Bài tập Đại cương về kim loại có giải chi tiết (mức độ nhận biết - P1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là:
A. Fe, Al, Cu.
B. Fe, Al, Ag.
C. Fe, Zn, Cr.
D. Fe, Al, Cr.
Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là
A. Al.
B. Au.
C. Ag.
D. Cu.
Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Ag?
A. Fe(NO3)2.
B. HNO3 đặc.
C. HCl.
D. NaOH.
Phương pháp chung để điều chế kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp hiện nay là
A. Nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
C. điện phân nóng chảy.
D. điện phân dung dịch
Cho dãy các kim loại sau: Al, Cu, Au, Fe. Kim loại có tính dẻo nhất trong dãy trên là
A. Al.
B. Fe.
C. Au.
D. Cu.
Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo trật tự nào sau đây?
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
B. Ag, Au, Cu, Al, Fe.
C. Ag, Cu, Al, Au, Fe.
D. Ag, Cu, Au, Fe, Al.
Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là
A. Hg.
B. Al.
C. Cs.
D. Li.
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Al
Cho dãy các kim loại: Na, Al, W,Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. Na.
B. Fe
C. Al.
D. W
Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu
B. Ag
C. Ca
D. Fe
Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Fe.
B. Ag.
C. Pb.
D. Cr.
Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện.
B. điện phân nóng chảy.
C. nhiệt luyện.
D. điện phân dung dịch
Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Mg, Cu, Zn, Al.
B. Cu, Zn, Al, Mg.
C. Cu, Mg, Zn, Al.
D. Al, Zn, Mg, Cu.
Kim loại nào sau đây phản ứng với nước dễ dàng ở nhiệt độ thường?
A. Be.
B. Al.
C. K.
D. Mg.
Kim loại Zn có thể khử được ion nào sau đây?
A. Ca2+
B. H+.
C. Na+.
D. Mg2+.
Cho dãy các kim loại sau: K, Ca, Mg, Ba, Fe, Cu. Số kim loại trong dãy có khả năng tác dụng với nước ở điều kiện thường là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Kim loại có tính khử mạnh nhất, trong số các đáp án sau:
A. Na.
B. Li.
C. K.
D. Cs.
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
B. Fe.
C. Mg.
D. Al.
Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Al.
C. Fe.
D. Cu.
Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. Pb.
B. W.
C. Cr.
D. Hg.
Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. Hg, Ca, Fe
B. Au, Pt, Ag
C. Na, Zn, Mg
D. Cu, Zn, K
Trong các kim loại dưới đây, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. Cu.
B. Ag.
C. Au.
D. Mg.
Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất
A. Cu
B. Al
C. Fe
D. Ag
Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Ca, Ba
B. Sr, K
C. Na,Ba
D. Be, Al
Ở điều kiện thường, kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. W.
B. Fe.
C. Al.
D. Cr.
Kim loại nào sau đây hòa tan trong nước ở nhiệt độ thường?
A. Mg.
B. K.
C. Ag.
D. Cu.
Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg.
B. Al.
C. Cu.
D. Fe
Kim loại nào sau đây tan tốt ở nhiệt độ thường?
A. Fe.
B. Ca.
C. Al.
D. Mg.
Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là:
A. Al.
B. Cu.
C. Au.
D. Ag.
Tác nhân nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe2+.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al3+.