Bài tập Kim loại Kiềm, Kiềm thổ, Nhôm có giải chi tiết (mức độ nhận biết - P2)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trộn kim loại X với bột sắt oxit (gọi hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X là
A. Fe
B. Cu
C. Ag
D. Al
Kim loại M có các tính chất nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường, tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội Kim loại M là
A. Cr
B. Zn
C. Fe
D. Al
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na
B. Al
C. Fe
D. Ba
Nhôm bị thụ động hóa chất nào sau đây?
A. Dung dịch H2SO4 loãng nguội.
B. Dung dịch HNO3 loãng nguội
C. Dung dịch HCl đặc nguội.
D. Dung dịch HNO3 đặc nguội.
Một mẫu nước có chứa các ion Ca2+, Mg2+, HCO3-, Cl-. Mẫu nước trên thuộc loại
A. Nước cứng tạm thời
B. Nước cứng toàn phần
C. Nước cứng vĩnh cửu
D. Nước mềm
Thành phần chính của quặng photphorit là:
A. CaHPO4
B. Ca3(PO4)2
C. Ca (H2PO4)2
D. NH4H2PO4
Một mẫu nước cứng chứa các ion: Mg2+; Ca2+, Cl-, SO42-. Chất được dùng làm mềm mẫu nước cứng trên là:
A. BaCl2
B. NaHCO3
C. Na3PO4
D. H2SO4
Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Cu.
B. Fe.
C. Ca
D. Ag.
Cho kim loại sau: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm thổ trong dãy là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Để bảo quản các kim loại kiềm cần:
A. Ngâm chúng trong dầu hỏa.
B. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất.
C. Ngâm chúng vào nước
D. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín.
Chất X phản ứng được với HCl và phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X là:
A. KCl.
B. Ba(NO3)2.
C. KHCO3
D. K2SO4
Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao nung
B. đá vôi
C. thạch cao khan
D. thạch cao sống
Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al(OH)3.
B. Al2(SO4)3.
C. KNO3.
D. CuCl2.
Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy AlCl3.
B. điện phân nóng chảy Al2O3.
C. dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao.
D. dùng Mg khử Al3+ trong dung dịch.
Criolit dùng trong khi điện phân nóng chảy Al2O3 có công thức là
A. NaAlO2.
B. K3AlF6.
C. Na3AlF6.
D. AlF3.
Oxit nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. CrO3.
B. MgO.
C. CaO.
D. Cr2O3.
Nước cứng có chứa nhiều các ion:
A. K+, Na+.
B. Zn2+, Al3+.
C. Cu2+, Fe2+.
D. Ca2+, Mg2+.
Chất nào sau đây làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. HCl.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NH4NO3.
Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ca.
B. Fe.
C. Na.
D. Al.
Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn?
A. Li.
B. Cu.
C. Ag.
D. Mg.
Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?
A. Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
D. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
Chất nào sau đây không có khả năng làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. Na2CO3
D. H3PO4
Dung dịch NaOH phản ứng được với dung dịch của chất nào sau đây?
A. KNO3.
B. K2SO4.
C. NaHCO3.
D. BaCl2.
Oxit nào sau đây thuộc loại oxit lưỡng tính?
A. Na2O.
B. CuO.
C. Cr2O3.
D. MgO.
Ở điều kiện thường, kim loại Na không phản ứng được với
A. dung dịch HCl.
B. dung dịch NaCl.
C. N2.
D. H2O.