Bài tập hỗn hợp amin tác dụng với axit vô cơ

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho dung dịch chứa 1,69 gam hỗn hợp 2 amin no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M rồi cô cạn, thu được 3,515 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là 

A. 65

B. 45

C. 25. 

D. 50

Câu 2:

Cho 9,85 gam hỗn hợp 2 amin đơn chức, bậc một tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 18,975 g muối. Khối lượng của HCl cần dùng là

A. 9,521g

B. 9,125g. 

C. 9,215g

D. 9,512g

Câu 3:

Cho 10 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,8M, thu được dung dịch chứa 15,84 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 160

B. 220

C. 200. 

D. 180.

Câu 4:

Cho 10,7 gam hỗn hợp metylamin và etylamin tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được 21,65 gam muối. Giá trị của V là 

A. 150. 

B. 100

C. 160

D. 300

Câu 5:

Cho 14,72 gam hỗn hợp 3 amin no đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1,5 M, cô cạn dung dịch thu được 23,48 gam muối. Thể tích dd HCl đã dùng là 

A. 0,16 lít

B. 0,97 lít

C. 0,12 lít

D. 0,18 lít. 

Câu 6:

Cho 15 gam hỗn hợp 3 amin đơn chức, bậc I tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1,2M thì thu được 18,504 gam muối. Giá trị của V là 

A. 0,8

B. 0,08

C. 0,04. 

D. 0,4. 

Câu 7:

Cho 30 gam hỗn hợp hai amin đơn chức tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là: 

A. 160

B. 720

C. 329

D. 320

Câu 8:

Cho 40 gam hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch chứa 63,36 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là 

A. 320

B. 400

C. 560

D. 640

Câu 9:

Cho m gam hỗn hợp etylamin và đimetylamin phản ứng hết với dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 2,934 gam muối. Giá trị của m là 

A. 1,62. 

B. 1,80

C. 2,16

D. 2,52

Câu 10:

Cho 12,1 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin (tỉ lệ mol 1 : 2) phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được m gam muối. Giá trị của m là 

A. 23,05. 

B. 22,75

C. 6,75. 

D. 16,3

Câu 11:

Cho 10 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,25 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là 

A. 17,125

B. 23,625

C. 12,75

D. 19,125. 

Câu 12:

Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là 

A. 2,550. 

B. 3,425

C. 4,725

D. 3,825

Câu 13:

Cho 8,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là: 

A. 13,7. 

B. 10,2. 

C. 15,3. 

D. 18,9

Câu 14:

Cho 3,66 gam hỗn hợp metyl amin và etyl amin có tỷ lệ mol tương ứng là 3 : 2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thì thu được m gam muối. Giá trị của m là 

A. 7,31 gam

B. 8,82 gam

C. 8,56 gam

D. 6,22 gam

Câu 15:

Cho 9,85 gam hỗn hợp metyl amin và etyl amin phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được 18,975 gam muối. Thành phần % về khối lượng của metyl amin trong hỗn hợp là:

A. 31,5%. 

B. 38,9%. 

C. 47,2%. 

D. 27,4%. 

Câu 16:

Hỗn hợp X chứa metylamin và etylamin (tỉ khối hơi của X đối với H2 là 17,25). Để phản ứng hết với 400 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,2M thì khối lượng X cần dùng vừa đủ là

A. 9,66 gam 

B. 12,42 gam 

C. 6,21 gam 

D. 10,12 gam 

Câu 17:

Cho 3,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, trimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,07 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là 

A. 2,555. 

B. 3,555. 

C. 5,555. 

D. 4,725

Câu 18:

Hỗn hợp E gồm hai amin (no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp); dung dịch T gồm HCl và HNO3 loãng có tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 1. Cho 3,82 gam E phản ứng vừa đủ với T, thu được 6,54 gam hỗn hợp muối. Công thức phân tử của hai amin trong X là

A. CH5N và C2H7N

B. C3H9N và C4H11N

C. C2H7NC3H9N.

D. C4H11N và C5H13N.

Câu 19:

Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có tỉ lệ số mol là 1 : 4, trong đó amin có phân tử khối lớn hơn chiếm b% khối lượng. Cho 3,66 gam phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 7,31 gam muối. Giá trị nào sau đây gần nhất với b?

