Bài tập lên men glucozơ

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Lên men glucozơ (xúc tác enzim), thu được khí cacbonic và

A. etanol

B. axit oxalic

C. metanol.

D. axit axetic.

Câu 2:

Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành C2H5OH và

A. CH3COOH.

B. SO2.

C. CO2.

D. CO.

Câu 3:

Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. C2H5OH

B. CH3COOH

C. HCOOH

D. CH3CHO

Câu 4:

Cho lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 11,20 

B. 5,60

C. 8,96 

D. 4,48

Câu 5:

Lên men hoàn toàn 135 gam glucozơ thành ancol etylic thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

A. 8,4.

B. 33,6.

C. 16,8.

D. 50,4.

Câu 6:

Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men tạo thành ancol etylic là

A. 50%.

B. 70%.

C. 60%.

D. 80%.

Câu 7:

Lên men dung dịch chứa 60 gam glucozơ thu được 23 mL ancol etylic. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/mL. Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là

A. 40%.

B. 60%.

C. 80%.

D. 30%.

Câu 8:

Lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất phản ứng là 80% thu được V ml C2H5OH 46o (khối lượng riêng của C2H5OH là 0,8 gam/ml). Giá trị của V là

A. 400.

B. 250.

C. 500.

D. 200.

Câu 9:

Cho 360 gam glucozơ lên men thành rượu etylic (giả sử chỉ xảy ra phản ứng tạo thành rượu etylic). Hỏi thu được bao nhiêu ml rượu etylic nguyên chất (d=0,8g.ml-1) biết hiệu suất phản ứng là 65%.

A. 132,4ml

B. 149,5ml

C. 250ml

D. 214,8ml

Câu 10:

Lên men 1,08 kg glucozơ chứa 20% tạp chất, thu được 0,368 kg ancol etylic. Hiệu suất của quá trình lên men là

A. 83,3 %.

B. 50,0 %.

C. 60,0 %.

D. 70,0 %.

Câu 11:

Cho 9,0 kg glucozơ chứa 15% tạp chất, lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 10%. Khối lượng rượu etylic thu được là

A. 4,600 kg

B. 4,140 kg

C. 3,910 kg

D. 3,519 kg

Câu 12:

Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng ancol etylic thu được là

A. 3,45 kg.

B. 1,61 kg.

C. 3,22 kg.

D. 4,60 kg.

Câu 13:

Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic với hiệu suất phản ứng là 75%. Khối lượng ancol etylic thu được là

A. 4,6 kg

B. 6,13 kg

C. 3,45 kg

D. 1,725 kg

Câu 14:

Đem 2,0 kg glucozơ, có lẫn 10% tạp chất, lên men rượu với hiệu suất 70%. Biết khối lượng riêng của etanol là 0,8 g/ml. Thể tích rượu 46o thu được là

A. 0,81 lít

B. 0,88 lít

C. 2,0 lít

D. 1,75 lít

Câu 15:

Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40o thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/mL và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%?

A. 2785,0 mL

B. 2300,0 mL

C. 3194,4 mL

D. 2875,0 mL

Câu 16:

Cho 2,88 kg glucozơ nguyên chất lên men thành ancol etylic. Hiệu suất quá trình lên men là 80%. Thể tích ancol etylic 40o thu được là (biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml)

A. 1,84 lít

B. 4,60 lít

C. 2,94 lít

D. 3,68 lít

Câu 17:

Người ta cho 2975 gam glucozơ nguyên chất lên men thành rượu etylic (d = 0,8 g/ml). Hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Thể tích rượu 40o thu được là

A. 3,79 lít

B. 3,8 lít

C. 4,8 lít

D. 6,0 lít

Câu 18:

Cho 10 kg glucozơ (chứa 10% tạp chất) lên men thành rượu etylic. Biết rượu etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến rượu etylic bị hao hụt mất 5%. Thể tích rượu etylic 46o thu được là

A. 11,875 lít

B. 2,185 lít

C. 2,785 lít

D. 3,875 lít

Câu 19:

Lên men 40 kg nước ép quả nho với hiệu suất 90%, thu được 36,8 lít rượu vang 10o. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/mL.

