Bài tập Hóa học vô cơ có giải chi tiết (mức độ thông hiểu)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có 5 chất bột trắng đựng trong 5 lọ riêng biệt : NaCl ; Na2SO4 ; Na2CO3 ; BaCO3 ; BaSO4. Chỉ dùng nước và CO2 có thể nhận biết được mấy chất

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 2:

Cho các phản ứng sau:

Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở, có công thức C4H6O5. Cho 11,4 gam Z tác dụng với Na dư thì khối lượng muối rắn thu được là?

A. 15,58 gam

B. 18 gam

C. 20 gam

D. 16,58 gam

Câu 3:

Hòa tan m gam hỗn hợp KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là:

A. 40

B. 100

C. 60

D. 50

Câu 4:

Thực hiện các thí nghiệm sau :

(I) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch KOH

(II) Cho dung dịch K2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2.

(III) Điện phân dung dịch NaCL với điện cực trơ, có màng ngăn.

(IV) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch NaNO3.

(V) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3.

Số thí nghiệm không xảy ra phản ứng hóa học là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 5:

Thiết bị như hình vẽ dưới đây :

 

Không thể dùng để thực hiện thí nghiệm nào trong số các thí nghiệm được trình bày dưới đây

A. Điều chế O2 từ NaNO3

B. Điều chế NH3 từ NH4Cl

C. Điều chế O2 từ KMnO4

D. Điều chế N2 từ NH4NO2

Câu 6:

Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. NaNO­3

B. HCl

C. NaOH

D. H2SO4

Câu 7:

Có các nhận xét sau:

(a) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.

(b) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.

(c) Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(HPO4)2. CaSO4.

(d) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây.

(e) Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có K2CO3.

(f) Amophot là một loại phân bón phức hợp.

Số nhận xét sai

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 8:

Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 ( ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH, thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là

A. 18,9 gam

B. 23,0 gam

C. 20,8 gam

D. 25,2 gam

Câu 9:

Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là

A. 6,5 gam và 2,4 gam

B. 2,4 gam và 6,5 gam

C. 1,2 gam và 7,7 gam

D. 3,6 gam và 5,3 gam

Câu 10:

Cho 5,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí ở đktc, khối lượng muối có trong Y là

A. 31,70 gam

B. 19,90 gam

C. 32,30 gam

D. 19,60 gam

Câu 11:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, KHCO3 ( có tỉ lệ mol lần lượt là 5 :4: 2) vào nước dư, đun nóng. Đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa

A. KHCO3 và ( NH4)2CO3

B. KHCO3 và Ba(HCO3)2

C. K2CO3

D. KHCO3

Câu 12:

Cho 9,8 gam một hiđroxit của kim loại M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 2M. Kim loại M là

A. Cu

B. Fe

C. K

D. Ca

Câu 13:

Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm chất nào dưới đây

A. Na, K, Mg

B. Zn, Al2O3, Al

C. Mg, Al, Al2O3

D. Mg, Fe, Al2O3

Câu 14:

Không dùng hóa chất nào có thể phân biệt mấy chất trong dãy các dung dịch K2SO4, Al(NO3)3, (NH4)2SO4, Ba(NO3)2 và NaOH

A. 2

B. 3

C.5

D. 4

Câu 15:

Có 4 chất bột màu trắng NaCl, AlCl3, MgCO3 và BaCO3. Chỉ dùng H2O và các dụng cụ khác có đầy đủ có thể nhận biết được bao nhiêu chất

A. 2 chất

B. 3 chất

C. 4 chất

D. không nhận biết được

Câu 16:

Để tách từng muối tinh khiết ra khỏi hỗn hợp gồm ZnCl2 và AlCl3 cần dùng các chất

A. dung dịch NaOH và NH3

B. dung dịch HCl và CO2

C. dung dịch NH3 và HCl

D. dung dịch NH3, CO2 và HCl

Câu 17:

Ba cốc đựng dung dịch mất nhãn gồm FeSO4, Fe2(SO4)3 và MgSO4. Nhận biết các dung dịch trên bằng thuốc thử

A. Qùy tím

B. dd HCl

C. dd KOH

D. dd BaCl2

Câu 18:

Dùng quỳ tím ẩm không thể phân biệt được các chất nào trong dãy sau

A. HCl và Na2CO3

B. NaCl và Na2CO3

C. Cl2 và O2

D. NaCl và Na2SO4

Câu 19:

Chỉ dùng CO2 và H2O nhận biết được bao chất bột trắng (trong các lọ không nhãn) trong số các chất sau: NaCl , Na2CO3, Na2SO4, BaCO3 , BaSO4

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 20:

Có các dung dịch riêng biệt không dãn nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, Na2SO4, (NH4)2SO4, NaCl. Thuốc thử cần thiết để nhận biết tất cả các dung dịch trên là dung dịch

A. BaCl2

B. NaOH

C. Ba(OH)2

D. NaHSO4

Câu 21:

Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O2, HCl, O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt các khí:

A. Quỳ tím ẩm, dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng

B. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ

C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm còn tàn đỏ

D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI

Câu 22:

Cho 14,8 gam hỗn hợp gồm metyl axetat và axit propanoic tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được dung dịch Z. Số mol hỗn hợp muối có trong dung dịch X là

A. 0,4

B. 0,1

C. 0,2

D. 0,3

Câu 23:

Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra khí Y, có tỉ khối hơi so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 24:

Cho 27,6 gam hỗn hợp CH3COOH, C6H5OH, NH2CH2COOH tác dụng vừa đủ 350 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị m là

A. 41,60

B. 35,30

C. 32,65

D. 38,45

Câu 25:

cần V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Giá trị của V là

A. 100

B. 50

C. 500

D. 150