A. 24

B. 32. 

C. 40. 

D. 50.

Câu 20:

Hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, trong đó amin có phân tử khối lớn hơn chiếm a% khối lượng. Cho 3,04 gam phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được 5,96 gam muối. Giá trị nào sau đây gần nhất với a? 

A. 40

B. 30. 

C. 60. 

D. 70

Câu 21:

Cho 21,6 gam hỗn hợp X gồm metyl amin, etylamin và propylamin (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 : 1) tác dụng hết với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 36,20

B. 39,12. 

C. 43,50. 

D. 40,58.

Câu 22:

Cho 12,1 gam hỗn hợp các amin gồm metylamin, đimetylamin, etylamin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là

A. 23,05 gam

B. 32,05 gam. 

C. 22,75 gam

D. 23,50 gam

Câu 23:

Cho 4,14 gam hỗn hợp gồm metylamin, etylamin và anilin tác dụng vừa đủ với V mL dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch chứa 7,06 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 40. 

B. 80. 

C. 160. 

D. 20

Câu 24:

Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin và hexametylenđiamin. Trong X, nguyên tố nitơ chiếm 35% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, tạo ra 12,24 gam muối. Giá trị của m là 

A. 6,0. 

B. 7,2. 

C. 8,0

D. 6,4

Câu 25:

Hỗn hợp E gồm metylamin, etylamin và etylenđiamin; trong E, nguyên tố nitơ chiếm 40 phần trăm khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 0,4M và HNO3 0,4M, tạo ra 6,78 gam muối. Giá trị của m là

A. 3,5. 

B. 2,8

C. 4,2.

D. 4,9. 

Câu 26:

Cho hỗn hợp X là các amin no, đơn chức mạch hở lần lượt có phần trăm khối lượng của nitơ là 31,11%, 23,73%, 16,09% và 13,86%. Cho m gam hỗn hợp X có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3:7:9 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thấy tạo ra 296,4 gam muối. Giá trị của m là:

A. 120,8 gam 

B. 156,8 gam 

C. 208,8 gam 

D. 201,8 gam 

Câu 27:

Cho 15 gam hỗn hơp̣ X gồm các amin: anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dic̣h HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu đươc̣ có giá tri ̣là 

A. 16,825 gam

B. 20,180 gam

C. 21,123 gam.

D. 15,925 gam

Câu 28:

Cho 13,65 gam hỗn hợp các amin gồm trimetylamin, metylamin, đimetylamin, anilin tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là 

A. 22,525 gam

B. 22,630 gam. 

C. 22,275 gam

D. 22,775 gam

Câu 29:

Cho một hỗn hợp X chứa NH3, C6H5NH2C6H5OH. X được trung hoà bởi 0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. X cũng phản ứng vừa đủ với 0,075 mol Br2 tạo kết tủa. Số mol các chất  NH3, C6H5NH2 và C6H5OH. lần lượt bằng

A. 0,005 mol ; 0,02 mol và 0,005 mol

B. 0,015 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol.

C. 0,01 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol. 

D. 0,005 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol

Câu 30:

Dung dịch A gồm Ba(OH)2 và một Amin đơn chức, sục vừa đủ 0,6 mol HCl vào dung dịch A. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được 47,8 gam chất rắn khan. Tìm công thức của Amin

A. CH3NH2 

B. CH3NHCH3 

C. C3H7NH2 

D. a hoặc b đúng 

Câu 31:

Cho 13,8 gam hỗn hợp X gồm axit fomic, metylenđiamin và etanol phản ứng hết với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Mặt khác 13,8 gam X tác dụng vừa hết với V lít dung dịch HCl 0,5M. Giá trị của V là 

A. 0,1. 

B. 0,2. 

C. 0,3. 

D. 0,4