Bài tập Đại cương về kim loại có lời giải chi tiết (P7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,3 mol CuSO4 và 0,1 mol NaCl, kim loại thoát ra khi điện phân hoàn toàn bám vào catot. Khi catot khối lượng tăng lên 12,8 gam thì anot có V lít khí thoát ra. Giá trị ca V là

A. 2,8 lít

B. 2,24 lít

C. 4,48 lít

D. 5,6 lít

Câu 2:

Điện phân (với điện cực trơ) 200ml dung dch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của X là :

A. 1,50

B. 2,25

C. 3,25

D. 1,25

Câu 3:

Khi điện phân dung dịch muối, giá trị pH gần 1 điện cực tăng lên. Dung dịch muối đó là:

A. KCl

B. CuSO4

C. AgNO3

D. K2SO4

Câu 4:

Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Al3+, Cu2+, Cl-SO42-NO3-. Các ion không bị điện phân khi trạng thái dung dịch là

A. Na+, Al3+,  SO42-, 

B. Na+SO42-, Cl-, Al3+

C. Na+, Al3+, Cl-,  NO3-

D. Al3+, Cu2+, Cl-,NO3-

Câu 5:

Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cục trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X vào 200ml dung dịch NaOH ( nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M (giả thiết th tích dung dịch không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là

A. 0,15M

B. 0,2M

C. 0,1M

D. 0,05M

Câu 6:

Điện phân 2 bình điện phân có màng ngăn mắc nối tiếp. Bình 1 chứa 100ml dung dịch CuSO4 0,1M, bình 2 chứa 100ml dung dịch NaCl 0,1M. Ngừng điện phân khi dung dịch thu được trong bình 2 có pH = 13. Nồng độ ion Cu2+ còn lại trong bình 1 (thể tích dung dịch coi như không đổi) là

A. 0,04M

B. 0,1M

C. 0,08M

D. 0,05M

Câu 7:

Điện phân dung dịch hỗn hp gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl với điện cực trơ trong thời gian 4 giờ và I = 1,34A. Khối lượng kim loại thu được ở catot và th tích khí thoát ra ở anot (đktc) lần lượt là

A. 6,4 gam Cu và 1,792 lít khí

B. 3,2 gam Cu và 1,792 lít khí

C. 3,2 gam Cu và 1,344 lít khí

D. 6,4 gam Cu và 13,44 lít khí

Câu 8:

Thực hiện phản ứng điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl với cường độ dòng điện là 5 A. Đến thời điểm t, tại 2 điện cực nước bắt đầu điện phân thì ngắt dòng điện. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,6g CuO và ở anot của bình điện phân có 448ml khí bay ra (đktc). Nếu th tích dung dịch không thay đổi V = 500ml thì nồng độ moi của CuSO4 và NaCl trong dung dịch ban đầu là

A. 0,04M; 0,08M

B. 0,06M; 0,04M

C. 0,3M; 0,05M

D. 0,02M; 0,12M

Câu 9:

Điện phân (có màng ngăn, điện cực trơ) một dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl. Dung dịch sau điện phân có thhoà tan bột Al2O3. Dung dịch sau điện phân có thể chứa:

A. H2SO4 hoặc NaOH

B. NaOH

C. H2SO4

D. H2O

Câu 10:

Điện phân dung dịch NaOH với cường độ dòng điện là 10 A trong thi gian 268 giờ. Sau khi điện phân còn lại 100g dung dịch NaOH có nồng độ 24%. Nồng độ % của dd NaOH trước khí điện phân là:

A. 4,2%

B. 2,4%

C. 1,4%

D. 4,8%

Câu 11:

Điện phân 500ml dung dịch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện I = 10A và điện cc trơ. Sau thời gian t ta ngắt dòng điện. Dung dịch sau điện phân được lấy ra ngay để đo nồng độ các chất. Nếu hiệu suất điện phân là 100% và thể tích dung dịch coi như không thay đổi, nồng độ mol ion H+ là 0,16M. Nồng độ mol/1 của muối nitrat trong dd sau điện phân là:

A. 0,2M

B. 0,17M

C. 0,15M

D. 0,3M

Câu 12:

