứ ……

- Ngày cuối cùng của tháng 3 là ………

- Tháng 3 có ….ngày thứ tư

- Tháng 3 có ….ngày chủ nhật.

- Thứ sáu cuối cùng của tháng 3 là ngày…..

Bài làm:

Câu 20:
Tự luận

Ngày 28 tháng 4 của một năm nào đó là thứ năm. Hỏi ngày mùng 1 tháng 5 của năm đó là ngày thứ mấy?

Bài làm:

Câu 21:
Tự luận

(Tóm tắt và giải bài toán sau) Một trại chăn nuôi có 3286 con gà. Lần thứ nhất bán 850 con gà, lần thứ hai bán 1275 con gà. Hỏi trại chăn nuôi đó còn lại bao nhiêu con gà?

Bài làm:

Câu 22:
Tự luận

(Tóm tắt và giải bài toán sau) Một cửa hàng buổi sáng bán được 452l nước mắm, buổi chiều bán được số lít nước mắm gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít nước mắm?

Bài làm:

Câu 23:
Tự luận

Một cửa hàng có 4628m vải. Ngày thứ nhất bán được 1547m vải. Ngày thứ hai bán được 2037m vải. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? ( giải bằng2 cách)

Bài làm:

Câu 24:
Tự luận

(Tóm tắt và giải bài toán sau) Một cửa hàng bán gạo, ngày đầu bán được 480kg gạo, ngày thứ hai bán được số gạo của ngày đầu. Hỏi cả hai ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài làm:

Câu 25:
Tự luận

(Tóm tắt và giải bài toán sau) Một bể đựng 2730l nước. Ngày thứ nhất người ta sử dụng hết 325l nước, ngày thứ hai sử dụng hết 302l nước. Hỏi sau hai ngày sử dụng, trong bể còn lại bao nhiêu lít nước?

Bài làm:

Câu 26:
Tự luận

Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất, biết rằng mỗi số chỉ có bốn chữ số là 2, 4, 5, 8.

Bài làm:

Câu 27:
Tự luận

Số lớn là 62. Nếu chuyển 6 đơn vị từ số lớn cho số bé thì hai số bằng nhau. Tìm tổng hai số đó.

Bài làm:

Câu 28:
Tự luận

Tổng của ba số bằng 7068. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 5179. Tổng của số thứ hai và số thứ ba bằng 2796. Tìm ba số đó.

Bài làm:

Câu 29:
Tự luận

Tìm tổng của số bé nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số khác nhau

Bài làm: