Bài tập lí thuyết chung về MONOSACCARIT cực hay có đáp án (Phần 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:
A. Hợp chất đa chức, có công thức chung là
B. Hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là
C. Hợp chất chứa nhiều nhóm hidroxyl và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật
Cacbohidrat (gluxit, saccarit) có công thức chung là:
A.
B.
C.
D.
Chất thuộc loại cacbohiđrat là:
A. Glixerol
B. Xenlulozơ
C. Protein
D. Poli(vinyl clorua)
Có mấy loại cacbohiđrat quan trọng ?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
Cacbohiđat được chia thành?
A. monosaccarit; đissaccarit và polisaccarit
B. monosaccarit và polisaccarit
C. đissaccarit và polisaccarit
D. monosaccarit và đissaccarit
Glucozơ không thuộc loại:
A. Hợp chất tạp chức.
B. Cacbohiđrat.
C. Monosaccarit.
D. Đisaccarit.
Saccarozơ thuộc loại:
A. đisaccarit.
B. cacbohiđrat.
C. monosaccarit.
D. hợp chất tạp chức
Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ?
A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt.
B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.
C. Còn có tên là đường nho.
D. Có 0,1% trong máu người.
Cho các phát biểu sau về glucozơ:
1. Glucozơ còn có tên là đường nho.
2. Glucozơ có 0,1% trong máu người.
3. Glucozơ là chất rắn, không màu, tan trong nước, có vị ngọt.
4. Glucozơ có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây và trong quả chín.
Số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?
A. Glucozơ.
B. Mantozơ.
C. Saccarozơ.
D. Fructozơ.
Trong các phát biểu sau phát biểu sai là
A. Glucozơ và Fructozơ đều có cùng công thức phân tử.
B. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
C. Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là Saccarozơ.
D. Glucozơ còn có tên là đường nho
Hàm lượng glucozo trong máu người khoảng
A. 0,1%
B. 1%
C. 0,001%
D. 0,01%
Công thức nào sau đây là của glucozo ở dạng mạch hở ?
A.
B.
C.
D.
Đặc điểm cấu tạo nào sau đây không của glucozơ?
A. Có 1 nhóm anđehit
B. Có 5 nhóm OH
C. Mạch cacbon gồm 6 nguyên tử C
D. Có 1 nhóm xeton
Công thức phân tử của glucozơ là
A. .
B.
C.
D.
Trong dung dịch nước, glucozơ chủ yếu tồn tại dưới dạng
A. Mạch hở
B. Vòng 4 cạnh
C. Vòng 5 cạnh.
D. Vòng 6 cạnh.
Khẳng định nào sai khi nói về glucozơ?
A. Glucozơ là hợp chất tạp chức.
B. Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
C. Glucozơ trong dung dịch tồn tại chủ yếu ở dạng mạch thẳng
D. Glucozơ tan trong nước.
Dữ kiện thực nghiệm nào không dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ?
A. Hoà tan ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với .
C. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
D. Lên men thành ancol (rượu) etylic.
Cho các phản ứng sau:
1. Tạo kết tủa đỏ gạch khi đun nóng với .
2. Lên men thành ancol (rượu) etylic.
3. Tạo este chứa 5 gốc axit trong phân tử.
4. Hoà tan ở nhiêt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
Số thí nghiệm dùng để chứng minh cấu tạo của glucozơ ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A.
B. Kim loại K.
C. Anhiđrit axetic.
D. .
Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhóm anđehit người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Đáp án A
cho glucozo phản ứng với dd
B. kim loại K.
C. anhiđrit axetic.
D.
Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau?
A. Thực hiện phản ứng tráng bạc
B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ và anhiđrit axetic
D. Cho glucozơ tác dụng với tạo dung dịch màu xanh lam
Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit
B. Tính chất poliancol
C. Tham gia phản ứng thủy phân
D. Lên men tạo rượu etylic
Glucozơ không tham gia phản ứng nào sau đây?
A.
B. thủy phân
C.
D. Cháy
Tính chất của glucozơ là : kết tinh (1), có vị ngọt (2), thủy phân trong nước (3), thể hiện tính chất của poliancol (4), thể hiện tính chất của axit (5), thể hiện tính chất của anđehit (6), thể hiện tính chất của ete (7). Những tính chất đúng là:
A. (1), (2), (4), (6).
B. (1), (2), (3), (7).
C. (3), (5), (6), (7).
D. (1), (2), (5), (6).
Trong các khẳng định sau, khẳng định không đúng là?
A. Glucozơ là chất rắn kết tinh, không màu, tan trong nước
B. Glucozơ thể hiện tính chất của anđehit
C. Glucozơ thể hiện tính chất của axit và ete
D. Glucozơ thể hiện tính chất của poliancol
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch glucozơ tác dụng với trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa .
B. Dung dịch oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
C. Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.
D. D sai vì dung dịch glucozơ phản ứng với trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao tạo phức đồng glucozơ .
Cho các phát biểu sau:
1, Dung dịch oxi hoá glucozơ thành amoni gluconat và tạo ra bạc kim loại.
2, Dẫn khí hiđro vào dung dịch glucozơ đun nóng có Ni làm xúc tác, sinh ra sobitol.
3, Dung dịch glucozơ tác dụng với trong môi trường kiềm khi đun nóng cho kết tủa .
4, Glucozơ tạo phức với trong môi trường kiềm ở nhiệt độ cao Số phát biểu đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng 2 phản ứng hoá học là:
A. Phản ứng tráng gương, phản ứng cộng hiđro.
B. Phản ứng tráng gương, phản ứng lên men rượu etylic.
C. Phản ứng tráng gương, phản ứng khử .
D. Phản ứng tráng gương, phản ứng thuỷ phân.
Để xác định trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường có chứa một lượng nhỏ glucozơ, có thể dùng:
A.
B. Đốt cháy
C.
D. Thủy phân trong axit
Cho các phản ứng sau:
1. glucozơ +
2. glucozơ +
3. Lên men glucozơ
4. glucozơ +
5. glucozơ + , có mặt piriđin
6. glucozơ tác dụng với ở t thường
Các phản ứngthuộc loại phản ứng oxi hóa khử là:
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 6.
Cho các phản ứng sau:
1. glucozơ +
2. glucozơ +
3. Lên men glucozơ
4. glucozơ +
5. glucozơ + , có mặt piriđin
6. glucozơ tác dụng với ở thường
Trong các phản ứng trên phản ứng mà glucozơ chỉ thể hiện tính khử là:
A. 1, 2 .
B. 1, 2, 4.
C. 1, 4.
D. 1, 3, 4.
Chọn sơ đồ phản ứng đúng của glucozơ
A. kết tủa đỏ gạch
B.
C. Dung dịch màu xanh.
D. .
Sơ đồ phản ứng sai là?
A. kết tủa đỏ gạch
B. .
C. Dung dịch màu xanh.
D.
Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y . Hai chất X, Y lần lượt là
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .