Bài tập đại cương về polime có đáp án
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Polime là
A. hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
B. hợp chất có phân tử khối lớn
C. hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên
D. các chất được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
Chọn khái niệm đúng
A. Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime
B. Monome là một mắt xích trong phân tử polime
C. Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime
D. Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội
Polime nào dưới dây có nguồn gốc thiên nhiên?
A. Polietilen
B. Tơ tằm
C. Tơ nilon-6
D. Tơ olon
Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ axetat; tơ olon. Những loại tơ nào là tơ nhân tạo:
A. tơ visco, tơ nilon-6,6
B. tơ tằm, tơ olon
C. tơ nilon-6,6; tơ capron
D. tơ visco, tơ axetat
Chất nào sau đây thuộc loại polime tự nhiên
A. amino axit
B. saccarozo
C. chất béo
D. tinh bột
Nhóm vật liệu vào được chế tạo từ polime thiên nhiên
A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat
B. Cao su isopren, nilon-6,6 , keo dán gỗ
C. Tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ
D. Tơ visco, tơ tằm, phim ảnh
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên
A. Polietilen
B. Tơ tằm
C. Polieste
D. Polipropilen
Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên
A. electron, proton và nơ tron
B. electron và nơtron
C. proton và nơtron
D. electron và proton
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp
A. Sợi len
B. Tơ xenlulozơ axetat
C. Tơ tằm
D. Tơ nilon-6,6
Polime có mạch phân nhánh là
A. poli (vinyl clorua)
B. polistiren
C. xenlulozơ
D. glicogen
Cho các polime: PS, cao su isopren, rezit, xenlulozơ, tinh bột, glicogen, PVC, cao su lưu hóa. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạng không gian
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là
A. PE
B. Amilopectin
C. Glicogen
D. Cả B và C
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh
A. Amilopectin
B. Amilozo
C. Amilozo
D. Amilozo
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ.
B. Polietilen
C. Amilopectin
D. Amilozơ
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
A. PE
B. Amilopectin
C. PVC
D. Nhựa bakelit
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh
A. Amilozo
B. Amilopectin
C. Xenlulozo
D. Polietilen
Cao su có tính
A. dẫn điện
B. dẫn nhiệt
C. tính đàn hồi
D. tính đàn hồi
Phát biểu nào sau đây là sai
A. Polime là loại hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
C. Protein không thuộc loại hợp chất polime
D. Các polime đều khó bị hòa tan trong nước
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tơ visco là tơ tổng hợp
B. Poli etylen terephtalat được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng
C. Trùng ngưng buta – 1,3 – dien với acrilonitrin có xúc tác Na thu được cao su buna – N
D. Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste
Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi
B. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng
C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp
D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền
Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có
A. liên kết kết bội
B. vòng không bền
C. hai nhóm chức khác nhau
D. D. A hoặc B
Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là
A.
B.
C.
D.
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. poli(ure-fomanđehit)
B. teflon
C. poli(etylenterephtalat)
D. poli(phenol-fomanđehit)
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
A. Poli(vinylclorua)
B. Polisaccarit
C. Protein
D. Nilon-6,6
Tơ nào sau đây thuộc loại được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ nitron
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon - 6,6
D. Tơ lapsan
Cho các polime sau: tơ nilon- 6,6;poli vinyl clorua; poli(vinyl axetat); teflon, tơ visco, tơ nitron; poli buta-1,3-đien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Monome không tham gia phản ứng trùng hợp là
A. etilen
B. acrilonitrin
C. metyl metacrylat
D. amino caproic
Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ
A. caprolactam
B. axit caproic
C. amino caproic
D. axit ađipic
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren
B. toluen
C. propen
D. isopren
Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
A. Caprolactam
B. Toluen
C. Stiren
D. Acrilonitri
Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Propilen
B. Metan
C. Ancol etylic
D. Axit axetic
Cho các chất sau: etilen, vinyl clorua, metyl axetat, metyl acrylat, glyxin. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Monome không tham gia phản ứng trùng hợp là
A. etilen
B. acrilonitrin
C. metyl metacrylat
D. amino caproic
Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là
A. Sự peptit hoá
B. Sự trùng hợp
C. Sự tổng hợp
D. Sự trùng ngưng
Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, CO2…) được gọi là
A. Sự peptit hoá
B. Sự polime hoá
C. Sự tổng hợp
D. Sự trùng ngưng
Một mắt xích của teflon có cấu tạo là
A.
B.
C.
D.
Một polime Y có cấu tạo như sau:
Công thức một mắt xích của polime Y là
A.
B.
C.
D.
Tên gọi của polime có công thức là
A. poli vinyl clorua
B. poli etilen
C. poli metyl metacrylat
D. poli stiren
Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp
A.
B.
C.
D.
Poli(vinyl clorua)(PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây
A.
B.
C.
D.
Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-đien là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
A.
B.
C.
D.
Để tạo ra cao su Buna-S, cao su Buna-N, người ta phải thực hiện phản ứng gì
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng đồng trùng hợp
C. Phản ứng trùng ngưng
D. Phản ứng đồng trùng ngưng
Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất
A. liên kết pi
B. vòng không bền
C. 2 liên kết đôi
D. 2 nhóm chức có khả năng phản ứng
Loại tơ nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nitron
C. Tơ lapsan
D. Tơ visco
Cho các polime sau: nilon 6-6; poli (vinyl clorua); poli (metyl metacrylat); teflon; tơ lapsan; polietilen; polibutadien. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 2
B. 7
C. 5
D. 3
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. 1, 3, 4, 5, 6
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 6
D. 1, 3, 5, 6
Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. Poli(etylen terephtalat)
B. Polistiren
C. Poli acrilonitrin
D. Poli(metyl metacrylat)
Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là
A. (2), (5), (6)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (5)
Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su Buna-S có công thức cấu tạo là
A.
B.
C.
D.
Để tạo ra cao su Buna-S, cao su Buna-N, người ta phải thực hiện phản ứng gì
A. Phản ứng trùng hợp
B. Phản ứng đồng trùng hợp
C. Phản ứng trùng ngưng
D. Phản ứng trùng ngưng
Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
A.
B.
C.
D.
Cho các chất sau
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là
A. 1, 3, 4, 5, 6
B. 1, 2, 3, 4, 5, 6
C. 1, 6
D. 1, 3, 5, 6
Cho một polime sau : . Số loại phân tử monome tạo thành polime trên là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
A.
B.
C.
D.
Tơ nitrin được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ nitron
C. Tơ lapsan
D. Tơ visco
Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. Poliacrilonitrin
B. Poli(etylen-terephtalat)
C. Polietilen
D. Poli(vinyl clorua)
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. Tơ nilon-6,6
B. Tơ olon
C. Polietilen
D. Cao su Buna
Polime nào sau đây điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. Poli(etylen terephtalat)
B. Polistiren
C. Poli acrilonitrin
D. Poli(metyl metacrylat)
Phản ứng nào làm sau đây làm giảm mạch polime?
A.
B.
C.
D.