Giả thiết trong nước ép quả nho chỉ chứa một loại cacbohiđrat duy nhất là glucozơ với nồng độ a%. Giá trị của a là

A. 12

B. 16

C. 14

D. 18

Câu 20:

Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên men là 80%. Giá trị của V là

A. 71,9

B. 46,0

C. 23,0

D. 57,5

Câu 21:

Tiến hành lên men 4,8 kg dung dịch glucozơ nồng độ a%, thu được 4,6 lít dung dịch ancol etylic 12o. Biết khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/mL và hiệu suất toàn bộ quá trình lên men là 90%. Giá trị của a là

A. 24

B. 16

C. 18

D. 20

Câu 22:

Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic, thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 22,5

B. 45

C. 11,25

D. 14,4

Câu 23:

Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được 9,2 gam ancol etylic. Giá trị của m là

A. 32,4

B. 36,0

C. 18,0

D. 16,2

Câu 24:

Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:

 C6H12O6 30-35oCenzim 2C2H5OH + 2CO2

Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị của m là

A. 360.

B. 300.

C. 270.

D. 108.

Câu 25:

Tiến hành quá trình lên men dung dịch chứa m gam glucozơ đựng trong một bình thủy tinh theo sơ đồ hình vẽ:

Kết thúc thí nghiệm, thu được khí CO2 và 230 mL ancol etylic. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 90% và khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/mL. Giá trị của m là

A. 360.

B. 400.

C. 270.

D. 180.

Câu 26:

Khối lượng glucozơ cần để điều chế 1,0 lít dung dịch ancol etylic 40o (cho khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml ; và hiệu suất phản ứng là 80%) là:

A. 500,9 gam

B. 626,1 gam

C. 937,6 gam

D. 782,6 gam

Câu 27:

Cần bao nhiêu kg glucozơ để điều chế được 5 lít ancol 32o với hiệu suất 80% (khối lượng riêng của C2H5OH = 0,8 g/ml) ?

A. 2,003

B. 2,504

C. 3,130

D. 3,507

Câu 28:

Trong công nghiệp, ancol etylic được sản xuất bằng cách lên men glucozơ. Tính khối lượng glucozơ cần có để thu được 23 lít ancol etylic nguyên chất. Biết hiệu suất của cả quá trình là 80% và khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml?

A. 45 kg.

B. 72 kg.

C. 29 kg.

D. 36 kg.

Câu 29:

Lên men m kg glucozơ chứa trong nước quả nho được 100 lít rượu vang 100. Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có đường glucozơ. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 17,0

B. 17,5

C. 16,5

D. 15,0

Câu 30:

Một mẫu glucozơ có chứa 3% tạp chất được lên men rượu với hiệu suất 45% thì thu được 2 lít ancol 46o . Biết khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 g/ml, khối lượng mẫu glucozơ đã dùng là

A. 3298,97 gam

B. 3275,3 gam

C. 3269,50 gam

D. 3200 gam

Câu 31:

Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml), hiệu suất phản ứng lên men rượu etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 12o thì khối lượng glucozơ cần dùng là:

A. 24,3 (kg)

B. 20(kg)

C. 21,5(kg)

D. 25,2(kg)

Câu 32:

Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối lượng riêng của

Toàn bộ lượng khí cacbonic sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch CaOH2 dư, thu được 6 gam kết tủa. Biết hiệu suất phản ứng lên men bằng 90%. Giá trị của m là

A. 4,86

B. 6,48

C. 5,40

D. 6,00

Câu 33:

Lên men 27 gam glucozơ, dẫn toàn bộ khí CO2 thu được vào dung dịch CaOH2 dư, thu được 20 gam kết tủa. Hiệu suất của của quá trình lên men glucozơ là

A. 33,3%.

B. 25%.

C. 75%.

D. 66,7%.

Câu 34:

Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch CaOH2, tạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch G. Đun kĩ G, được thêm 10 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 48 gam

B. 72 gam

C. 96 gam

D. 54 gam

Câu 35:

Lên men m gam glucozơ (hiệu suất đạt 90%), thu được etanol và khí CO2. Hấp thụ hết khí CO2 bằng nước vôi trong dư, thu được 30 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 20,0

B. 30,0

C. 27,0

D. 36,0

Câu 36:

Cho glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch CaOH2 dư, tạo ra 38,5 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 87,5%, khối lượng glucozơ đã dùng là

A. 17,325 gam

B. 19,8 gam

C. 34,65 gam

D. 39,6 gam

Câu 37:

Lên men hoàn toàn m gam glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch CaOH2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là

A. 48

B. 30

C. 60

D. 58

Câu 38:

Cho x gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch BaOH2 dư tạo thành 49,25 gam kết tủa, biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của x là

A. 56,25

B. 28,125

C. 17,578

D. 35,156

Câu 39:

Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch CaOH2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Khối lượng glucozơ cần dùng là

A. 33,7 gam

B. 90 gam

C. 20 gam

D. 56,25 gam

Câu 40:

Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 112,5

B. 72,0

C. 144,0

D. 225,0

Câu 41:

Cho 36 gam glucozơ lên men với hiệu suất 80%, toàn bộ lượng CO2 thu được sục vào dung dịch CaOH2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là:

A. 36 gam

B. 48 gam

C. 40 gam

D. 32 gam

Câu 42:

Lên men rượu m gam glucozơ với hiệu suất 80%, thu được dung dịch X và khí Y. Sục khí Y vào 200 ml dung dịch 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Z và 19,7 gam kết tủa. Đun nóng Z lại thấy thu được kết tủa. Giá trị của m là

A. 33,75

B. 36,00

C. 21,60

D. 27,00

Câu 43:

Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 7,5 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng so với dung dịch nước vôi trong ban đầu giảm 2,55 gam. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%, giá trị của a là

A. 22,5000

B. 11,2500

C. 10,1250

D. 9,1125

Câu 44:

Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

A. 20,0.

B. 30,0.

C. 13,5.

D. 15,0.

Câu 45:

Từ m gam glucozơ ( có chứa 5% tạp chất) cho lên men rượu với hiệu suất 90%. Toàn bộ lượng CO2 tạo ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong thu được 11 gam kết tủa, khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 4,4 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 13,50

B. 15,80

C. 12,80

D. 12,15

Câu 46:

Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào 200ml dung dịch nước vôi trong, nồng độ 0,75M. Sau phản ứng thu được 7,5 gam kết tủa trắng và khối lượng dung dịch tăng so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

A. 7,5

B. 15,0

C. 22,5

D. 30,0

Câu 47:

Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và BaOH2 0,2M, sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là

A. 25,00

B. 18,75

C. 6,25

D. 13,00

Câu 48:

Lên men 36 gam glucozơ tạo thành ancol etylic (hiệu suất 90%). Lượng khí sinh ra hấp thụ vào 260 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X (chỉ có nước bay hơi) thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?

A. 55,12 gam

B. 38,16 gam

C. 33,76 gam

D. 30,24 gam

Câu 49:

Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất phản ứng lên men là

A. 50,00%

B. 62,50%

C. 75,00%

D. 80,00%

Câu 50:

Tiến hành lên men dung dịch chứa 90 gam glucozơ với hiệu suất 80%. Toàn bộ lượng etanol tạo thành được oxi hóa bằng phương pháp lên men giấm trong một bình thủy tinh theo sơ đồ hình vẽ:

 

Kết thúc thí nghiệm, để trung hòa lượng axit axetic có trong 110  dung dịch tạo thành cần vừa đủ 24 mL dung dịch NaOH 2M. Hiệu suất của quá trình lên men giấm là

A. 40%.

B. 50%.

C. 60%.

D. 80%.

Câu 51:

Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất x%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm (hiệu suất 75%), thu được hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ. Cho X tác dụng với XNaHCO3 dư, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của x là

A. 90.

B. 60.

C. 75.

D. 80.

Câu 52:

Lên men glucozơ thu được ancol etylic và khí CO2. Hấp thụ hết khí CO2 trong 500 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch có chứa 16,8 gam NaHCO3. Thể tích ancol nguyên chất thu được là (d = 0,8 gam/ml)

A. 20,125 ml

B. 16,1 ml

C. 25,76 ml

D. 8,05 ml

Câu 53:

Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

A. 20%.

B. 80%.

C. 10%.

D. 90%.

Câu 54:

Lên men một lượng glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46o. Khối lượng riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình lên men vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

A.  106 gam

B. 84,8 gam

C. 212 gam

D. 169,6 gam

Câu 55:

Cho sơ đồ: tinh bột+H2O/H+glucozơmenancol etylic.

Lên men 162 gam tinh bột với hiệu suất các giai đoạn lần lượt là 80% và 90%.

Thể tích dung dịch ancol etylic 40o thu được là (Biết khối lượng riêng của C2H5OH nguyên chất là 0,8 g/ml)

A. 230 ml

B. 207 ml

C. 115 ml

D. 82,8 ml

Câu 56:

Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu lấy toàn bộ lượng glucozơ đem lên men thành ancol etylic với hiệu suất 50%, thu được V lít (đktc) khí CO2. Hấp thụ hết lượng CO2 trên vào nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 72,0

B. 64,8

C. 32,4

D. 36,0

Câu 57:

Tiến hành lên men một m gam glucozơ thu được ancol etylic với hiệu suất 80%. Đun toàn bộ lượng ancol etylic sinh ra với H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,08 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có tỉ khối hơi đối với H2 là 25,5. Giá trị của m là

A. 9,00

B. 7,20

C. 13,50

D. 10,80