Hòa tan 58,5 gam NaCl vào nước được dung dịch X nồng độ C%. Điện phân dung dịch X với điện cực trơ có màng ngăn cho tới khi anot thoát ra 63,5 gam khí thì thu được dung dịch NaOH 5%. Giá trị của C là:

A. 5,85

B. 6,74

C. 8,14

D. 6,88

Câu 13:

Sau một thời gian điện phân 200ml dung dịch CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng của dung dịch giảm 8g. Đlàm kết tủa hết ion Cu2+ trong dd còn lại sau điện phân, cần dùng 100ml dung dịch H2S 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 trước khi điện phân là

A. 0,5M

B. 0,75M

C. 1M

D. 1,5M

Câu 14:

Thực hiện phản ứng điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hp CuSO4 và NaCl với cường độ dòng điện là 5A. Đến thời đim t, tại 2 điện cực nước bắt đầu điện phân thì ngắt dòng điện. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,6g CuO và anot của bình điện phân có 448ml khí bay ra (đktc). Thi gian điện phân là:

A. 19 phút 6 giây

B. 18 phút 16 giây

C. 9 phút 8 giây

D. 19 phút 18 giây

Câu 15:

Điện phân 500ml dung dịch AgNO3 0,1M và Cu (NO3)2 0,2M vi cường độ dòng điện I = 10A và điện cc trơ. Sau thời gian t ta ngắt dòng điện. Dung dịch sau điện phân được lấy ra ngay để đo nồng độ các chất. Nếu hiệu suất điện phân là 100% và thtích dung dịch coi như không thay đổi, nồng độ mol ion H+ là 0,16M. Thời gian t là

A. 15 phút

B. 690s

C. 772s

D. 18 phút

Câu 16:

Điện phân dung dịch CuSO4 và H2SO4 vi cả 2 điện cực đều bằng Cu. Thành phn dung dịch và khối lượng các điện cực thay đổi như thế nào trong quá trình điện phân?

A. Nồng độ H2SO4 tăng dần và nồng độ CuSO4 giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot không đổi.

B. Nồng độ H2SO4 nồng độ CuSO4 không đổi, khối lượng ca 2 điện cực không đổi.

C. Nồng độ H2SO4 và nồng độ CuSO4 không đổi, khối lượng catot tăng và khối lượng anot giảm.

D. Nồng độ H2SO4, nồng độ CuSO4 giảm dần, khối lượng catot tăng, khối lượng anot giảm.

Câu 17:

Điện phân 100ml dung dịch CuCl2 0,08M. Cho dung dịch sau điện phân tác dụng với AgNO3 dư thu được 0,861g kết tủa. Khối lượng Cu bám trên catot và thể tích khí Cl2 thu được trên anot là:

A. 0,16g; 0,56t Cl2

B. 0,64g; 0,112 lít Cl2

C. 0,64g; 0,224 lít Cl2

D. 0,32g; 0,112 lít Cl2

Câu 18:

Cho các dung dịch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Sau khi điện phân dung dịch nào cho môi trường bazơ?

A. KCl, Na2SO4, KNO3, NaCl

B. KCl, NaCl, NaOH, CaCl2

C. NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4

D. AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH

Câu 19:

Điện phân 200ml một dung dịch có hoà tan Cu(NO3)2 và AgNO3 vi cường độ dòng điện là 0,804A, đến khi bọt khí bắt đu thoát ra ở cực âm thì mất thi gian là 2 giờ, khi đó khối lượng cực âm tăng 3,44g. Nồng độ mol của mỗi muối Cu(NO3)2 và AgNO3 trong dd ban đầu là

A. 0,1M và 0,2M

B. 0,1M và 0,1M

C. 0,2M và 0,3M

D. 0,1M và 0,4M

Câu 20:

Điện phân 200ml dung dịch A (FeCl3 xM, CuCl2 0,5M) (điện cực trơ) sau t giây thu được 9,2 gam kim loại và V lít khí. Trộn thêm 1,6 gam Cu vào 9,2 gam kim loại trên thu được hỗn hợp B. V lít khí vừa đủ oxi hóa B (kim loại có số oxi hóa cao nhất). Giá trị X là

A. 0,05M

B. 0,25M

C. 1M

D. 0,5M

Câu 21:

Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,67A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ NaOH là 6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng k).

