Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 (Cánh diều 2024) có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Tự luận

Gấp 7 lên 8 lần ta được:

A. 56

B. 15

C. 49

D. 64

Câu 2:
Tự luận

36 không phải là tích của:

A. 7 và 7

B. 6 và 6

C. 9 và 4

D. 4 và 9

Câu 3:
Tự luận

Cho dãy số: 8, 16, 24, …, …, …, …, 64, 72, 80. Các số thích hợp điền vào chỗ chấm lần lượt là:

A. 28, 32, 36, 40

B. 27, 30, 36, 42

C. 25, 26, 27, 28

D. 32, 40, 48, 56

Câu 4:
Tự luận

 Số?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 Cánh diều có đáp án | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 5:
Tự luận

Nhà Minh có 8 con lợn. Số lợn của nhà Mai có gấp 8 lần số lợn của nhà Minh. Vậy số lợn nhà Mai có là:

A. 16 con

B. 40 con

C. 64 con

D. 56 con

Câu 6:
Tự luận

Bố An sẽ đi công tác 3 tuần. Thời gian bố An sẽ đi công tác là:

A. 7 ngày

B. 14 ngày

C. 21 ngày

D. 28 ngày

Câu 7:
Tự luận

Cô Ba trồng 6 luống, mỗi luống 9 cây bắp cải. Số bắp cải cô Ba trồng là:

A. 6 × 9 = 54 (cây)

B. 9 × 9 = 81 (cây)

C. 9 × 6 = 54 (cây)

D. 6 + 9 = 15 (cây)

Câu 8:
Tự luận

Tính:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 Cánh diều có đáp án | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3

Câu 9:
Tự luận

Số?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 Cánh diều có đáp án | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3

Câu 10:
Tự luận

Số?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 Cánh diều có đáp án | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3

Câu 11:
Tự luận

Quan sát bức tranh và viết phép nhân thích hợp:

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 Cánh diều có đáp án | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3

Câu 12:
Tự luận

Số?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 4 Cánh diều có đáp án | Đề kiểm tra cuối tuần Toán lớp 3

Câu 13:
Tự luận

Hai chị em Hà và Nhi giúp mẹ hái cà chua. Hà hái được 7 kg cà chua. Số cà chua chị Nhi hái được gấp 6 lần Hà. Hỏi chị Nhi hái được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua?

Câu 14:
Tự luận

Bà bị đau khớp nên bố đưa bà đi khám. Sau khi thăm khám, bác sĩ đưa cho bà một số thuốc vừa đủ dùng trong 9 ngày và căn dặn: mỗi ngày uống 2 lần, mỗi lần uống 4 viên thuốc.

a) Hỏi mỗi ngày bà cần uống bao nhiêu viên thuốc?

b) Hỏi bác sĩ đã đưa cho bà bao nhiêu viên thuốc?

Trả lời: Bác sĩ đã đưa cho bà số viên thuốc là: … × … = … (viên thuốc)

Câu 15:
Tự luận

Mai có 7 viên bi, Hồng có 15 viên bi. Hỏi Hồng phải cho Mai bao nhiêu viên bi để số bi của hai bạn bằng nhau.

A. 3 viên

B. 5 viên

C. 4 viên

D. 6 viên

Câu 16:
Tự luận

 Số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

A. 1011

B. 1001

C. 1000

D. 1111

Câu 17:
Tự luận

Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là:

A. 9899

B. 9999

C. 9888

D. 8888

Câu 18:
Tự luận

Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58. Số cần tìm là:

A. 101

B. 135

C. 67

D. 91

Câu 19:
Tự luận

Biết 356a7 > 35679 giá trị của a là:

A. 0

B. 10

C. 7

D. 9

Câu 20:
Tự luận

Viết tiếp 4 số vào dãy số sau:

a. 1000, 1500, 2000, 2500, …………………………………………………………...

b. 2200, 2600, 3000, 3400, ………………………………………………………….

Câu 21:
Tự luận

Tích của 45 và 5 là:

A. 205

B. 215

C. 225

D. 220

Câu 22:
Tự luận

Tìm x biết x : 6 = 36 + 54

A. 540

B. 54

C. 5400

D. 90

Câu 23:
Tự luận

Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp số đúng

a) Có 7 lọ hoa, mỗi lọ cắm 6 bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa?

A. 36 bông hoa

B. 42 bông hoa

C. 48 bông hoa

b) (Không bắt buộc) 60 - x = 6 x 8 + 6 x 2

A. x= 120

B. x= 0

C. x= 48

 

Bài làm:

Câu 24:
Tự luận

Tính

 

Bài làm:

Câu 25:
Tự luận

Đặt tính rồi tính:

34 × 2

11 × 6

43 ×2

30 × 6

Câu 26:
Tự luận

 Tính giá trị của biểu thức:

55×5 + 6

28 × 6 – 98

20×5 – 50

42 × 4 + 108

6 ×3 + 109

6 × 8 – 40

25 : 5 ×6

Câu 27:
Tự luận

Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

Câu 28:
Tự luận

Hỏi 4 tuần đội công nhân sản xuất được bao nhiêu sản phẩm biết mỗi tuần họ sản xuất được 54 sản phẩm?

Câu 29:
Tự luận

Tính chu vi của một hình vuông có cạnh dài 25 cm

Câu 30:
Tự luận

Điền số thích hợp vào các điểm trên tia số sau:

Câu 31:
Tự luận

Tìm số thích hợp để điền vào dấu ?: