BÀI TẬP LÝ THUYẾT

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nguyên tử Fe có cấu hình electron: 1s22s22p63s23d64s2  Vậy nguyên tố Fe thuộc họ nào?

A. Họ s

B. Họ p

C. Họ d

D. Họ f

Câu 2:

Trong phản ứng: Fe+H2SO4đt0Fe2(SO4)3+H2O+SO2  có bao nhiêu  nguyên tử Fe bị oxi hóa và bao nhiêu phân tử H2SO4 bị khử?

A. 2 và 3

B. 1 và 1

C. 3 và 2

D. 2 và 6

Câu 3:

Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch chỉ chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng bạc còn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là:

A. AgNO3

B. Fe(NO3)3

C. Cu(NO3)2

D. HNO3

Câu 4:

Hỗn hợp A gồm Fe2O3, Al2O3, SiO2. Để tách riêng Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp A, hóa chất cần chọn:

A. Dung dịch NH3

B. Dung dịch HCl

C. Dung dịch NaOH

D. Dung dịch HNO3

Câu 5:

Cho các phản ứng:

A+BFeCl3+Fe2(SO4)3D+AFe+ZnSO4

Chất B là gì?

A. FeCl2

B. FeSO4

C. Cl2

D. SO2

Câu 6:

Cho dung dịch meltylamin dư lần lượt vào dung dịch sau: FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số kết tủa thu được là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7:

Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:

A. HCl, FeCl2, FeCl3

B. HCl, FeCl3, CuCl2

C. HCl, CuCl2

D. HCl, CuCl2, FeCl2

Câu 8:

Trong hai chất FeSO4 và Fe2(SO4)3. Chất nào phản ứng được với dung dịch KI, chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit.

A. FeSO4 với KI và Fe2(SO4)3 với KMnO4 trong môi trường axit

B. Fe2(SO4)3 với dung dịch KI và FeSO4 với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit

C. Cả FeSO4 và Fe2(SO4)3 đều phản ứng với dung dịch KI

D. Cả FeSO4 và Fe2(SO4)3 đều phản ứng với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit

Câu 9:

Cho sơ đồ phản ứng sau:  Fe+O2t0cao(A)

(A) + HCl → (B) + (C) + H2O;

(B) + NaOH → (D) + (G);

(C) + NaOH → (E) + (G);

(D) + ? + ? → (E);

(E)  (F) + ?;

Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:

A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3

B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3

C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3

D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3

Câu 10:

Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?

A. Fe + HNO3

B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe

C. FeO + HNO3

D. FeS + HNO3

Câu 11:

Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?

A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân

B. Dung dịch vẫn có màu nâu đ vì chúng không phản ứng với nhau

C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí

D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2

Câu 12:

Xét phương trình phản ứng:FeCl2+XFe+YFeCl3 . Hai chất X, Y lần lượt là:

A. AgNO3 dư, Cl2

B. FeCl3, Cl2

C. HCl, FeCl3

D. Cl2, FeCl3

Câu 13:

Hòa tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu sai?

A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím

B. Dung dịch X không thể hòa tan Cu

C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch X, thu được kết tủa để lâu ngoài không khí khối lượng kết tủa sẽ tăng

D. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3

Câu 14:

Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt III, người ta có thể cho thêm vào dung dịch:

A. Một lượng sắt dư

B. Một lượng kẽm dư

C. Một lượng HCl dư

D. Một lượng HNO3

Câu 15:

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là

A. 8

B. 5

C. 7

D. 6

Câu 16:

Cho m gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m2 gam muối. So sánh giá trị m1 và m2 ta có:

A. m1=m2

B. m1<m2

C. m1>m2

D. m1=23m2

Câu 17:

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là

A. Fe2(SO4)3 và H2SO4

B. FeSO4

C. Fe2(SO4)3

D. FeSO4 và H2SO4

Câu 18:

Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO3 và b mol FeS2 trong bình kín chứa không khí (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hóa +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể).

A. a =0,5b

B. a = b

C. a = 4b

D. a = 2b

Câu 19:

Cho x mol Fe tác dụng với y mol HNO3 thu được khí NO và dung dịch chứa Fe(NO3)2, Fe(NO3)3. Liên hệ giữa x và y là:

A. y < 4x

B. 8x3<y<4x

C.  4x3<y<4x

D. y4x

Câu 20:

Điều nào sau đây sai với Fe3O4?

A. Chất rắn màu đen, tan được trong axit

B. Thành phần chính trong quặng manhetit

C. Tạo thành khi sắt tác dụng với hơi nước < 570oC

D. Tác dụng với dung dịch HNO3 không tạo khí