A. 5,08%

B. 6,00%

C. 5,50%

D. 3,16%

Câu 22:

Điện phân 150ml dung dịch AgNO3 1M với điện cực trơ trong t giờ, cường độ dòng điện không đổi 2,68A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z, Cho 12,6 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 14,5 gam hỗn hợp kim loạivà khí NO (sn phẩm khử duy nhất). Giá trị của t

A. 0,8.

B. 0,3.

C. 1,0.

D. 1,2.

Câu 23:

Điện phân 200ml dung dịch (FeCl3 xM, CuSO4 0,5M) sau t giây thu được 5,12 gam kim loại và V lít khí. Trộn 5,12 gam kim loại với 0,45 gam Al thu được hỗn hợp B. V lít khí thu được vừa đủ oxi hóa B thành hn hợp các oxit và muối clorua. Giá trị X là

A. 1

B. 0,75

C. 0,25

D. 1,25

Câu 24:

Cho 0,8 lít dung dịch A chứa HCl, Cu(NO3)2 đem điện phân có điện cục trơ có I = 2,5A, sau một thời gian t thu được 3,136 lít ( đktc) một khí duy nht ở anot, dung dịch sau điện phân phn ứng vừa đủ vi 550ml dung dịch NaOH 0,8M và thu được 1,96 gam kết tủa. Nồng độ các chất trong dung dịch A và giá trị của t là

A.  CMHCl = 0,6; CMCu(NO3)2 = 0,2; t = 10808s

B.  CMHCl = 0,6; CMCu(NO3)2 = 0,3, t = 10808s

C.   CMHCl = 0,5; CMCu(NO3)2 = 0,2; t = 10809s

D.   CMHCl = 0,5; CMCu(NO3)2 = 0,2; t = 10808s

Câu 25:

Mắc ni tiếp 2 bình điện phân: bình (1) chứa dung dịch MCl2 và bình (2) chứa dung dịch AgNO3. Sau 3 phút 13 giây thì catot bình (1) thu được 1,6 gam kim loại còn catot bình (2) thu được 5,4 gam kim loại. Cả hai bình đều không thấy khí ở catot thoát ra. Kim loại M là

A. Zn

B. Cu

C. Ni

D. Pb

Câu 26:

Điện phân 200ml dung dịch A (FeCl3 xM, CuCl2 0,5M) (điện cc trơ) sau t giây thu được 9,2 gam kim loại và V lít khí. V lít khí này vừa đủ đ oxi hóa 9,2 gam kim loại trên (kim loại có số oxi hóa cao nhất). Giá trị x là:

A. 0,05M

B. 0,25M

C. 1M

D. 0,5M

Câu 27:

Điện phân dung dịch chứa muối halogen của một kim loại và 0,3 mol NaCl, với điện cực trơ, màng ngăn xốp, I = 10A. Sau 40 phút 12,5 giây thấy tổng th tích khí thu được 2 điện cực bằng 3,36 lít (đo đktc). Muối trong dung dịch có th

A. KF

B. MgCl2

C. KCl

D. CuCl2

Câu 28:

Điện phân dung dịch chứa 0,1 mol muối halogen của một kim loại và 0,3 mol NaCl, với điện cực trơ, màng ngăn xốp, I = 10A. Sau 64 phút 20 giây thấy tổng th tích khi thu được anot bằng 3,92 lít (đo đktc). Halogen

A. F

B. Cl

C. Br

D. I

Câu 29:

Điện phân 200ml NaCl 1M, KOH 2M bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp, khi th tích khí bên anot lớn hơn 2,24 lít thì ngừng điện phân. Hòa tan hoàn toàn m gam Al, Zn t lệ mol 1:1 vào dung dịch sau điện phân. Giá trị lớn nhất của m là

A. 9,2 gam

B. 27,6 gam

C. 6,527 gam

D. 18,4 gam

Câu 30:

Người ta dùng than chì làm dương cực của quá trình điện phân nóng chảy A12O3. Lượng O2 sinh ra sẽ phản ứng với C tạo thành hỗn hợp CO, CO2 có phần trăm về th tích là 80% CO và 20% CO2, Đ điều chế được 1 tấn Al (hiệu suất 100%) thì khối lượng anot bị tiêu hao là

A. 554 kg

B. 555,56 kg

C. 600 kg

D. 666,67 kg