Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 27 (Kết nối tri thức 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Số “bảy mươi mốt nghìn chín trăm ba mươi lăm” viết là:

A. 17 935

B. 71 935

C. 71 395

D. 17 595

Câu 2:
Tự luận

Số có chữ số hàng chục nghìn là là:

A. 55 000

B. 5 500

C. 550

D. 55

Câu 3:
Tự luận

Làm tròn số 23 538 đến hàng nghìn ta được:

A. 23 500

B. 24 000

C. 30 000

D. 20 000

Câu 4:
Tự luận

Cho dãy số: 54 600, 54 700, 54 800, …, …, …, 55 200, 55 300. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

A. 54 900, 55 000, 55 100

B. 55 000, 55 100, 55 150

C. 54 850, 5 500, 55 150

D. 54 950, 55 000, 55 100

Câu 5:
Tự luận

Trong các số 30 768; 43 526; 15 916; 43 000, số nhỏ nhất là:

A. 5 138; 5 802; 4 913; 6 027

B. 8 120; 8 089; 3 925; 8 758

C. 5 812; 5937; 7036; 7311

D. 1 234; 1 257; 5 617; 3 870

Câu 6:
Tự luận

Dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 5 138; 5 802; 4 913; 6 027

B. 8 120; 8 089; 3 925; 8 758

C. 5 812; 5 937; 7 036; 7 311

D. 1 234; 1 257; 5 617; 3 870

Câu 7:
Tự luận

Phú Quý là tên một hòn đảo thuộc tỉnh Phan Thiết. Có 30 971 người hiện đang sinh sống trên đảo. Nếu làm tròn số người sinh sống trên đảo đến hàng nghìn, ta có thể nói: số người sinh sống trên đảo Phú Quý khoảng:

A. 30 000 người

B. 40 000 người

C. 31 000 người

D. 29 000 người

Câu 8:
Tự luận

Hoàn thành bảng sau:

Viết số

Đọc số

24 535

 

 

Sáu mươi tám nghìn năm trăm linh ba

95 152

 

 

Năm mươi hai nghìn ba trăm sáu mươi tư

Câu 9:
Tự luận

Hoàn thành bảng sau:

Viết số

Làm tròn đến hàng nghìn

Làm tròn đến hàng chục nghìn

62 383

 

 

24 765

 

 

15 204

 

 

98 302

 

 

Câu 10:
Tự luận

Số?

46 371 = … + 6 000 + … + 70 + 1

72 186 = … + … + 100 + … + …

43 925 = … + … + … + … + …

Câu 11:
Tự luận

Số?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 (Kết nối tri thức) Tuần 27 có đáp án  (ảnh 1)

 

 

Câu 12:
Tự luận

Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé

Câu 13:
Tự luận

Dưới đây là bảng thống kê số cá trắm đen bác Tâm thả vào 4 hồ nuôi.

 

Hồ 1

Hồ 2

Hồ 3

Hồ 4

Số lượng (con)

17 565

12 868

7 050

20 850

a) Sắp xếp các hồ nuôi trên theo số lượng cá trắm đen được thả từ ít đến nhiều

b) Hồ có nhiều cá trắm đen nhất là … và ít cá trắm đen nhất là …

c) Khi được hỏi về số lượng cá nuôi trong hồ, bác Tâm báo cáo với số lượng đã được làm tròn đến hàng nghìn. Vậy số lượng cá trắm đen bác Tâm báo cáo là:

 

Hồ 1

Hồ 2

Hồ 3

Hồ 4

Số lượng (con)

 

 

 

 

 

Câu 14:
Tự luận

Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) Số gồm 3 chục nghìn, 4 nghìn, 5 đơn vị viết là:

34050 … 34005 … 34500 …

b) Số gồm 9 chục nghìn, 3 nghìn, 2 trăm, 4 đơn vị viết là:

93204 … 93024 … 93424 …

c) Số lớn nhất có năm chữ số là:

90000 … 99999 … 10000 …

d) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là:

98765 … 56789 … 97685 …

e) Số liền sau số 98765 là:

98764 … 98766 … 98767 …

g) Số bé nhất có năm chữ số khác nhau là:

10234 … 12340 … 10324 …

Câu 15:
Tự luận

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng

a) Số liền trước số 65830 là số:

A. 65829

B. 65831

C. 65832

b) Số liền sau số nhỏ nhất có năm chữ số là:

A. 10002

B. 10001

C. 9999

c) Số bốn mươi ba nghìn không trăm tám mươi lăm viết là:

A. 43085

B. 40385

C. 43805

d) Chữ số 8 trong số 98530 có giá trị là:

A. 8

B. 800

C. 8000

e) Cách viết nào đúng?

Viết thành tổng

A. 36945 = 30000 + 6000 + 900 + 40 + 5

B. 18049 = 10000 + 8000 + 400 + 9

C. 21107 = 20000 + 1000 + 100 + 70

Câu 16:
Tự luận

 Nối( theo mẫu):

Câu 17:
Tự luận

Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp

10 000; 20 000; ................ ; .........................

31 000; 32 000; ................ ; .........................

41 100;.............. ; 41 300; ............................

61 110; ............. ; ............. ; 61 140

................. ; ...................... ; 81 113; 81 114

Câu 18:
Tự luận

Viết số hoặc chữ thích hợp:

 

Câu 19:
Tự luận

Nêu cách đọc tương ứng với số đã cho:

Câu 20:
Tự luận

Viết vào ô trống (theo mẫu)

Câu 21:
Tự luận

Điền giá trị của chữ số vào bảng sau (theo mẫu)

Câu 22:
Tự luận

Viết số gồm có (theo mẫu)

a)2 chục nghìn, 4 nghìn, 6 trăm, 3 chục và 2 đơn vị

24632: Cách đọc: Hai mươi tư nghìn sáu trăm ba mươi hai

b) 4 chục nghìn, 5 nghìn, 6 đơn vị: ………………………………

Cách đọc: …………………………………………………………

c) 5 chục nghìn, 8 nghìn, 7 trăm, 2 chục, 3 đơn vị: ………………

Cách đọc: …………………………………………………………

d) 7 chục nghìn, 5 trăm, 3 đơn vị: ………………………………..

Cách đọc: …………………………………………………………

Câu 23:
Tự luận

Em tự nghĩ ra ba số, mỗi số có 5 chữ số rồi viết theo mẫu:

37184 = 30000 + 7000 + 100 + 80 + 4

………………………………………………………………………….

Câu 24:
Tự luận

Điền dấu (<; = ; >) thích hợp vào ô trống

Câu 25:
Tự luận

Viết các số có 5 chữ số, biết rằng kể từ trái sang phải mỗi chữ số đều nhỏ hơn chữ số ở hàng liền sau 1 đơn vị

Câu 26:
Tự luận

Tính
2000 × 3 + 600 = ………………………..
= ………………………..
8000 : 2 + 2000 = ……………………….
= ………………………..
7000 - 3000 × 2 = ……………………….
= ………………………..

Câu 27:
Tự luận

Giải bài toán sau :
Mẹ mua 3 hộp sữa, giá mỗi hộp sữa là 6500 đồng và 1 kg đường giá 16500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng tờ giấy bạc 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?